Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

NGU PHAP TUNG UNIT K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.85 KB, 15 trang )

UNIT 1 CÁC HÌNH THỨC CỦA ĐỘNG TỪ
( TO V, V-ING, V)
A.VERBS FOLLOWED BY “ TO –INFINITIVE”( V +TO-V):
afford :có đủ tiền choose: chọn hope:hi vọng refuse : từ chối
agree : đồng ý decide : quyết đònh learn: học seem : dừơng như
appear :dường như demand: đòi hỏi manage: xoay sở threaten:đe dọa
arrange: sắp xếp determine: quyết tâm offer : tự nguyện wish, want: muốn
expect : mong đợi plan: dự đònh promise : hứa would like/love: muốn , thích
ask: yêu cầu require: yêu cầu fail: thất bại pretend : giả vờ
attempt: cố gắng hesistate : do dự *be going to- V : sẽ * used to-V: đã từng
come : đến intend : dự đònh * be able to- V : có thể *be used to-V :được dùng để
***chú ý:
- To-V có thể làm chủ từ hoặc túc từ.
- Too+ Adj/ Adv + to-V : quá…………không thể……….
- (Adj/ adv) Enough + (N) + to-V : đủ ……để …….
- cost/ take…….. + túc từ + to-V : mất ( thời gian/ tiền bạc)…… để……
- S / It + be + Adj……..+ to-V : …… thật là……..để..
- to/ in oder to/ so as to + V : để, để mà…(  chỉ một mục đích)
- S + have (sth) to-V : có …………để………..
- V + when/ where/ what/ how/which/why+ to-V
B. VERBS + OBJECT + TO-INFINITIVE( V + O+ TO-V ):
Advise: khuyên bảo force: ép buộc urge: thúc giục
Allow: cho phép invite: mời want: muốn
Permit: cho phép order: ra lệnh warn : cảnh báo
Ask: yêu cầu persuade: thuyết phục would like: muốn
Encourage: khuyến khích remind: nhắc nhở beg : van xin
Forbid: cấm tell: bảo

C. VERBS + V-ING
Admit: thừa nhận enjoy: thích risk: đánh liều
Avoid: tránh feel like: cảm thấy thích suggest: đề nghò


Delay: trì hoãn finish: hoàn thành Consider: xem xét
Postpone: hoãn lại mind: không ngại can’t bear: không chòu đựng nổi
Deny: phủ nhận imagine: tửơng tượng can’t stand: //
Detest: ghét keep: tiếp tục can’t help : không thể không…
Dislike: không thích miss: bỏ lỡ practise: luyện tập
Mention: đề cập resist: cưỡng lại
*****chú ý:
- V-ing có thể làm chủ từ hoặc túc từ trong câu
- V-ing đứng sau các giới từ : in, on, at, of, with, off, for, from, about, at,without………
- Bắt buộc dùng V-ing sau:
 Be/ get used to: quen với
 Look forward to: trông chờ
 It’s no use/ good: không có ich….
 It’s worth : đáng để………
 Be busy : bận rộn
 S + spend/ waste ………………+ V-ing
 Have difficulty + V-ing
 GO + shopping/ fishing/ skiing/ camping/ …………..
 Sau các liên từ: after, before, when, while…………
D.BARE INFINITIVE ( ĐT nguyên mẫu không” to” )
- dùng sau các trợ ĐT : do, does, did và các ĐT khiếm khuyết:can, could, will, would, shall, should, may,
might, must, ought to, would rather, had better
- Make, Let + O+ V _ help + O+ to-V / V ( có thể đi với 2 dạng)
- See, hear _ Need : cần
Watch, notice + O ( túc từ) +V-ing/ V *chủ từ chỉ người : need + to V
Find, feel * Chủ từ chỉ vật( mang nghóa bò động)
+ V-ing : nếu nhấn mạnh sự việc đang xảy ra need + V-ing = need + to be V
3/ ed
+ Bare- inf : nếu đề cập đến sự hoàn tất của sự việc
E. các động từ có thể đi với “ to-V” hoặc “ V-ing” mà nghóa không đổi: start, begin, like, love, hate

F. CÁC ĐT KHI THEO SAU LÀ “ TO- INF “ VÀ “ V-ING “ THÌ CÓ NGHĨA KHÁC NHAU:
1. Stop + V-ing: ngừng việc đang làm
Stop +to- V : ngừng lại để làm việc khác
2. Remember + V-ing : nhớ việc đã xảy ra
Remember + to-V : nhớ việc sẽ làm
3. Forget + V-ing : quên việc đã làm
Forget + To- V : quên việc chưa làm
4. Try + V-ing: thử , thí nghiệm
Try + to-V : cố gắng
5. Regret + V-ing: ân hận việc đã làm
Regret + to-V : lấy làm tiếc khi nói điều gì đó
6. Mean + V-ing: có nghóa là
Mean + to-V:có ý đònh làm gì
7. allow, permit, advise,recommend
a. Nếu có túc từ theo sau thì dùng to-V
b. Không có túc từ theo sau thì dùng V-ing
8. Prefer + ( V-ing) to (V-ing) : thích ( cái gì) hơn ( cái gì)
9. would rather+ V1 than + V1: muốn…………...... hơn……………………
UNIT 2
A. PASSIVE INFNITIVE AND GERUND( bò động của Đt nguyên mẫu và danh động từ)
*V+ TO- V  V+ TO BE + V
3/ED
* V+ V-ING V + BEING + V
3/ED

UNIT 4
* GERUND (danh động từ)
-- là V-ing và được dùng như là danh từ
- đứng đầu câu làm chủ từ , ( việc…….)
- làm bổ ngữ sau đt “be”:

My hobby is watching TV
( sở thích của tôi là xem TV)
-sau giới tư ø: in, on, to, from……..
-sau một số Đt :admit, avoid, delay, deny, detest,
dislike, consider…………….

* PERFECT GERUND:danh động từ hoàn thành
Having + V
3/ED
-đề cập đến 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ
-Ex: He was accused of having stolen the money
** PRESENT PARTICIPLE( hiện tại phân từ)
-là V-ing và dùng làm động từ .( đang…)
- đứng sau tobe trong thì tiếp diễn ( I’m working)
-dùng như là tính từ.( This is an interesting book)
-sau các Đt : see, hear, notice, feel,smell,watch
,catch,find….…
-dùng giản lựợc các mệnh đề quan hệ
The man who answered the phone was very polite

. The man answering the phone was very polite
-sau Đt spend, waste, go và be busy
-khi 2 hành động có cùng 1 chủ từ, ta có thể rút
gọn 1 vế về V-ing.
- sau các liên từ : after, before,when, while, on,
until, without, in stead of, in spite of, becau of, as
và giới từ.
** PERFECT PARTICIPLE: phân từ hoàn thành
Having +V
3/ ED

- khi 2 hành động có cùng 1 chủ từ, ta có thể rút
gọn hành động xảy ra trước bằng cách dùng
Having + V
3/ ED
Ex: He had done the homework before he went to
school
= Having done the homework, he went to school.
UNIT 5
A. REPORTED SPEECH with infinitive:
Ta tường thuật các mệnh lệnh, đề nghò, yêu cầu, lời hứa , lời đồng ý, lời khuyên …
bằng cách dùng to- V.
lưu y:ù một số Đt không có túc từ theo sau và một số đt có túc từ theo sau.
• Không có túc từ theo sau: agree, promise, …
• Có túc từ theo sau: advise, allow, permit, ask, beg, encourage, invite, order,
remind, tell, urge, warn, want, …
đổi theo người nói
**** CÁCH LÙI THÌ:
Am/ is/ are was/ were  had been Will  would, can  could,
V
1
/ V
s/es
 V
2/ ed
 had V
3/ed
don’t / doesn’t  didn’t

**** ĐỔI CÁC TỪ:
Now then last week… the week…. . before

Today that day next week… the week….. after
Yesterday the day before/ the previous day
Tomorrow the day after/ the following day
ago before this that
here  there these those
UNIT 6
*REPORTED SPEECH WITH GERUND:
Accuse……(O)…….of : buộc tội (ai) về…….
Thank……(O)……..for : cảm ơn ( ai) về……
Congratulate…(O)…on : chúc mừng (ai) về…
Warn …(O)…..against : cảnh báo (ai) đừng làm gì đó…..( nhớ bỏ not)
Prevent…(O)….from : ngăn cản (ai) đừng làm gì đó…….. (nhớ bỏ not)
Stop……(O)….from : cản ( ai) đừng ………… (nhớ bỏ not )
Insist on : khăng khăng , đòi làm gì đó .……..
Appologize for : xin lỗi về……
Dream of : mơ mộng về…… Remember to V1…
Think of : nghĩ về…… Khi làm chỉ lấy V1
Look forward to : mong đợi……. Don’t forget to V1…
Admit : thừa nhận…..
Deny : từ chối… (nhớ bỏ not )
Suggest : đề nghị……..
UNIT 7
1. Conditional sentence type 1: điều kiện có thể xảy ra .
IF + S + V
1
/ V
s/es
, S + will/ can/ must/ may + V
1


* có thể dùng dạng mệnh lệnh ở mệnh đề chính: Go out if you want
2. Conditional sentence type 2: trái với sự thật ở hiện tại, khơng bao giờ xảy ra ở hiện tại
IF

+ S + V
2
/ V
ED
, S + WOULD/ COULD/ MIGHT +V
1

I me My
we Us our
you You your
they them their
he Him his
she her her
*Phải đổi theo
chiều dọc, cột nào
đổi theo cột đó
đổi theo người nghe
(be WERE)

3.Conditional sentence type 3: điều kiện trái với sự việc ở quá khứ
IF
3
S + Had V
3
/ V
ed ,

S + WOULD/COULD/ MIGHT+ have + V
3
/ V
ed
4.CÁCH VIẾT LẠI CÂU DÙNG IF:
- Nếu đt hiện tại  IF
2

- Nếu đt quá khứ  IF
3 …
**
Thêm

not hoặc bỏ not từng vế
5.Trong câu tường thuật : -If
1
: lùi thì của động từ ở 2 vế
-IF
2
và IF
3
không thay đổi thì của động từ.
- Đổi các đại từ và các trạng từ nếu có.
6.Tường thuật câu hỏi :
A.Wh- questions: “ Wh… + V + S…..?”
S + asked + O + từ hỏi(Wh-) + S + V( lùi thì) ……
* Said, told  asked + O
B. YES- NO questions: “ Be/khiếm khuyết / do/ does/ did/ have/ has/ had + S …….?”
S+ Asked + O + if /whether + S + V( lùi thì) ………
*said, told  asked

UNIT 8
1.one: thay thế cho danh từ số ít đã được đề cập đến ở phía trước
2. ones: thay thế cho danh từ số nhiều đã được đề cập đến ở phía trước
3-someone : ( ai đó) dùng trong câu khẳng định.
-no one : (không ai) .
-anyone : (bất cứ ai) dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
-everyone : (mọi người.)

V chia số ít, đại từ thay thế là: they, them, their
EXERCISES:
**Rewrite sentences:
1. I enjoy going by train.It was safer
It………………………………….
2. She couldn’t drive the motorbike.It was very difficult
It…………………………………………………….
3. Why did they visit that place? It was very odd
That……………………………………………….
4. He shouldn’t drive that car.It was very stupid
5. It………………………………………………….
6. They arrive home late.
7. He saw……………………………………………
8. The taecher allowed me to stay at home
The teacher let…………………………………….
9. She left the office early yesterday
I noticed………………………………………….
10. They drove away.
We stood and watched…………………………
11. Nga said she was sorry she dropped the jug.
Nga apologised …………………………………………….
12. The policeman said that the man stole the bike

The policeman accused……………………………………..
13. Ba said that he broke the mobile phone
Ba admitted…………………………………………………….
14. The manager told the visitors not to stay at the hotel near the airport
The manager warned………………………………………………
Couldn’t you find a better hotel?
Is this…………………………………………………………….?
15. I’m very busy. I can’t go to the cinema with you tonight
If……………………………………………………………………….
16. “ I love Vietnamese Tet holiday. It is so exciting and colourful” Her English friend said.
Her English friend said to her
17. Remember to lock all the door and windows beforw you leave home for the holiday.
Don’t…………………………………………………………………………………
18. People in many parts of the world celebrate the beginning of spring
The beginning of Spring…………………………………………………………….
19. He didn’t listen to me. He didn’t have a good result.
If……………………………………………………………………
20. You don’t ask me, so I won’t explain it to you
If…………………………………………………………………….
21. The killer left his finger marks on the table. He was arrested
………………………………………………………………………..
22. I didn’t know you were coming to Hanoi. That’s why I didn’t invite you to my house
If…………………………………………………………………………………
23. She was late because she walked to the meeting
If…………………………………………………………………………………
24. Because the woman didn’t say what she wanted I put the phone down.
If………………………………………………………………………………….
***Using an appropriate participle ( present, past or perfect)
25. I knew that he was poor.I offered to pay his fare.
……………………………………………………………..

26. He found no one at home .He left the house in a bad temper
……………………………………………………………..
27. The criminal removed all the traces of his crime.He left the building
………………………………………………………………………
28. He realised that he had missed the train. He began to work
……………………………………………………………………..
29. He was exhausted by his work. He threw himself on his bed
……………………………………………………………………..
30. She did not want to hear the story again. She had heard it all before
……………………………………………………………………..
31. He had spent all his money.He decided to go home and asked his father for a job.
………………………………………………………………………
32. The first man that we must see is Tom
………………………………………………………………………
33. My son has a lot of boks that he can read
……………………………………………………………………….
34. The people who wish to go on the tour are waiting in the room.
……………………………………………………………………….
35. My mother is in the kitchen.She has something that she has to do there.
……………………………………………………………………………..
36. The children need a garden they can play in
……………………………………………………………………………………
37. Bill, who wanted to make an impression on Ann, invited her to his house
…………………………………………………………………………………….
38. The house which was built 100 years ago is being repainted.
……………………………………………………………………………
*******change into reported speech:
39. “You should give up smoking”
………………………………………………………
40. “I won’t do it again”

………………………………………………………
41. “Would you like to go with me to his house?”
……………………………………………………….
42. “ You’d better stop smoking?”
……………………………………………………………….
43. “ Nam is a teacher of China”
………………………………………………………………….
44. “ Don’t turn off your computer, John.”
………………………………………………………………….
45. “ Go out and let me sleep”
…………………………………………………………………..
46. “ please, don’t come in my room”
---------------------------------------------------------------
47. “ Thanks for helping me” Mary said
……………………………………………………………….
48. “I’ll drive you to school. I insist.” John said to Linda.
………………………………………………………………
49. I’m happy you’ve engaged with her”
…………………………………………………………………
50. “I’m sorry I didn’t remember your name”Magraret said to you.
……………………………………………………………………..
51. “You did not do what I asked you” The mother said to her son
…………………………………………………………………..
52. “Thank you very much.You have given me a present”
……………………………………………………………………
53. It was very nice of you to drive me to school. Thank you.”
……………………………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×