Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập Vật lí 12- chương 3( chọn lọc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.79 KB, 12 trang )

1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp. có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì
bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian
bất kì đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả
nhiệt trung bình.
2. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng I=2
2
cos100
π
t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?
A. I = 4 A B. I = 2,83 A
C. I = 2 A D. I = 1,41 A
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u =141cos(100
π
t)V. hiệu
điện thế dụng giữa hai đầu đoạn mạch là ?
A. U = 141 V. B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V. D. U = 200 V.
4. Trong các đại lượng đặt trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào có dùng đại lương giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì.
C. Tần số. D. Công suất.
5. Trong các đại lương đặt trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lương
nào không dùng giá trị hiệu dụng.?
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì.
C. Suất điện động D. Công suất.


6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. khái niệm cường độ dòng điện hiệudụng được xây dựng dưa vào tác
dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dưng dựa vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác
dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dưa vào tác
dụng phát quang cua dòng điện.
7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay
chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện
xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động
xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lược đi qua cùng
điện thế trở thì chúng toả nhiệt ra nhiềt lương như nhau.
8. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu
điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng ?
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50
π
t (V)
C. u = 220
2
cos100t (V) D. u = 220
2
cos100
π
t (V)

9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100
π
t (A),
hiệu điện thế giữa hai đầu doạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha
3
π
so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là ?
A. u = 12cos100
π
t (V). B. u = 12
2
cos100
π
(V)
C. u = 12
2
cos(100
π
t -
3
π
) (V). D. u = 12
2
cos(100 +
3
π
) (V).
10. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lượng toả ra

trong 30 min là 900 kJ. cường độ dòng điện cực đại trong mạch là ?
A. I
o
= 0,22 A. B. I
o
= 0,32 A.
C. I
o
= 7,07 A. D. I
o
= 10,0 A.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn
cảm ?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
.
13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn
dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một
góc
2
π
?
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Người ta phải mắc thêm vao mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là ?
A. Zc = 2
π
fC. B. Zc =

π
fC
C. Zc =
fC
π
2
1
. D. Zc =
fC
π
1
15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f la ?
A. Z
L
= 2
π
fL. B. Z
L
=
π
fL.
C. Z
L
=
fL
π
2
1
. D. Z
L

=
fL
π
1
.
16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng
lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện ?
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chãy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên
4 lần thì cảm kháng của cuôn cảm ?
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
18. Cách Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế.
D. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha
2
π
so với dòng điện trong mạch.

19. Đặt vào hai dấu tụ điện C =
π
4
10

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
100 Hz, dung kháng của tụ điện la ?
A. Zc = 200

. B. Zc = 100

.
C. Zc = 50

. D. Zc = 25

.
20. Đặt vào hai đầu cuôn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
220V–50Hz Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm la ?
A. I = 2,2 A. B. I = 2,0 A.
C. I = 1,6 A. D. I = 1,1 A.
21. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
4
10

(F) một hiệu điện thế xoay chiều

u=141cos(100
π
t) V. Dung kháng của tụ điện là ?
A. Zc = 50

. B. Zc = 0,01

.
C. Zc = 1

. D. Zc = 100

.
22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100
π
t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là ?
A. Z
L
= 200

. B. Z
L
= 100

.
C. Z

L
= 50

. D. Z
L
= 25

.
23. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
π
4
10

(F) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100
π
t) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là ?
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A.
C. I = 2,00 A. D. I = 100 A.
24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
π
1
(H) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100
π
t) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn cảm là ?
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A.
C. I = 2,00 A. D. I = 100 A.
25. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu
điện thế giữa hai đầu doạn mạch phụ thuộc vào ?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn góc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
26. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện
thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω
=
LC
1
thì ?
A. Cường độ dòng điện dao động cùng pha hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại.
C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. Hiệu điện thế dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dunh của tụ điện
thay đổi va thoả mãn điều kiện
ω
L =
C
ω
1
thì.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận
nào sau đây không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
29. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
hoạn mạch.
D. trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm.
30. Công thức tính tổng điện trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp lá ?
A. Z =
22
)( ZcZR
L
++
. B. Z =
22
)( ZcZR
L

+−
.
C. Z =
( )
2
2
ZcZR
L
−+
. D. Z = R+Z
L
+Zc .
31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Zc = 20

,
Z
L
= 60

. Tổng trở của mạch là ?
A. Z = 50

. B. Z = 70

.
C. Z = 110

. D. Z = 2500


.
32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện C=
π
4
10

(F)
và cuộn cảm L =
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu

×