Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.53 KB, 12 trang )

TOÁN 6 – BÀI GIẢNG SỐ HỌC

TIẾT 78: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


* Kiểm tra bài cũ:
*) Câu hỏi:
- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm
thế nào?
*) Đáp án:
Ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu dương rồi so sánh các tử số với nhau. Phân
số nào có tử số lớn hơn là phân số lớn hơn.


Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì ?


TIẾT 78 - 7:
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* VÍ DỤ:

2
4
24
6 5 4
5  4
1





;  

5
5
5
5
7 7
7
7
3 7 3  (7) 4
4
7
 



11 11 11 11
11
11

* Qui tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng
các tử và giữ nguyên mẫu
* Tổng quát:
a
b
ab



m
m
m

(a, b, m  z , m ≠ 0)


1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
?1 Cộng các phân số:

3 5
a) 
8 8
Giải:

1 4
b) 
7 7

6
14
c)

18
21

3 5
35
8

a) 


1
8
8
8
8
1 4 1  ( 4)
3
b) 


7
7
7
7

6 14 1 2 1  (2) 1
c) 
  

18 21 3 3
3
3


1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
?2 Tại sao có thể nói: cộng hai số nguyên là trường hợp
riêng của cộng hai phân số? Cho VD.

Giải:
- Vì mỗi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu
là 1.
5 3 5  3
 2
- Ví dụ: 5  3   
1

1

1


2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ:

2
3 14 15 14  (15) 1





35 35
35
35
5
7
(BCNN (5,7) = 35
*) ?QuiNêu

tắc:các bước quy đồng mẫu?

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi
cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.


2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
?3 Cộng các phân số sau:
2
4
a)

3
15

11
9
b)

15 10

1
c)
3
7

Giải:

2 4 10 4 10  4 6 2

a)  
 


3 15 15 15
15
15 5

11
9
11 9 22 27 22  ( 27) 5 1
b) 







15 10 15 10 30 30
30
30
6

1
1 3 1 3 1 21 1  21 20
c)  3       

7
7 1 7 1 7 7

7
7


Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì ?
* Bài 42 (SGK- 26)
6 14
c) 
13 39

Giải:

1 5
b) 
6
6

6
14 18 14 18  ( 14)
4
c)





13
39
39
39

39
39
1 5 1  ( 5)
4
2
b) 



6
6
6
6
3


* Bài 44: (SGK - 26)
Điền dấu (>, <, =) vào ô trống:
 4
3
a,

=  1
7
 7
 15
 3
 8
b,


<
22
22
11
3
2
 1
c,

>
5
3
5
1
 3
1
 4
d,


<
6
4
4
7


* Hướng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số. Chú ý rút gọn phân
số (nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả.

- Bài tập 43, 45,46 (26,27-SGK). 58, 59, 60(12- SBT).
- Nghiên cứu trước bài luyện tập.



×