Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.26 KB, 9 trang )


a b
+ =?
m m

a b
− = ?
m m

a b
. =?
m m

a b
: =?
m m


SỐ HỌC 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
1 . Rút gọn các phân số sau:

6
-14
;
18
21

6
6:6
1


=
=
;
18
18:6
3
-14
-14:7 -2
=
=
21
21:7 3

2. Quy đồng mẫu các phân số sau:
( MSC: 15

2 -3
;
3 5

, Thừa số phụ : 5; 3 )

2
2.5
10
=
=
;
3
3.5

15
-3
-3.3
-9
=
=
5
5.3
15

3. So sánh các phân số sau:

−18
-8

;
22
11

- 18 − 9
-8
=
vµ ,
22 11
11
− 9 -8
− 18 - 8
v×- 9 < - 8 nªn
<
hay

<
11 11
22
11


SỐ HỌC 6

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc nào ?

1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
* Ví dụ: a ) 3 + 5
7

b)

7

−3
2
+
5
5

=

3+5
7


=

−3 + 2
−1
=
5
5

=

8
7

+
? Tính:

* Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu

?1

a
b
a+b
+
=
m
m
m
( ví i a ∈ Z; b ∈ Z; m∈ Z;m ≠ 0 )


=

2
7
2
-7 2 + (-7)
-5
+
= +
=
=
9
-9
9
9
9
9

Cộng các phân số sau:

a)

3+5
8
3
5
=
=
=1

+
8
8
8
8

b)

1
-4
1 + ( −4) −3
+
=1+(-2) =
-1
7
7 =
7 =
7
3

KIỂM TRA BÀI CŨ
* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là
có số
mẫu
bằng 16 ; -14
1cộng
. Rúthai
gọnphân
các số
phân

sau:
18

6
6:6
1
=
=
;
18
18:6
3
-14
-14:7 -2
=
=
21
21:7 3

21

c)

?2

+

3

6

-14 1
-2
+
= +
18
21 3
3

Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là
trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Cho
ví dụ?

Vì cộng hai số nguyên cũng có thể coi là cộng hai
phân số có mẫu bằng 1
5

−3

Ví dụ : 5 + ( −3) = 1 + 1 =

5 + ( −3) 2
= =2
1
1


SỐ HỌC 6

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Ví dụ: a ) 3 + 5 = 3 + 5 = 8
2 -3
2. Quy đồng7mẫu 7các phân7 số sau:7
;
3 5
- MSC:
−315 2
−3 + 2
−1
b)
+
=
=
5
5
- TSP:55; 3 5
2
2.5
10
= hai =phân số
; cùng mẫu, ta
* Quy tắc: Muốn cộng
3
3.5
15
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
-3
-3.3

-9
=a
=
b 15a + b
5
5.3
+
=
m
m
m
( ví i a ∈ Z; b ∈ Z; m∈ Z;m ≠ 0 )

* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là
cộng hai phân số có mẫu bằng 1

2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
* Ví dụ:
2
-3
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
+
3
5
=

2.5
-3.3 10
-9 10 + ( −9)
1

+
=
+
=
=
3.5
5.3 15
15
15
15


SỐ HỌC 6

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
3+5
8
=
7
7
7
7
−3
2
−3 + 2
−1
b)
+

=
=
5
5
5
5

* Ví dụ: a ) 3 + 5

=

2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
* Ví dụ: 2
-3
+
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
3
5

2.5
-3.3 10
-9 10 + ( −9)
1
+
=
+
=
=
3.5
5.3 15

15
15
15
* Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng
* Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta
mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
22 + ( −27) −5 −1 số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
=
=
=
a
b
a+b
30
30 6 nguyên mẫu chung.
+
=
m
m
m
?3 Cộng các phân số sau:
* Áp dụng:
=

( ví i a ∈ Z; b ∈ Z; m∈ Z; m ≠ 0 )

( HOẠT ĐỘNG NHÓM )

* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là

cộng hai phân số có mẫu bằng 1

a)

−2
4
−2.5
4 -10 4 -10 + 4 -6 -2
+
=
+
=
+
=
=
=
3
15
3.5
15 15 15
15
15 5

b)

11
9
11
- 9 11.2 ( −9).3 22 −27
+

=
+
=
+
=
+
15
-10 15
10 15.2 10.3
30 30

c)

1
−1 3 −1 3.7 −1 + 21 20
+3=
+ =
+
=
=
−7
7
1 7
1.7
7
7


SỐ HỌC 6


PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
3+5
8
=
7
7
7
7
−3
2
−3 + 2
−1
b)
+
=
=
5
5
5
5

* Ví dụ: a ) 3 + 5

=

* Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
a

b
a+b
+
=
m
m
m
( ví i a ∈ Z; b ∈ Z; m∈ Z;m ≠ 0 )

* Chú ý: Cộng hai số nguyên cũng có thể coi là
cộng hai phân số có mẫu bằng 1

2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
-3
* Ví dụ: 2
+
( MSC = BCNN (3;5) = 15)
3
5
2.5
-3.3 10
-9 10 + ( −9)
1
+
=
+
=
=
3.5
5.3 15

15
15
15
* Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân
số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
nguyên mẫu chung.
=

* Áp dụng:
?3

Cộng các phân số sau:

?

Cộng các phân số sau:

a)

7
9
1
-1 1.4
-1.3 4 + ( −3) 1
+
= +
=
+
=

=
21 -36 3
4 3.4
4.3
12
12

* Chú ý: Có thể rút gọn các phân số trước khi quy đồng
mẫu ( nếu được) để cho việc quy đồng đơn giản
hơn.


SỐ HỌC 6

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP
(Hoạt động cá nhân: Làm vào phiếu học tập)
Nhóm 1+ 2:

• Bài tập 42 (SGK/ 24): Cộng các phân số
(rút gọn kết quả nếu có)

• Bài tập 43 (SGK/ 24): Tính tổng khi đã
rút gọn phân số

a)

b)

Nhóm 3+ 4


7
-8
+
-25
25

c)

6
-14
+
-13
39

−12
-21
+
18
35

c)

−3
6
+
21
42



SỐ HỌC 6

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Nhớ các quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu , không cùng mẫu;
2. Làm bài tập 42; 43 các ý còn lại
44; 45; 46 (SGK)
Hướng dẫn
Bài 44: Điền dấu thích hợp ( >;<;=) vào ô trống:
b)

−15
−3
+
22
22

W11-8



Bài 45: Tìm x biết:
b)

x 5
-19
= +
5 6

30
x 1
=
5 5

− 18
22

W

-8
11

THE END



×