U XƠ TỬ CUNG TRONG HỖ
TRỢ SINH SẢN
HỒ NGUYỄN TƯỜNG
U XƠ TỬ CUNG TRONG HỖ
TRỢ SINH SẢN
I.
ĐỊNH NGHĨA
II. VỊ TRÍ VÀ PHÂN LOẠI
III. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH BỆNH HỌC
IV. ẢNH HƯỞNG U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ TRỢ SINH SẢN
V. TIÊN LƯỢNG VÀ ĐIỀU TRỊ
VI. KẾT LUẬN
I.ĐỊNH NGHĨA
U xơ tử cung (Uterine leiomyomas hoặc fibroids) được định nghĩa là tổ
chức mô tân sinh cơ trơn bắt nguồn tử cơ tử cung.
Tần suất mắc phải UXTC có thể lên đến 70-80% trong suốt kỳ vọng sống
của người phụ nữ, đặc biệt cao ở phụ nữ Mỹ gốc Phi.
Là nguyên nhân của 2-3 % trường hợp vô sinh (ASRM, 2008).
Xu hướng thay đổi lối sống của phụ nữ.
Petraglia F1, Serour GI, Chapron C. The changing prevalence of infertility. Int J Gynaecol Obstet. 2013 Dec;123 Suppl 2:S4-8. doi: 10.1016/j.ijgo.2013.09.005. Epub 2013 Sep 7.
Feingold-Link L et al (2014) Enhancing uterine fibroid research through utilization of biorepositories linked to electronic medical record data. J Womens Health (Larchmt) 23(12):1027–1032
Dora Pavone, Sara Clemenza, Flavia Sorbi, Massimiliano Fambrini, Felice Petraglia (2018). Epidemiology and Risk Factors of Uterine Fibroids, Best Practice & Research Clinical Obstetrics &
Gynaecology, Volume 46, Pages 3-11.
U XƠ TỬ CUNG TRONG HỖ
TRỢ SINH SẢN
I.
ĐỊNH NGHĨA
II. VỊ TRÍ VÀ PHÂN LOẠI
III. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH BỆNH HỌC
IV. ẢNH HƯỞNG U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ TRỢ SINH SẢN
V. TIÊN LƯỢNG VÀ ĐIỀU TRỊ
VI. KẾT LUẬN
II. VỊ TRÍ VÀ PHÂN LOẠI
Dora Pavone, Sara Clemenza, Flavia Sorbi, Massimiliano Fambrini, Felice Petraglia (2018). Epidemiology and Risk Factors of Uterine Fibroids, Best Practice & Research Clinical Obstetrics & Gynaecology,
Volume 46, Pages 3-11.
Munro MG, Critchley HO, Fraser IS. The flexible FIGO classification concept for underlying causes of abnormal uterine bleeding. Semin Reprod Med. 2011; 29(5):391–399.
U XƠ TỬ CUNG TRONG HỖ
TRỢ SINH SẢN
I.
ĐỊNH NGHĨA
II. VỊ TRÍ VÀ PHÂN LOẠI
III. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH BỆNH HỌC
IV. ẢNH HƯỞNG U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ TRỢ SINH SẢN
V. TIÊN LƯỢNG VÀ ĐIỀU TRỊ
VI. KẾT LUẬN
III. NGUYÊN NHÂN
Pavone, D., Clemenza, S., Sorbi, F., Fambrini, M., & Petraglia, F. (2018). Epidemiology and Risk Factors of Uterine Fibroids. Best Practice & Research Clinical Obstetrics & Gynaecology, 46, 3–11.
U XƠ TỬ CUNG TRONG HỖ
TRỢ SINH SẢN
I.
ĐỊNH NGHĨA
II. VỊ TRÍ VÀ PHÂN LOẠI
III. NGUYÊN NHÂN VÀ SINH BỆNH HỌC
IV. ẢNH HƯỞNG U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ TRỢ SINH SẢN
V. TIÊN LƯỢNG VÀ ĐIỀU TRỊ
VI. KẾT LUẬN
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
Thay đổi về
giải phẫu
Thay đổi về
mô học
Thay đổi về
sinh lý
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU:
Giãn/biến dạng lòng tử cung.
Tắc đoạn gần vòi trứng.
Biến dạng cổ tử cung.
THAY ĐỔI VỀ MÔ HỌC
Biến dạng và giãn dài các ống tuyến.
Phát triển vượt trội của các nang tuyến
Polyposis và giãn các đám rối tĩnh mạch của nội mạc tử cung
Somigliana E1, Vercellini P, Daguati R, Pasin R, De Giorgi O, Crosignani PG. Fibroids and female reproduction: a critical analysis of the evidence. Hum Reprod Update. 2007 Sep-Oct;13(5):465-76.
Epub 2007 Jun 21.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
THAY ĐỔI VỀ SINH LÝ:
Tăng nhu động cơ tử cung quanh thời kỳ rụng trứng và cửa sổ làm tổ (N 5-9 pha
hoàng thể).
Rối loạn cung cấp máu nuôi nội mạc tử cung.
Tình trạng viêm nội mạc tử cung mạn tính.
Teo các tuyến nội mạc và hiện tượng “xói mòn”.
Thay đổi cận tiết – nội tiết
Somigliana E1, Vercellini P, Daguati R, Pasin R, De Giorgi O, Crosignani PG. Fibroids and female reproduction: a critical analysis of the evidence. Hum Reprod Update. 2007 Sep-Oct;13(5):465-76.
Epub 2007 Jun 21.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
RỐI LOẠN CƠ HỌC:
Tắc nghẽn: CTC, đoạn gần ODT.
Rối loạn co thắt cơ trơn tử cung.
RỐI LOẠN MÔI TRƯỜNG TỬ CUNG:
Giảm hoạt động các yếu tố cần thiết cho sự làm tổ của phôi: Glycodelin, LIF
(Leukemia Inhibitory Factor), HOXA 10, HOXA 1.
P. Purohitcorresponding author and K. Vigneswaran. (2016) Fibroids and Infertility. Curr Obstet Gynecol Rep. 2016; 5: 81–88.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
RỐI LOẠN MIỄN DỊCH VÀ NỘI TIẾT:
Tại lớp vỏ bao u xơ (Pseudocapsule): tăng kích thước theo kích thước UXTC, bất
thường chế tiết cytokine, yếu tố tăng trưởng, nội tiết tố, SP, VIP…
Tại vùng chuyển tiếp (Junctional Zone): Nơi khởi phát các co thắt, có sự thay đổi
hoạt động các thụ thể Estrogen và Progesterone, tăng hoạt men thơm hóa
aromatase, giảm NK Cells và macrophage tại chỗ.
P. Purohitcorresponding author and K. Vigneswaran. (2016) Fibroids and Infertility. Curr Obstet Gynecol Rep. 2016; 5: 81–88.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
Yoshino, O., Hayashi, T., Osuga, Y., et al. (2010). Decreased pregnancy rate is linked to abnormal uterine peristalsis caused by intramural fibroids. Human Reproduction, 25(10), 2475–2479
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
Bất thường thụ tinh
Bất thường làm tổ
Ảnh hưởng di chuyển của tinh trùng và trứng: Làm tổ thất bại hoặc sẩy thai:
• Giãn/biến dạng lòng tử cung.
• Thay đổi cấu trúc nội mạc tử cung.
• Co thắt cơ tử cung.
• Tình trạng xuất huyết nội mạc tử cung.
• Biến dạng cổ tử cung.
• Rối loạn phân bố mạch máu tại chỗ.
• Biến dạng, tắc đoạn gần vòi trứng.
• Tình trạng viêm nội mạc.
• Sư chế tiết của các yếu tố vận mạch.
• Môi trường tử cung không thuận lợi.
P. Purohit and K. Vigneswaran. (2016) Fibroids and Infertility. Curr Obstet Gynecol Rep. 2016; 5: 81–88.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
VÔ SINH
IVF
Giảm tỷ lệ thành
công
P. Purohit and K. Vigneswaran. (2016) Fibroids and Infertility. Curr Obstet Gynecol Rep. 2016; 5: 81–88.
THAI
Sẩy thai sớm, sanh
non, thai chậm tăng
trưởng, ngôi bất
thường, XHAD
trong thai kỳ, Vỡ tử
cung, vỡ ối non…
UXTC VÀ VÔ SINH
Tỷ lệ UXTC giảm có ý nghĩa thống
kê ở nhóm phụ nữ đã trải qua sinh
đẻ
Somigliana E1, Vercellini P, Daguati R, Pasin R, De Giorgi O, Crosignani PG. Fibroids and female reproduction: a critical analysis of the evidence. Hum Reprod Update. 2007 Sep-Oct;13(5):465-76.
Epub 2007 Jun 21
UXTC VÀ THAI KỲ
Klatsky. Fibroids and reproductive outcomes. Am J Obstet Gynecol 2008.
IV.ẢNH HƯỞNG CỦA U XƠ TỬ CUNG LÊN HỖ
TRỢ SINH SẢN
Vị trí
Kích thước
Số lượng
Khoảng cách tới nội mạc tử cung
P. Purohit and K. Vigneswaran. (2016) Fibroids and Infertility. Curr Obstet Gynecol Rep. 2016; 5: 81–88.
Effect of fibroids on fertility: all locations
Effect of fibroids on fertility: submucous fibroids.
Effect of fibroids on fertility: intramural fibroids
Pritts, Elizabeth & Parker, William & Olive, David. (2008). Fibroids and infertility: an updated systematic review of the evidence. Fertility and sterility. 91. 1215-23. 10.1016/j.fertnstert.2008.01.051.
VỊ TRÍ UXTC
UXTC dưới thanh mạc:
Dữ liệu từ nghiên cứu ban đầu và các meta-analysis chưa cho thấy mối liên quan
giữa tình trạng hiếm muộn, hiệu quả IVF/ICSI và UXTC dưới thanh mạc đơn
thuần.
Bóc UXTC dưới thanh mạc ở BN hiếm muộn: Không có lợi ích có ý nghĩa thống
kê, không làm cải thiện hiệu quả IVF.
Pritts EA, Parker WH, Olive DL (2009). Fibroids and infertility: an updated systematic review of the evidence. Fertil Steril. Apr; 91(4):1215-23.
Casini ML, Rossi F, Agostini R, Unfer V (2006). Effects of the position of fibroids on fertility. Gynecol Endocrinol; 22(2):106-9.
VỊ TRÍ UXTC
UXTC dưới niêm mạc:
Somigliana E. (2007): Ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến tỷ lệ CPR (common
OR = 0.3; 95% CI: 0.1 – 0.7)
Pritts E. A. (2009): Giảm CPR đến 70% (RR = 0.36;95% CI: 0.18-0.74)
Pritts E. A. (2001): Cắt UXTC dưới niêm cải thiện CPR (RR 1.72, p < 0.05)
UXTC trong cơ tử cung:
Pritts E. A. (2009): Làm giảm CPR có ý nghĩa thống kê ở bệnh nhân hiếm muộn
IVF/ICSI, nhưng ít nghiêm trọng hơn (OR = 0.8; 95% CI: 0.6 – 0.9).
Cắt UXTC trong cơ có thể cải thiện tiên lượng IVF/ICSI, mức độ chứng cứ thấp
Pritts EA, Parker WH, Olive DL (2009). Fibroids and infertility: an updated systematic review of the evidence. Fertil Steril. Apr; 91(4):1215-23.
Somigliana E1, Vercellini P, Daguati R, Pasin R, De Giorgi O, Crosignani PG. Fibroids and female reproduction: a critical analysis of the evidence. Hum Reprod Update. 2007 Sep-Oct;13(5):465-76. Epub
2007 Jun 21.
VỊ TRÍ UXTC
UXTC trong cơ + gây biến dạng lòng tử cung:
Narayan and Goswamy, 1994; Farhi et al., 1995; Varasteh et al., 1999; Bernard et
al., 2000: UXTC dưới niêm và UXTC trong cơ có gây biến dạng lòng tử cung
ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến PR và IRs.
Donnez và Jadoul (2002)
UXTC trong cơ không gây biến dạng lòng tử cung:
Sunkara et al (2009)
Donnez J1, Jadoul P. (2002) What are the implications of myomas on fertility? A need for a debate? Hum Reprod. 2002 Jun;17(6):1424-30.
Sunkara, S. K., Khairy, M., El-Toukhy, T., Khalaf, Y., & Coomarasamy, A. (2009). The effect of intramural fibroids without uterine cavity involvement on the outcome of IVF treatment: a systematic review
and meta-analysis. Human Reproduction, 25(2), 418–429.
VỊ TRÍ UXTC
Sunkara, S. K., Khairy, M., El-Toukhy, T., Khalaf, Y., & Coomarasamy, A. (2009). The effect of intramural fibroids without uterine cavity involvement on the outcome of IVF treatment: a systematic review
and meta-analysis. Human Reproduction, 25(2), 418–429.