Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

On tap he toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 8 trang )

Cô giáo : Nguyễn Thị Tráng - Đông Thái Tây Hồ
Ôn tập hè Môn toán 6
Phần I : Ôn tập về bốn phép tính số nguyên và phân số
A : Số NGUYÊN
Bài 1 :Thực hiện phép tính : (Tính nhanh nếu có thể )
1) 347.2
2
2
2
. ( 216 + 184 ) : 8 ; 2) 132 [116 ( 132 128 )
2
] ;
3) 16 :{400 : [200 ( 37 + 46 . 3 )]} ; 4) {184 : [96 124 : 31 ] 2 }. 3651 ;
5) 46 [ (16 + 71 . 4 ) : 15 ]} 2 ; 6) 3
3
.18 + 72 .4
2
41 .18
7)( 56 . 46 25 . 23 ) : 23 ; 8) ( 28 . 54 + 56 . 36 ) : 21 : 2 ;
9) ( 76 . 34 19 . 64 ) : ( 38 . 9 ) ; 10) ( 2+ 4 + 6 + .. + 100 ) . ( 36 . 333 108 .
111) ;
11) ( 5 . 4
11
- 3 .16
5
): 4
10
; 12)
7256.4375 725
3650 4375.7255


+
Bài 2:Tính :
A= [(- 8 ) + ( - 7 ) ] + ( -10) ; B = - ( - 299 ) + ( - 219 ) + ( -401 ) + 12
C = 555 + ( - 100) + ( -80) +
333
; D =
347
+ ( - 40 ) + 3150 + ( - 307)
E= 98 . 42 {50 . [(18 2
3
) : 2 + 3
2
]} ; F = - 80 - [ - 130 ( 12 4 )
2
] + 2008
0
G = 1000 + ( - 670 ) + 297 + ( - 330 ) ; H = 1024 : 2
4
+ 140 : ( 38 + 2
5
) 7
23
: 7
21
I =
129 119 2 31 +
;K = 219 +573 + 381 173
L = 36 . 33 105 . 11 + 22 . 15 ; N = 160 ( 2
3
.5

2
6 . 25 )
O = (44 . 52 . 60 ) : ( 11 . 13 .15 ) ; P = (2
17
+15
4
) . ( 3
19
2
17
) . ( 2
4
- 4
2
)
Q = 100 + 98 + 96 + .. + 4 +2 97 95 - - 3 1
Bài 3 :Tìm x

N biết :
a) 280 ( x 140 ) : 35 = 270 ; b) ( 190 2x ) : 35 32 = 16 ; c) 720 : [ 41 ( 2x
5 ) ] = 2
3
.5
d) ( x : 23 + 45 ) . 37 22 = 2
4
. 105 ; e) ( 3x 4 ) . ( x 1 )
3
= 0 ; f) 2
2x-1
: 4 = 8

3
g) x
17
= x ; h) ( x 5 )
4
= ( x 5 )
6
; i) ( x + 2 )
5
= 2
10
; k ) 1 + 2 + 3 + + x =
78
l) ( 3 .x 2
4
) . 7
3
= 2 .7
4
; n) 5
x
: 5
2
= 125 ; m) ( x + 1)
2
= ( x + 1)
0
;
o) ( 2 + x ) + ( 4 + x ) + ( 6 + x ) + + ( 52 + x ) = 780 ; p) 70
M

x , 80
M
x và x > 8
q) x
M
12 , x
M
25 , x
M
30 và 0 < x < 500
Bài 4 : Tìm x

Z biết :
a) ( - x + 31 ) 39 = - 69 ; b) 121 ( - 35 x ) = 50 ; c) 17 + x ( 352 400 )
= - 32
d) 2130 ( x + 130 ) + 72 = - 64 ; e)
5 1x =
; f)
2 12 1x + =
; g)
135 9 35x =
h)
5 3 9x =
; i) ( x 2 ) ( -8 ) = - 137 ; k) 15 ( - x + 18 ) = -
24
l) 12 -
x
= -19 ; m) 10 -
3 4 ( 10)x + =


Bài 5 : Tìm n

N biết :
a) 8
M
( n - 2 ) ; b) ( 2.n +1 )
M
( 6 n ) ; c) 3.n
M
( n 1 ) ; d) ( 3 .n + 5)
M
( 2 .n +1)
Bài 6 : Tìm x , y

N để :
a) ( x + 22 )
M
( x + 1) ; b) ( 2x + 23 )

B ( x 1) ; c) ( 3x + 1 )
M
( 2x 1)
d) ( x 2 ) ( 2y + 1 ) = 17 ; e ) xy + x + 2y = 5
Bài 7 : Tìm các cặp số nguyên x , y biết
1
Cô giáo : Nguyễn Thị Tráng - Đông Thái Tây Hồ
( x 1 ) ( y + 2 ) = 7 ; b) x . ( y 3 ) = - 12 ; c) xy 3x y = 0
d) xy + 2x + 2 y = -16
Bài 8 : Bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn biểu thức
a) - ( - a + c d ) ( c a + d ) ; b) ( a + b - c + d ) + ( a b c d )

c) a( b c d ) a ( b + c d ) ; d*)(a+ b) ( c + d) ( a + d ) ( b + c )
e*)( a + b ) ( c d ) ( a b ) ( c + d ) ; f*) ( a + b )
2
( a b )
2

B:Phân số
Bài 1 : Thực hiện dãy tính
a)
4
2 3 9 1
5 : 2 .( 7) .( 2)
3 7 49 12
+ + +
; b)
3 3 4
2 .( 0,4) 1 .2,75 ( 1, 2) :
4 5 11
+

c)(
1 1 1 1 1
2 3 ) : ( 4 3 ) 7
3 2 6 7 2
+ + +
; d)
2 5
3 12

+

; e)
2 7
9 12


; f)
2 9
.
3 12

; g)
2 4
:
3 9

h)4 .
3 2
1 1 1
( ) 2.( ) 3.( ) 1
3 2 2

+ +
; k)
5 5
(4 ) : 2
12 24
+
;o)0,25.
2
3 5 4

1 .( ) :
5 4 7

p)
1 1 1 1 1 1
15 35 63 99 143 195
+ + + + +
; q)
4 1 5 1
: ( ) 6 : ( )
9 7 9 7
+
;n)
2 2 5 1 1
(3 2 ).( ) 3.(2 : )
5 5 3 2 2

+

l)
2
13 8 19 23
1 .(0,5) .3 ( 1 ) :1
15 15 60 24
+ +
; m)
5 5 5 2 5 14
. . .
7 11 7 11 7 11
+

; s)
2 1 46 3
2 :1 : 4
9 9 5 5

Bài 2 : Tìm x biết :
a)
1 3
1 7
2 2
x+ =
; b)
1 2
( 1) 0
3 5
x x+ + =
; c)
4 8
5 35
x =
; d)
2 1 7
3 4 12
x + =
; e)
3 1 1
5 2 7
x =
f)
1 1

: 3 5
4 3
x+ =
; g)
1 1
: 3 5
4 3
x+ =
; h)
3 5 2
1 (5 7 ) : ( 16 ) 0
8 24 3
x + =
i)
1 1 1 1
( ... ).120 :
24.25 25.26 29.30 3
x+ + + +
= - 4 ; k)
2 2 2
3 16
7 17 37
1 ( ).
5 5 5
5 5
7 17 37
x
+ +
+ =
+ +

; l)
1
5
3
x =
n) x 25%x = 0,5 ; m) (50%x +
1 2 5
5 ). 2
4 3 6

=
; p)
1 5 3
(1 25% ) 2 1, 6 :
3 12 5
x + =
Bài 3 )Tìm các số nguyên x, y biết :
a)
6 2
2 1 7x
=
+
; b)
24 4
7 3 25x

=

; c)
4 12

6 24 18
y
x

= =

; d)
1 1
5 8 4
x


e)
46 2
20 5
x
x
+
=
; f)
5 86
y
y y
=
(
2 5
;
5
x y
y

là các hỗn số )
Bài 4 : Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản :
a)
3 3
2 2 13
5 .90.4
25 .3 .2
; b)
18.27 18.( 23)
34.4 4.52
+

; c)
2 4 3 3
2 3 2 3
15 .16 15 .16
12 .20 20 .12


; d)
2.3 4.6 14.21
3.5 6.10 21.35
+ +
+ +
Bài 5:
Với những giá trị nguyên nào của x thì phân số sau tối giản:
a)
8
2 17
x

x


; b)
4
1
x
x

+
; c)
10
7x +
; d)*
2
1x
x

2
Cô giáo : Nguyễn Thị Tráng - Đông Thái Tây Hồ
Bài 6 : Tìm x nguyên để mỗi phân số sau có giá trị là số tự nhiên
a)
26
3x +
; b)
6
1
x
x
+

+
; c)
2
3
x
x

+
; d)
2 1
3
x
x
+

Phần II : Các bài toán có lời văn
Bài 1 : Có bao nhiêu phút trong
2
3
giờ ?
Bài 2 : Bạn An đọc hết 24 trang sách thì xong
1
5
quyển sách .Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?
Bài 3 : Một lớp có 45 học sinh , trong đó : 20% tông số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng
3
7
số học
sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học
sinh cả lớp ?

Bài 4 : Bạn Anh học ôn 12 bài thì xong
2
3
số bài phải ôn trong chơng trình học kì II .Hỏi bạn Anh cần
phải ôn bao nhiêu bài trong chơng trình học kì II
Bài 5 :Một cửa hàng bày bán 75 túi sách , trong đó có 72 túi loại tốt . Hãy tính tỉ số phần trăm túi sách loại
tốt trong số túi sách mà cửa hàng đang bày bán .
Bài 6 : Một kì thi học sinh giỏi có tất cả 120 học sinh dự thi , mỗi học sinh dự thi một môn , trong đó :
20% tổng số thí sinh dự thi môn toán , số học sinh dự thi môn toán bằng
4
7
số học sinh dự thi môn tiếng
Anh ,số còn lại là học sinh dự thi môn Ngữ văn .Hỏi số học sinh dự thi môn Ngữ văn chiếm bao nhiêu
phần trăm trong tổng số thí sinh
Bài 7 : Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động .Thầy giám thị muốn chia ra thành các
tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau .Hỏi :
a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ ?
b) Mỗi tổ trong trờng hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ
Bài 8 : An, Bảo , Ngọc đang trực chung với nhau ngày hôm nay . Biết rằng An cứ 4 ngày trực một lần ,
Bảo 8 ngày trực một lần ,Ngọc 6 ngày trực một lần . Hỏi sau mấy ngày thì An , Bảo , Ngọc lại trực chung
lần tiếp theo ?
Bài 9 : Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2 ; hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 5 đều không có ai lẻ hàng . Biết
rằng số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em .Tính số đội viên của liên đội ?
Bài 10 : Có 3 đội thiếu nhi , đội thứ nhất 147 em , đội thứ hai 168 em , đội thứ ba 189 em . Muốn cho ba
đội xếp hang dọc , số em ở mỗi hàng bằng nhau . Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em ? Lúc đó
mỗi đội có bao nhiêu hàng ?
Bài 11 : Một lớp có 54 học sinh . Số học sinh giỏi chiếm
2
9
số học sinh cả lớp . Số học sinh khá chiếm

2
1
3
số học sinh giỏi , còn lại là học sinh trung bình ( Không có học sinh yếu ) . Tính số học sinh mỗi loại ?
Bài 12 : Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng . Biết chiều dài hơn chiều rộng 1,6cm. Tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài 13 : Số học sinh khối 6 của trờng làm bài kiểm tra chất lợng môn toán , trong đó số bài loại giỏi
chiếm 50% tổng số bài , số bài loại khá chiếm
2
5
tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình và yếu . Hỏi tr-
ờng có bao nhiêu học sinh khối 6 ?
3
Cô giáo : Nguyễn Thị Tráng - Đông Thái Tây Hồ
Bài 14 :Trờng có 1008 học sinh .Số học sinh khối 6 bằng
5
14
tổng số học sinh toàn trờng . Số học sinh nữ
của khối 6 bằng
2
5
số học sinh khối 6 . Tính số học sinh nữ , nam của khối 6
Phần III : Hình học
Bài 1 : Trên đờng thẳng xy , lần lợt lấy các điểm A , B , C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm , AC =
8 cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC ?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB . So sánh MC và AB
Bài 2 :a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6,5cm . Vẽ điểm C sao cho AC = 6cm và BC = 2,5 cm .Vẽ tam giác
ABC
b)Dùng thớc đo góc để đo góc lớn nhất của tam giác nói trên

Bài 3 : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết số đo góc xOy bằng 50
0
.Vẽ tia Ot là phân giác của góc
xOy . Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm băng 90
0
.
a) Tính số đo góc yOm ?
b) Tia Om có là phân giác của góc yOz không ? vì sao ?
Bài 4 :a) Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm . Vẽ điểm A sao cho AC = 4 cm và AB = 3cm . Vẽ tam giác
ABC
b)Xác định số đo góc lớn nhất của tam giác ABC nói trên bằng thớc đo góc
Bài 5 : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết số đo góc xOy bằng 130
0
.Vẽ tia Ot là phân giác của
góc xOy . Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 90
0
.
a) Tính số đo góc yOm ?
b)Tia Om có là phân giác của góc yOz không ? vì sao ?
Bài 6 : a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm . Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M , N sao cho AM =
2cm , AN = 7cm .
b)Tính độ dài các đoạn thẳng NB và MB
Bài 7 Cho đoạn thẳng MN dài 8cm . Gọi R là trung điểm của MN .
a)Tính MR ; RN
b)Lấy hai điểm P ; Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3 cm .Tính PR ; QR
c)Điểm R có là trunh điểm của đoạn thẳng PQ không ? Vì sao ?
Bài 8 : Trên tia Ox xác định hai điểm A , B sao cho OA = 7cm ; OB = 3cm .
a) Tính AB
b) Cũng trên tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 5cm. Trong 3 điểm A , B , C điểm nào năm
giữa hai điểm còn lại ?

c) Tính BC
d) Tính CA
e) C là trung điểm của đoạn thẳng nào ?
Bài 9 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy chứa điểm O ; xác đinhj hai tia Ou và Ov sao cho xOu
= 45
0
; yOv = 70
0
a)Tính số đo góc kề bù với góc uOx ?
b)Tính số đo góc uOv?
Bài 10 Cho Ab = 6cm . Gọi C là trung điểm của Ab .
a) Tính AC , CB .
4
Cô giáo : Nguyễn Thị Tráng - Đông Thái Tây Hồ
b) Lấy hai điểm D , E trên đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2cm . Tính CD , CE .
c) Điểm C có là trung điểm của DE không ? Vì sao ?
Bài 11 :Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy =
30
0
; góc xOt = 70
0
.
a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối của tia õ .Tính mOt
c) Gọi Oa là tia phân giác của góc mOt .Tính góc aOy ?


Phần IV : Các đề toán tổng hợp
Đề 1 :
Câu 1 : Thực hiện phép tính :

a)
5 2 1
6 3 4
+
; b)
11 5 4 1 5
1 ( ) :
12 12 5 10 12


Câu 2 : Tìm x biết :
a)
1 2 1
2 5 5
x =
; b) (1 2x )
3
4
( 2)
3
=
Câu 3 : Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trờng . Xe thứ nhất chở đợc
2
5
tổng số xi măng . Xe thứ hai chở đợc 60% số xi măng còn lại . Hỏi mỗi xe chở đợc bao nhiêu tấn
xi măng
Câu 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 35
0

góc xOy = 70

0
. a) Tính góc tOy .
b)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot . Tính góc mOy ?
Câu 5 : So sánh
1 1 1
...
1.2 2.3 49.50
+ + +
với 1
Đề 2 :
Câu 1 : Tính bằng cách hợp lí nhất :
3 4 3
)11 (2 5 )
13 7 13
a +
; b)
2 1 2 1
.5 .3
7 4 7 4

Câu 2 : Tìm x biết : a) x + 15 = 20 ( 12 7 ) ; b)
2 8 1
2 3
3 3 3
x + =
Câu 3 : Một trờng THCS có 3020 học sinh , số học sinh khối 6 bằng
3
10
số học sinh toàn trờng . Số

học sinh lớp 9 bằng 20% số học sinh toàn trờng . Số học sinh khối 8 bằng
1
2
số học sinh khối 6 và
khối 9 .Tính số học sinh khối 7
Câu 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 25
0
;
góc xOy = 50
0
. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b)So sánh góc tOy và góc xOt .
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Đề 3 :
Bài 1 : Cho x

Z thoả mãn -2005 < x

2005
a) Tính tổng các số nguyên x . b ) Tính tích các số nguyên x
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×