Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện quế sơn, tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 88 trang )

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

LƯU VĂN THÀNH

QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘI, Năm 2019


VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

LƯU VĂN THÀNH

QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM
Chuyên ngành

: Quản lý kinh tế

Mã số

: 8340410



LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HUỲNH HUY HÒA

HÀ NỘI, Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Quế Sơn, tỉnh
Quảng Nam l côn
thu thập v
luận văn n
c côn

n n i nc uc a i n

n m
ôn

ao c

c c
c a

un

c


ôi
u n

c

li u on đ

i nc uđ

c luận văn n o v c

n n i nc un o

c



c

c

in
n

n



T




ă

Lư Vă Thà h

đ
on
a côn

c


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin c n

n c m nc c

Khoa Qu n lý kinh t đ
n c o vi c

v

o n

Tôi c n xin c n

u n đ c o ôi n


n

i n

c u

ul mn n

òa đ

ận n

n

n, c

luận văn cao ọc n
n c m n

c

n

,đ n n

i

v n

li u cho vi c


n n



n c v c o a

i n c u c a luận văn cao ọc n
u i c n , ôi

vi n v

u

y giáo TS. Huỳn

giúp tôi cung c p thông tin, thu thậ n u n
u n

ọc vi n Khoa học Xã h i, đ c bi t là

c i n luận văn n

Tôi đ c bi t c m n
o đ ôi c



lòn


o đ n l c đ ôi o n

i

nđ nn

n n

n luận văn n

i

n on

m

c c

T



ia đ n đ đ n

đ

ă

Lư Vă Thà h



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI ....................................................................................................... 8
1.1. Tổng quan v v n đ u

x

n c

n thu c

n

n m c tiêu qu c

gia xây d ng nông thôn m i ............................................................................................ 8
1.2. N i dung qu n lý v n đ u

x

n c

n thu c

n

n m c tiêu


qu c gia xây d ng nông thôn m i ................................................................................. 13
1.3. Các nhân t
n

n

n đ n công tác qu n lý v n đ u

x

n c

n thu c

n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i............................................ 22

1.4. Kinh nghi m qu n lý v n đ u

x

n c

n thu c

n

n m c tiêu

qu c gia xây d ng nông thôn m i ................................................................................. 27

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM .............. 33
2.1. Khái quát v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c a huy n Qu S n ................... 33
22 Tn

n đ u

d ng nông thôn m i

x

n c

n thu c

n

n m c tiêu qu c gia xây

n địa bàn huy n Qu S n ......................................................... 42

2.3. Th c tr ng qu n lý v n đ u

x

qu c gia xây d ng nông thôn m i

n địa bàn huy n Qu S n ................................... 43


24 Đ n

i v công tác qu n lý v n đ u

m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i

n c
x

n thu c
n c

n
n thu c

n m c tiêu
n

n

n địa bàn huy n Qu S n .................... 57

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN,
TỈNH QUẢNG NAM .................................................................................................. 64
31

ăn c xây d ng gi i pháp ..................................................................................... 64



3.2. M t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u
thu c

n

n m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i

x

n c

n

n địa bàn huy n

Qu S n ong th i ian đ n .......................................................................................... 68
3.3. M t s ki n nghị, đ xu t ....................................................................................... 75
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
B Đ

Ban ch đ o

ĐTPT

Đ u


ĐND

i n

H i đ ng nhân dân

KBNN

Kho b c N

n

KT-KT

Kinh t - kỹ thuật

KT-XH

Kinh t - xã h i

MTQG

M c tiêu qu c gia

NSNN

N n

NTM


Nông thôn m i

TC-KH

Tài chính – k ho ch

UBND

Ủy ban nhân dân

XDCB

Xây d n c

c N

c

n

n

c


DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 2.1. Th ng kê hi n tr ng s d n đ năm 2017 ..................................................34
B ng 2.2. Giá trị s n xu


n địa bàn huy n Qu S n iai đo n 2013-2017 ..............35

B ng 2.3. Tỷ l VĐT/GTSX iai đo n 2013-2017 ....................................................... 35
c u ngu n v n đ u

B ng 2.4

năm 2017 ............................................................. 36

B ng 2.5. Tình hình s d ng v n đ u
d n NTM

XD B

u c

n

n MTQG x

n địa bàn huy n Qu S n ừ năm 2013-2017 .........................................42

B ng 2.6. Tình hình lập và giao k ho ch v n đ u

XD B

u c

n


n

MTQG xây d ng NTM huy n Qu S n iai đo n 2013-2017. ....................................44
B ng 2.7. K t qu thẩm định, phê duy t d

nđ u

XD B

u c

n

n

MTQG xây d ng NTM huy n Qu S n iai đo n 2013-2017 .....................................46
B ng 2.8. K t qu th c hi n côn
n

n MTQG x

c đ u th u các d

n NTM

n đ u

XD B

u c


n địa bàn huy n Qu S n iai đo n 2013-

2017 ............................................................................................................................... 47
B ng 2.9. K t qu thanh toán k ho ch v n đ u
MTQG xây d n NTM

n

n

XD B

u c

n

n

n địa bàn huy n Qu S n iai đo n 2013-2017 .................51

B ng 2.11. Tình hình n t n đọn đ u
d n NTM

u c

n địa bàn huy n Qu S n iai đo n 2013-2017. ................50

B ng 2.10. K t qu quy t toán k ho ch v n đ u
MTQG xây d n NTM


XD B

XD B

u c

n

n MTQG x

n địa bàn huy n Qu S n iai đo n 2013-2017. ....................................53

B ng 2.12. K ho ch v n và quy t toán v n đ u
MTQG xây d ng NTM xã Qu Xu n 1,

XD B

u c

n An v Qu Lon

n

n

iai đo n 2011-

2015 ............................................................................................................................... 54
B ng 2.13. Các công trình d án xây d ng sai ph m trong công tác lập Báo cáo

kinh t - kỹ thuật và quy

o n đ nghị x lý thu h i n p NSNN thu c

trình MTQG xây d ng NTM xã Qu Xu n 1,

n An v Qu Lon

n
iai đo n

2011-2015 ...................................................................................................................... 56


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nông nghi p, nông dân, nông thôn có vị trí chi n l

c trong s nghi p công

nghi p hóa, hi n đ i hóa, xây d ng và b o v tổ qu c; l c

và l c l

ng quan trọn đ

phát tri n kinh t - xã h i b n v ng, gi v ng ổn định chính trị, đ m b o an ninh, qu c
òn v luôn đ

cĐ n ,N


n

c quan tâm. Tri n

ai

n

n m c tiêu qu c

gia (MTQG) xây d ng nông thôn m i (NTM), iai đo n 2010- 2020 là m t trong nh ng
c đ

nhi m v c
T un

c khẳn định trong Nghị quy t H i nghị l n th 7, Ban Ch p hành

n Đ ng khóa X v nông nghi p, nông dân, nông thôn.
n

n MTQG xây d ng NTM đ

ph m vi c n
đ nh uh

c tri n

ai


c, nhằm phát tri n nông thôn toàn di n, v i nhi u n i dung liên quan

c c lĩn v c kinh t , văn

và an ninh trật t xã h i

a, x

i, môi

ng, h th ng chính trị c

khu v c nông thôn. V i m c tiêu ch y u c a xây d ng

NTM l đ n n cao đ i s ng vật ch t và tinh th n c o n
xã h i phù h

n địa bàn các xã trong

i dân; có k t c u kinh t -

; c c u kinh t và các hình th c tổ ch c s n xu t h p lý, gắn phát tri n

nông nghi p v i công nghi p, dịch v ; gắn phát tri n nông thôn v i đô
thôn dân ch ,
đ

n đẳng, ổn định, giàu b n sắc văn


c b o v ; an ninh trật t đ
V nđ u

x

a

n

c; môi

ng sinh thái

c gi v ng.

n c

n (XDCB) là m t ngu n l c tài chính h t s c quan

trọng c a qu c ia đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i c a c n
n ;đ

ị; xã h i nông

cc n n

ừn địa

n quan trọng trong phát tri n h th ng k t c u h t ng kinh t - xã


h i, h tr phát tri n s n xu t, kinh doanh, góp ph n
có vai trò quan trọn n
on đ đ c bi

úc đẩ

vậy nên từ lâu, qu n lý v n đ u

ăn

ng kinh t . Do

XD B đ đ

u n m đ n công tác qu n lý v n đ u

XD B

u c

c chú trọng,
n

n

MTQG xây d ng NTM.
Qu n lý v n đ u

XD B


u c

n

n MTQG xây d ng NTM là m t

ho t đ ng qu n lý kinh t ph c t p, luôn bi n đ ng, nh
chính sách qu n l còn c

l

a o n c nh, bên c n đ l

giá c không ổn định, th nên n u làm t t công tác này sẽ
v nđ u

, đ m b o ch

l

n côn

n v
1

n đ

on đi u ki n c c c c
bi n đ ng c a thị
u đ


ng

c hi u qu c a

c nh ng lãng phí, tiêu c c x y


ra trong quá trình s d ng v n.
Trong nh n năm ua, côn

n địa bàn huy n Qu S n

MTQG xây d ng NTM
đ u

hi n rõ vai trò c a mình trong vi c tri n

bi t s đ n
on

u

c a nhân dân v i
n đ u

u định c a N

đ


n

n

n

n đ i t t, các Ch

n

c và nhân dân cùng làm;

c; công tác giám sát thi công, nghi m thu kh i l

ng XDCB

, th t c đún

eo

eo u địn , …
đ

c, công tác qu n lý v n đ u

n MTQG xây d ng NTM

:M ts c c

c hi n


n

, th t c

Bên c nh nh ng k t qu đ
n

n

u c

ai u đ ng các ngu n l c, đ c

n c mN

c hi n đún

XD B

n

hoàn thành th c hi n đún
c

c u n lý v n đ u

c n

c c


XD B

u c

n địa bàn huy n Qu S n còn nh ng t n t i

a

p, thi u v c

a đ ng b ; công tác phê

duy t d án g p nhi u

ăn on x c định ngu n v n; k ho ch phân bổ v n c

h p lý; gi i ngân v n đ u

XD B còn c ậm, công tác quy

hình n xây d n c
u đ

n c a c p xã còn nhi u; côn

d ng NTM
đ u

c i m


c hi u qu , d n đ n th t thoát, lãng phí v n c a N

nói trên, vi c ăn c
,c

ng qu n lý v n đ u

XD B

n địa bàn huy n Qu S n l

nghiêm túc c i c c
ti t ki m Đ

n c aĐ n ,N

,
n

u c

a ịp th i; tình
an

ac

a

c. Từ nh ng t n t i

n

n MTQG xây

t s c c n thi t, nhằm nâng cao hi u qu

ng th t thoát lãng phí, dàn tr i n đọng v n đ u

th c hi n t t ch

o nc

a

n

c

n từ ngân sách và

c đ ra trong th i gian t i đ l

c hiên

n c n , đổi m i qu n lý chi tiêu công, th c hành chính sách

l v n đ quan trọng c n đ

c nghiên c u v m t lý luận và th c tiễn.


Xu t phát từ nh ng phân tích nêu trên, đ tài: “Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ
bản thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện
Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam đ

c chọn làm luận văn

c ĩ in

.

ê q a đế đề tài

2. Tình hình nghiên cứ

o đ n na đ c m t s công trình nghiên c u khoa học v c c đ tài qu n lý
đ u

XD B ừ ngu n v n n n

v nđ u

c n

XD B ừ NSNN. C th n

- Luận văn
(2011) v “ o n

c ĩ in


,

n

c (NSNN); nâng cao hi u qu s d ng

:
n Đ i học Đ Nẵng – tác gi : Đ Thi t Khiêm

i n công tác qu n lý v n đ u
2

XD B ừ NSNN c a huy n Bình


S n, nh Qu n N i
Luận văn

th n

o c

th c tr n v đ xu đ

lý luận v đ u

v

u n lý v n đ u


n c

c các gi i pháp nhằm hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u

XDCB từ NSNN c a huy n B n S n Tu n i n, luận văn đ
2011 n n c c

,

chính sách hi n na đ c n i u

c nghiên c u từ năm

a đổi nên không còn phù h p v i

hi n t i n a.
- Luận văn T c ĩ in

,

Thắng (2012) v “Qu n lý v n đ u
Luận văn đ

n Đ i học Qu c gia Hà N i – tác gi : Lê Toàn
XD B ừ NSNN c a thành ph Hà N i

n c v đ n

i


c tr ng công tác qu n lý v n đ u

XDCB từ NSNN c a thành ph Hà N i, đ ng th i đ ra nh ng gi i pháp khá c th
n

: o n

i n năn l c qu n lý thi t k , thẩm định và phê duy t d

n, ăn c

vi c áp d ng ch t chẽ các chính sách tài chính, ti n t đ i v i đ u
c

ng vai trò, qu n lý thanh toán, gi i ngân c a Kho b c n

đ u

n

ng

XD B, ăn

c đ i v i các d án

XD B ừ NSNN.
- Luận văn

(2014): “ o n


c ĩ,

n Đ i học Thái Nguyên - tác gi : L u T ị Hoàng Anh

i n công tác qu n l đ u

án XDCB từ ngu n v n ngân sách t nh

Vĩn P úc
Luận văn đ

th ng hóa các v n đ đ u

địa bàn t n Vĩn P úc;
t t c các m
un c

ừ NSNN Đ ng th i, đ

n v ho đ ng qu n l đ u
qu n lý v n đ u

XD B,

n c

u

n


õn

n

u nl đ u

ng n i
v

eo định m c kinh t , kỹ thuậ v đ n i x

n.
Luận văn đ n ận x đún

c an

c nh n đi m y u, nh n đi u c n s a đổi trong

c li n uan đ n đ u

xây d n , c
d n c

n c đ

XD B ừ ngu n v n NSNN trên

c a n i c un v


c tr ng và phân tích v c c

n địa bàn t n Vĩn P úc n i i n

qu n lý v n đ u
on

i gian qua,

đ ng th i phân tích ch ra nguyên nhân d n đ n th t thoát, lãng phí v n đ u

on

XDCB, từ khâu chuẩn bị đ u

v o

khai thác s d n
- Luận văn
P

đ n thanh quy

o n đ a côn

n đ

cđ u

n địa bàn t n Vĩn P úc

c ĩ in

,T

n (2017) v “Qu n lý v n đ u

n Đ i học Kinh t Đ Nẵng - tác gi : Lê Thị Minh
XD B ừ NSNN t i thành ph Đ Nẵn
3


Luận văn đ

i u

m t s n i un c

XDCB từ NSNN t i thành ph Đ Nẵn ;
tr ng qu n lý v n đ u

; m an

nv đ u

n c đ n

v

i


u n lý v n đ u

t qu đ u

ng m t tích c c, nh ng thành t u đ

v
đ

c

c, c n

nh ng nh ng t n t i h n ch và nguyên nhân c a nh ng t n t i h n ch đ

Đ ng th i,

đ xu t m t s gi i pháp nhằm hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u

XD B ừ

NSNN t i thành ph Đ Nẵng.
- Luận án ti n ĩ, Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t T un

n – tác gi : Đo n T ị

Hân (2017), v “ u đ ng và s d ng các ngu n l c tài chính th c hi n c

n


n x

d ng NTM t i các t nh trung du và mi n núi phía Bắc Vi Nam
Luận n đ
n

n

un l

n c ,đ n

n

n x

u tv

n

n m c tiêu qu c gia NTM và

i vi c u đ ng và s d ng ngu n l c tài chính th c hi n

ng NTM; tìm ra nh ng k t qu đ đ

c, c n n

n ng t n t i h n


ch và nguyên nhân nh ng t n t i h n ch đ Đ ng th i, đ xu t m t s gi i pháp nhằm
u đ ng và s d ng ngu n l c tài chính th c hi n c

n

n x

ng NTM vùng

Trung du mi n núi phía Bắc.
- Luận văn

c ĩ, Đ i học T i N u n, T

n Đ i học Kinh t và Qu n trị kinh

doanh – tác gi : Văn T an Qu n (2016), v “ o n

i n công tác qu n lý

n

n

xây d ng NTM t i t nh Phú Thọ
Luận văn đ

th n

ac


lý luận và th c tiễn v công tác qu n l

trình xây d ng NTM, p n c đ n

i

hoàn thi n công tác qu n l

n x y d ng NTM t i t nh Phú Thọ.

n

c tr ng v đ xu

N o i a, li n uan đ n v n đ luận văn n
trên các t

c

c u nn n n

n

n

ng, gi i

đ


i n c u còn có các bài vi

đăn

T p chí Nghiên c u kinh t , t p chí Tài chính, t p

chí Ngân quỹ Qu c ia…
Các công trình nghiên c u n

đ

c nghiên c u và công b , v i m c đ khác

nhau; có công trình nghiên c u công tác qu n l

n

n x

ng NTM; có

công trình nghiên c u vi c u đ ng và s d ng các ngu n l c tài chính th c hi n
n

n MTQG x

ng NTM; có m t s công trình nghiên c u có s liên quan

đ n công tác qu n lý v n đ u


XD B đ u có chung nhận định v hi u qu đ u

xây d ng từ NSNN còn th p và nguyên nhân là ch
4

n đ u

ôn đún ,

i


gian th c hi n đ u
Tu n i n, c

c ậm, th

a côn

cách h th n , đ

n n ođ n

,đ u

i c u n

n

i, đ u


n MTQG x

o ,l n

n,…

u n ằm hoàn thi n qu n lý v n m t

đ c v lý luận, xây d ng h th ng ch i u, u

ngu n l c có hi u qu , tránh th
n

o ,l n

on đ u

n đ phân ph i

XD B

u c ngu n v n

ng NTM.

3. Mục đí h à h ệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u


XD B

u c

n

n MTQG xây

n địa bàn huy n Qu S n, nh Qu ng Nam trong th i gian t i.

d ng NTM

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Khái quát hóa, h th ng hóa nh ng v n đ lý luận c
XD B

u c

n

n v qu n lý v n đ u

n MTQG xây d ng NTM.

- Phân tích, th c tr ng qu n lý v n đ u

XD B

u c


n

d ng NTM

n địa bàn huy n Qu S n, nh Qu ng Nam; từ đ đ n

t u, c n n

m t h n ch ; phân tích nhân t

n

n MTQG xây
i n

ng và tìm ra nguyên nhân.

- Đ xu t các gi i pháp nhằm hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u
n

thu c

ng thành
XD B

n MTQG xây d ng NTM trong th i gian t i.

4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ tài nghiên c u nh ng v n đ lý luận và th c tiễn vê công tác qu n lý v n

đ u

XD B

u c

n

n MTQG xây d ng NTM

n địa bàn huy n Qu

S n, nh Qu ng Nam.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Ph m vi v n i un : Đ tài nghiên c u v công tác qu n lý v n đ u
n

thu c

n MTQG xây d ng NTM

XD B

n địa bàn huy n Qu S n, nh Qu ng

Nam.
ôn

- Ph m vi v
v nđ u


XD B

u c

ian: Đ tài nghiên c u các n i dung c a công tác qu n lý
n

n MTQG xây d ng NTM

n địa bàn huy n Qu

S n, nh Qu ng nam.
- Ph m vi v th i gian: Nghiên c u th c tr ng công tác qu n lý v n đ u
5


XDCB thu c

n

n MTQG xây d ng NTM

n địa bàn huy n Qu S n, nh

Qu n Nam on

iai đo n từ 2013 -2017; các gi i pháp đ xu

c


n

ĩa đ n năm

2020, t m n n đ n 2025.
5. Cơ sở lý lu n và phươ

ph p



ứu

5.1. Cơ sở lý luận
T n c
n

phân tích th c tr ng công tác qu n lý v n đ u

n MTQG x

ng NTM

XDXB

n địa bàn huy n trong th i gian qua; từ đ đ

xu t m t s gi i pháp trong th i ian đ n; nhằm nâng cao hi u qu đ u
thoát lãng phí, dàn tr i n đọng v n đ u

Đ n ,N

n

u c

XD B v

,c

ng th t
n c a

c hi n t t ch

c đ ra trong th i gian t i.

5.2. Phương pháp nghiên cứu
* Phương pháp thu thập số liệu
Luận văn

d ng ngu n s li u th c

đ

c thu thập từ các ngu n:

- S li u báo cáo tổng h p hay chi ti t trong công tác qu n lý c a c c đ n vị
qu n lý và s d ng v n đ u


XD B

u c

địa bàn huy n Qu S n, nh Qu n Nam n
ho ch huy n, Văn
Kho b c N
-

n

òn Đi u ph i

n

n MTQG xây d ng NTM trên

: UBND u n, Phòng Tài chính - K

n

n MTQG xây d ng NTM huy n và

c huy n Qu S n

c văn

n, báo cáo, nghị quy t c a các c p, các ngành và ngu n s li u

th ng kê.

-

c

li u v lĩn v c đ u

XD B đ đ

c đăn

i trên các sách báo, t p

chí, các báo cáo tổng k t, k t qu các cu c đi u tra c a các tổ ch c, các bài vi t c a
các nhà khoa học, các chuyên gia kinh t , các tài li u đăn

i

nc c

n

i n

thông tin đ i chúng.
* Phương pháp phân tích số liệu
-P

n

n c


ng kê: P

n

n

đ

c s d n đ tổng h p

các d li u nhằm phân tích nh ng n i dung ch y u c a đ tài, phân tích s li u th ng
kê từ nhi u ngu n đ rút ra nh ng nhận x , đ n giá mang tính khái quát cao làm nổi
bật nh ng n i dung chính c a luận văn T n c
2013 đ n năm 2017, ẽ

n c v đ a an
6

chu i s li u thu thậ đ
ng ch tiêu nhằm đ n

i

c từ năm
n

n



qu n lý v n đ u

XD B thu c

n

n MTQG xây d ng NTM

n địa bàn

huy n Qu S n, nh Qu ng Nam.
-P

n

o

xây d n c

n : S d n đ phân tích và so sánh th c tr ng v n đ u

n và th c tr ng qu n lý v n đ u

xây d ng NTM ua c c năm, o

n c cc

qu nghiên c u on v n o i n

c từ đ


XD B

u c

n

s qua c c năm, o
ú ađ

cao hi u qu trong công tác qu n lý v n đ u

n MTQG

n c o v i các k t

c nh ng kinh nghi m nhằm nâng

XD B

u c

n

n MTQG xây

d ng NTM.
6. Ý

hĩa ý


n và thực tiễn

6.1. Ý nghĩa lý luận
n

Trong b i c nh hi n nay, vi c tri n khai th c hi n
c

d ng NTM là m

n

n

ổng th v phát tri n kinh t - xã h i, chính trị và an

ninh qu c phòng. Do vậy, nghiên c u v qu n lý v n đ u
i

nc

th c tiễn t i địa

h i nhập qu c t , và yêu c u
on c

XD B

u cc


n

n địa bàn huy n Qu S n, nh Qu ng Nam hi n nay

trình MTQG xây d ng NTM
ph i c đ n

n MTQG xây

n v n

ng ti p cận m i

eo

ng

i c c u n n kinh t gắn v i vi c phân công, phân c p

uan u n lý Nhà n

c

eo

ng gọn nh , hi u qu .

6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u


XD B

u c

n

n MTQG x

d n NTM

n địa bàn huy n Qu S n, t nh Qu ng Nam góp ph n xây d ng h th ng

ch i u, u

n đ phân ph i ngu n l c có hi u qu , tránh th t thoát, lãng phí trong

đ u

XD B

u c ngu n v n

7. Kết cấu của lu
n 1:
thu c

n

n


n MTQG x

ng NTM.

ă
lý luận và th c tiễn v qu n lý v n đ u

MTQG xây d ng nông thôn m i

xây d n c

n thu c

n

n

n

n địa bàn huy n Qu S n, nh Qu ng Nam.

n 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý v n đ u
n

n c

n MTQG xây d ng nông thôn m i.

ng 2: Th c tr ng qu n lý v n đ u


thu c

x

n MTQG xây d ng nông thôn m i

Qu ng Nam.
7

xây d n c

n

n địa bàn huy n Qu S n, nh


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1.1. Tổng quan về vố đầ tư xây dự

ơ bản thuộc Chươ

trì h mục

tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà
nước

a. Khái niệm vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước
V nđ u

XD B ừ ngu n NSNN là ph n v n đ u

b trí trong k ho c n n
nđ đ u

công trình d

c

XD B đ

cn

n năm đ c p cho các ch đ u

x

c

c hi n các

ng góp ph n quan trọng trong phát tri n h th ng k t

c u h t ng kinh t - xã h i, h tr phát tri n s n xu t, kinh doanh, góp ph n
ăn

n


úc đẩy

ng kinh t . [15]
b. Đặc điểm vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước
V nđ u

đc đ u
,c i

n

XD B ừ NSNN bao g m toàn b c i
:

i

đ

ỏ ađ đ đ

cm c

c o vi c kh o sát quy ho ch xây d ng, chi phí chuẩn bị đ u

i t k và xây d ng, chi phí mua sắm, lắ đ t máy móc, thi t bị và các chi


c ghi trong tổng d toán. [15]


1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại vốn đầu tư XDCB thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
a. Khái niệm vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng
NTM
V nđ u

XD B thu c

n

n MTQG xây d ng NTM đ

c hình thành

từ các ngu n sau:
-V nn n
thành từ c l
cho ch đ u

n

c (T un

c a n n kinh t v đ

n v địa

cn

n


n

n MTQG v c

i n khai và sẽ ti p t c tri n

ai

n địa bàn.

8

n ): V n NSNN đ

c b trí trong k ho c n n

c hi n các công trình theo k ho c

+ V n từ c c
đan

c n

c hình

c đ c p

n năm, bao g m:
n


n ,

án h tr có m c tiêu


n

+ V n tr c ti p từ
- V n tín d n đ u
c a c c đ n vị on n

n MTQG xây d ng NTM.

: là ngu n v n c a NSNN
cv

n đ cho vay, v n u đ ng

n c ; v n vay dài h n c a các tổ ch c tài chính, tín

d ng qu c t …; bao g m:
+ V n tín d n đ u
+ V n tín d n

n.
n m i.

- V n từ các doanh nghi p, h p tác xã và các lo i hình kinh t khác.
-V n u đ n đ n


c ac n đ n

nc

ằng ti n m t, hi n vật, ngày

côn lao đ n , …
b. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình mục tiệu quốc gia xây
dựng NTM
-V nn n

c n

+ V n tr c ti

n

c: kho ng 30%, on đ :

đ th c hi n các n i dung c a
n

+ V n l ng ghép từ

n

:

o ng 24%.


n MTQG gi m nghèo b n v n ; c c c

trình h tr có m c tiêu; các d án v n ODA th c hi n
- V n tín d n đ u

n :

n

n địa bàn: kho ng 6%.

o ng 45%.

- V n từ các doanh nghi p, h p tác xã và các lo i hình kinh t khác: kho ng
15%.
-V n u đ n đ n

c ac n đ n

nc :

o ng 10%. [21]

c. Đặc điểm vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
V nđ u
đ u

XD B


u c

n

i n (ĐTPT) nhằm đ

n MTQG xây d ng NTM là ngu n v n

ng yêu c u phát tri n c a đ

kho ng cách gi a thành thị và nông thôn. Ngu n v n ĐTPT đ
từ ngu n v n c c c
địa

n

n m c tiêu qu c gia, c

n đ tập trung th c hi n c c côn

d ng tr s xã; xây d n
văn

a x ; côn

nh c

n :Đ

văn


a

c nhằm thu h p

c u đ ng, l ng ghép

n

n

iao

ôn đ n trung tâm xã; xây

tr có m c tiêu trên

ng học đ t chuẩn; xây d ng tr m y t xã; xây d ng nhà
n

c sinh ho ,

thông nông thôn; giao thông n i đ n v
dịch v ; n

n

n

ôn; côn


n

o

n m

n

c th i

u

nc ;đ

ng giao

n n i đ ng; phát tri n s n xu t và

thao thôn; h t ng các khu s n xu t tập trung,

ti u th công nghi p, th y s n. [4]
d. Phân loại vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
9


* Theo nguồn hình thành vốn đầu tư XDCB, bao gồm:
-V nn n

c n


n

c:

Theo Luật Ngân sách, v n đ u
c địa

XD B

m ngu n v n đ u

n (NSĐP) v n u n v n đ u

XD B ừ n n

XD B ừ ngân
c T un

n

(NSTW).
Ngu n đ u

XD B ừ NSTW do các b , c

uan n an

, c


uan

c

thu c Chính ph , các tổ ch c Chính trị - xã h i, tổ ch c xã h i, tổ ch c xã h i - ngh
nghi p, các tậ đo n in

, tổn côn

n

n

c (gọi chung là b ) qu n lý... th c

hi n. [7]
V nđ u

XD B ừ NSĐP o c c nh, thành ph tr c thu c T un

n ( ọi

chung là ngân sách c p t nh) và các quận, huy n, thị xã, thành ph tr c thu c t nh
(ngân sách c p huy n) v c c
-V nđ u
-V nđ u
-V nđ u

ng, xã qu n lý (ngân sách c p xã).


XD B tín d n đ u

.

XD B từ các doanh nghi p, h p tác xã và các lo i hình kinh t khác.
XD B u đ ng từ c n đ ng dân c

* Theo tính chất kết hợp nguồn vốn, bao gồm:
-V nđ u

XD B g m ngu n ngân sách tập trung là v n đ u

án bằng ngu n v n đ u

i n thu c NSNN o c c c

c oc c

uan T un

n v địa

n c ịu trách nghi m qu n lý.
đ u

- V n s nghi p có tính ch
ng xuyên cho các ho

l lo i v n NSNN thu c nhi m v chi


đ ng s nghi p mang tính ch

đ u

n

ỡng, s a ch a các công trình giao thông, nông nghi p, th y l i, n
nghi

v c c

n

n

u c gia, d

nN

n

u
n

u,

o

i p, lâm


c.

1.1.3. Nguyên tắc quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Qu n lý v n đ u
l cN

n

oc cc
v nN

c đ ng có tổ ch c v đi u ch nh bẳng quy n

c đ i v i các quá trình xã h i và hành vi ho đ ng XDCB c a con n
uan on

ch đ u

XDCB là s

th ng hành pháp và hành chính th c hi n; nhằm h tr các

c hi n đún vai trò, ch c năn , n i m v c a con n
n

d ng v n N

c trong các d
n


i;

nđ u

; n ăn n ừa các n

c nhằm tránh th t thoát, lãng phí.[14]
10

i đ i di n s h u

ng tiêu c c trong vi c s


V nđ u

XD B

u c

n

n MTQG xây d ng NTM là m t ngu n

v n thu c NSNN, do vậy qu n lý v n đ u

XD B

u c


n

n MTQG xây

d ng NTM c n ph i đ m b o các nguyên tắc trong qu n lý v n đ u
NSNN, c th n

sau:

- Đún đ i

ng.

- Th c hi n nghiêm ch nh trình t đ u
và d

o nđ

- Theo m c đ kh i l
o nđ

v x

n , c đ các tài li u thi t k

c duy t.

- Đún m c đ c , đún
d


XD B ừ

ho ch.
ng th c t hoàn thành k ho ch và ch trong ph m vi giá

c duy t.

- Gi m đ c bằn đ ng ti n.
1.1.4. Vai trò của quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Vi c qu n lý v n đ u

XD B

u c

n

n MTQG xây d ng NTM có

vai trò r t quan trọn đ i v i vi c phát tri n kinh t - xã h i c a địa p

n

ăn v ngu n v n, phân bổ và s d ng chúng m t cách có hi u qu , sẽ

c đ ng r t

l n đ n ăn


S gia

ng, chuy n dịc c c u kinh t và hoàn thành các tiêu chí xây d ng

NTM.
-V nđ u

XD B

u c

n

n MTQG xây d ng NTM góp ph n quan

trọng vào vi c xây d ng và phát tri n c

vật ch t kỹ thuật, hình thành k t c u h

t ng chung n

ôn n i đ ng, h th n

iao

ôn nôn

ôn, iao


l i, xây d ng các thi t ch văn

a,

qua vi c duy trì và phát tri n ho

s làm vi c xã, tr m y t ,
đ n đ u

s ng vật ch t, tinh th n c a n

i

vi c qu n lý v n XDCB thu c
trọng trong vi c

n nôn
n

ôn,

n

y

ng học,… Thông

XD B, v n đ u

quan trọng vào vi c phát tri n kinh t qu c dân; đ


n m
XD B

n

n thi t th c n n cao đ i
a đổi di n m o nôn

ôn Do đ ,

n MTQG xây d ng NTM có vai trò quan

úc đẩy chuy n dịc c c u kinh t

eo

ng tích c c, rút ngắn

kho ng cách gi a thành thị và nông thôn.
- Qu n lý v n đ u

XD B

u c

ph n quan trọng trong vi c phát tri n con n

n


n MTQG xây d ng NTM góp

i và gi i quy t các v n đ xã h i n

x a đ i, i m nghèo, phát tri n nông thôn. Thông qua vi c đ u
11

i nk tc uh


t n nôn

ôn, c c côn

n văn

a, x

i góp ph n quan trọng vào vi c gi i quy t

vi c làm, nâng cao thu nhập, c i thi n v n n cao đ i s ng vật ch t - tinh th n c a
nhân dân vùng nông thôn.
- Qu n lý v n đ u
đ v đi u ki n đ

XD B

u c

n


n MTQG xây d ng NTM t o ti n

u ú , u đ ng và s d ng các ngu n v n đ u

hác hi u qu .

1.1.5. Cơ chế đặc thù trong quản lý vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình
MTQG xây dựng NTM
Đ i v i d án nhóm C thu c
nhỏ, tổng m c đ u

n

i 5 tỷ đ ng; nằm

có thi t k m u, thi t k đi n hình; N
nđ n

n

n MTQG x

n địa bàn 01 xã; kỹ thuật không ph c t p,
c h tr m t ph n, ph n còn l i do nhân

và các ngu n khác, có s tham gia c a n

ch đ c thù trong qu n lý v n đ u


ng NTM có quy mô

i

n

đ

c áp d n c

XD B. [23]`

a. Danh mục các loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù:
- Giao

ôn : B

ôn



ng giao thông nông thôn, giao thông n i đ ng;

Đ

ng giao thông ngõ, xóm, giao thông n i đ ng c ng hóa bằng c p ph i; c ng thoát

n

c.

a

- Th y l i: Kiên c
gom n

c nh , tr m
-

c

n ,

n

văn

a: N

văn

a,

u ( n)

a đ t màu, ao

thao xã, thôn; Khu vui

n hoa cây xanh; Tr m chuy n ti p phát thanh xã.


- Giáo d c: Xây d ng phòng học c c T
c

ng nh a, th y l i

m

vật ch

i, côn vi n,

n m

; nhà công v giáo viên, b

ăn, n

ng: M m non, Ti u học, Trung học

v sinh.

- Tr m y t xã.
- Ch nông thôn.
- Môi
u

nc ;
-T

n :N

th ng c

(đi m) trung chuy n ch t th i rắn; H th n

o

n

n

ng rào, cổn n õ:

c sinh ho nôn

ôn; N

ĩa an n n

ng học, tr m y t , c c côn

n văn

n

c th i

a

- Nâng c p, s a ch a các công trình nêu trên.
b. Cơ chế đặc thù trong quản lý dự án đầu tư XDCB thuộc Chương trình

MTQG xây dựng NTM
ăn c quy

định phê duy t ch

n đ u
12

c a UBND t nh tổ ch c lập,


thẩm định và phê duy t h
x

- Lập h
thuậ đ u

x

d ng, ch đ u
đ

cc

n côn

n

n đ n i n thay cho lập báo cáo kinh t - kỹ
m: Tên d án, m c i u đ u


, địa đi m xây
n đ

c có thẩm quy n ban hành, th i gian th c hi n; tổng m c đ u

m in

N

n

c h tr (n n

c x ), đ n

, on đ , u i n

n đ

au:

, u mô, i u c uẩn kỹ thuật theo thi t k m u, thi t k đi n

sách c p huy n, n n
c i

ng công trình, c th n

ng, n i dung h


uan n

on đ

x

c T un

n ,n n

c

c phép áp d ng theo giá thị

x

ng công

ng; b n vẽ thi công (n u có) theo thi t k

th c hi n c a nhân dân, c n đ n

- N i dung thẩm định h

nh, ngân

c a nhân dân, u đ ng khác. B ng kê các

d ng vật li u t i ch v đ n i lập h


m u, thi t k đi n hình; kh năn

,

: Đ n

d ng, quy ho ch s d n đ t c a địa

i

ng l i.

phù h p c a d án v i quy ho ch xây

n ,c c u

o ch xây d n v đ án xây

d ng nông thôn m i c p xã; dánh giá s phù h p c a thi t k m u, thi t k đi n hình
v i đi u ki n th c t c a m t bằng thi công công trình; tính kh thi v kỹ thuật, kh
năn

th c hi n c a nhân dân và c n đ n đ

kh năn

u đ ng v n (N

n


định phê duy t ch

quy

giá c a địa

n ( i

- Phê duy t h
huy n ch đ o c

c, đ n

n đ u


n côn

; n

p lý c a các chi phí so v i m t bằng
n

n

c đ v đan

n :T nc


văn

uan c u n môn ổ ch c thẩm địn ,

nc

văn

n thẩm định
n

o đ n vị

)

- L a chọn nhà th u đ
đ ng, c th : C n đ n

c hi n.

n thẩm định, UBND

UBND c p xã phê duy t và tổ ch c tri n khai th c hi n (trừ c c côn
c a huy n làm ch đ u

v

c a nhân dân, các ngu n l c khác) theo

ng), v i các d


x

n đ u

c giao thi công; ch

c th c hi n theo hình th c tham gia th c hi n c a c ng

n c , ổ ch c đo n

, tổ h p tác, h p tác xã, tổ, nhóm th .

1.2. Nội dung quản lý vố đầ tư xây dự

ơ bản thuộc Chươ

trì h

mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Vi c tri n khai th c hi n các d án XDCB thu c

n

n MTQG xây

d ng NTM ch y u tập trung vào các d án có quy mô nhỏ, kỹ thuật không ph c t p,
N

n


c h tr đ u

dung qu n lý v n đ u

m t ph n, ph n còn l i o n n
XD B

u c

n

ch c th c hi n theo u định c a Luậ Đ u
13

nđ n

Do vậy, n i

n MTQG xây d n NTM đ

c tổ

côn năm 2014, Nghị định c a Chính


Ph , T ôn

ng d n c a B K ho ch – Đ u


, B Tài chính và c c

đ c thù

t i Nghị định s 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 c a Chính Ph , c th n

au:

1.2.1. Lập và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
T eo u định c a Luậ Đ u

côn năm 2014,

là m t tập h p các m c i u, địn

ng, danh m c c

ngu n v n NSNN; kh năn c n đ i ngu n v n đ u
gi i

ho ch v n đ u
n

,

n ,
n

n


ừ NSNN
nđ u



n ổ v n, các

u đ ng ngu n l c và tri n khai th c hi n.[18]
Công tác lập k ho c đ u

th i h n 05 năm v

ho c

côn

m có k ho ch trung h n đ

c lập trong

n năm đ tri n khai th c hi n k ho c đ u

côn

trung h n.
ăn c vào ch thị

n năm c a Th


o n NSNN năm au, T ôn

phát tri n kinh t -xã h i và d
Đ u

ng Chính ph v xây d ng k ho ch
c a B K ho ch và

v xây d ng k ho ch phát tri n kinh t - xã h i, k ho c đ u

năm au v

i h p v i B Tài chính thông báo s ki m tra. Ủy ban nhân dân

(UBND) c p trên ch đ o và thông báo s ki m tra v d
vị, ban ngành tr c thu c và UBND c

o nn n

KH-ĐT xem x ,

c c oc cđ n

i lập d toán NSNN. Sau khi lập d toán

xong, UBND c p t nh lập, tổng h p d toán NSNNĐP năm au

i B Tài chính, B

ẩm tra d toán.


B Tài chính ch trì, tổng h p và lập d
bổ NSTW năm au
c ac cc

i n

oc o

n

đ

o n

u, c i NSNN,

n UBTVQ

T nc

n

n

n

ý ki n thẩm tra

uan c a Qu c h i, B Tài chính ch trì hoàn thi n các báo cáo v thu, chi


NSNN. Sau khi Qu c h i quy
ng Chính ph giao d

định d

o n NSNN,

n

o n NSNN c o c c đ n vị, c c c

n
uan

ăn c đ , H i đ ng nhân dân ( ĐND) c p t nh quy định d
bổ ngân sách c p t n năm au, ĐND c
o n năm au n n
cùng c p giao d

c c p mình. Sau

i quy định d
i ĐND u

o n NSNN năm au c o c c c

đ ng th i báo cáo v i UBND v c
báo cáo B Tài chính v d


o nn n

uan

n ổ NSTW, Th
o n NSĐP, phân

o n NSĐP,

n ổd

định d toán ngân sách, UBND

uan, đ n vị thu c c p mình, c

i

i c n c p trên tr c ti p, UBND c p t nh

c đ đ

Đ giao k ho ch v n XDCB thu c
14

c ĐND c p t nh quy định.
n

n MTQG xây d ng NTM thông



ng ph i ti n
n năm;

n 5

c: lập danh sách d án l a chọn; lập k ho ch v n đ u

n ổv nđ u

;

ẩm tra và thông báo v n, cu i cùng là giao k ho ch.

* Điều kiện phân bổ vốn đầu tư thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
hàng năm:
-T nc

Đ án Quy ho ch tổng th xây d ng NTM và K ho ch v n trung

h n, UBND các c p lậ

n

định. Theo Nghị quy t c a

ĐND, UBND phân bổ và quy

đ u
kh


n

n ổv nđ u

n

ĐND cùng c p quy t
định giao k ho ch v n

c o ừng d án thu c ph m vi qu n l đ đ c c đi u ki n u địn , đ m b o
đún v i ch i u đ

c giao v tổng m c đ u

.

- Vi c phân bổ và giao d toán ngân sách cho các d án ph i o n
n

31

n 12 năm

n

c.

- S Tài chính có trách nhi m ph i h p v i S K ho c v Đ u
phân bổ v n đ u


c

c o ừng d án và cho từn địa

ki n

n

* Nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư XDCB thuộc Chương trình MTQG xây dựng
NTM:
- Vi c phân bổ v n ph i ph c v cho vi c th c hi n các m c i u, địn
phát tri n t i Chi n l

c phát tri n kinh t - xã h i 10 năm;

- xã h i 5 năm c a qu c ia, n n , lĩn v c, địa

ng

ho ch phát tri n kinh t

n , u

o ch phát tri n kinh t

- xã h i, quy ho c n n , lĩn v c, vùng v đ án quy ho ch xã NTM đ đ

c c p có

thẩm quy n phê duy t.

- Vi c phân bổ v n ph i b o đ m tuân th c c u định c a Luậ Đ u
Luậ N n

c n

n

c, Nghị quy t s 1023/NQ-UBTVQH13 c a Ủ

v Qu c h i v nguyên tắc, i u c
n n

c n

n

c

v định m c phân bổ v n đ u

eo iai đo n v c c văn

- Vi c b trí v n k ho c c o c
các yêu c u au: u i n c o c c
đ

n

n
n ,


trí v n đ thanh toán n đọng xây d n c

đ v nđ

o n

n c

n

n ,

côn ,

an

ng

i n ngu n

n liên quan.
n ,

án kh i công m i ph i đ

ng

án c n thi , c đ đi u ki n, sau khi
n


eo u định và b o đ m b trí

án theo ti n đ đ u

đ đ

Đ ng

c phê duy

th i, UBND c p t nh g i báo cáo tổng h p k t qu thẩm định ngu n v n và kh năn
c n đ i ngu n v n n n

c T un

MTQG t i B K ho c v Đ u

n c c

án kh i công m i c a

, B Tài chính và Ch c
15

n

n

n


n MTQG đ theo


dõi và giám sát.
1.2.2. Thẩm định, lựa chọn dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Thẩm định d

nđ u

l

u

n m

c

uan c

c năn

ổ ch c xem xét

m t cách khách quan, có khoa học và toàn di n các n i dung c a m t d

nđ u

đ n


c m c tiêu

i xem

nđ u

kinh t - xã h i đ đ
từ đ

a u

đ u

c

n

av c đ

i a
đ

v c p gi

Thẩm định d

l m
nđ đ


đ

[2]

iai đo n r t quan trọn , đ a a m t cái nhìn
nđ u

tổng quát v t t c các khía c nh c a m t d
th c hi n d án sau khi d

ĩa l c đ

c m c i u đ m t cách có hi u qu hay không;
đ u

nđ u

ôn , n

đ

v x y d ng n n móng cho vi c

c phê chuẩn và t o c

đ đ n

i

án sau


khi d án hoàn thành.
T
qu n l n

eo u mô đ u
n

,

n

c đ i v i các d

c và ngu n v n đ u

nđ u

ẽ khác nhau.

- Thẩm định các văn bản pháp lý:
quy đ xem xét d

nc đ

u c u v n i dung

ăn c pháp lý c a d

n l đi u ki n tiên


c ch p nhận hay không.

- Thẩm định về sự cần thiết phải đầu tư: đ n
hi n k ho ch, quy ho ch, chi n l

i vai ò c a d án trong vi c th c

c phát tri n kinh t - xã h i qu c gia, c a vùng, c a

ngành và ngành ngh c a d án có thu c nh ng ngành ngh n
ho đ ng không. D án có thu c di n u i n

n

c không cho phép

u n khích hay không.

- Thẩm định về thị trường của dự án đầu tư: Tùy thu c đ i v i nh ng d án có
đ u ra là hàng hóa cá nhân hay hàng hóa công c ng thì sẽ đòi ỏi thẩm định nh ng
khía c nh khác nhau.
- Thẩm định dự án về mặt địa điểm: d án có tuân th c c u định v quy
ho ch xây d ng và ki n trúc c a địa

n ,

uận l i v giao thông, g n ngu n cung

c p nguyên vật li u……

- Thẩm định khía cạnh công nghệ kỹ thuật của dự án: nhằm đ n
giá trị v m t công ngh

ĩ

i c n

c

uật c a d án.

- Thẩm định khía cạnh tài chính của dự án: M c tiêu chính c a thẩm định tài
c n l đ đánh giá kh năn

n sinh ngu n thu nhằm đ

c a d án.
16

n c cn

ĩa v tài chính


- Thẩm định khía cạnh kinh tế - xã hội của dự án: Đ n

i l i ích kinh t xã

h i mà d án mang l i thông qua vi c xem xét các ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh t xã h i mà d án mang l i.
1.2.3. Quản lý công tác đấu thầu thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng

nông thôn mới
Đ u th u là quá trình l a chọn nhà th u đ ký k t và th c hi n h
v n, dịch v

c p dịch v

i

đ ký k t và th c hi n h
đ u

c

d n đ

đ ng cung

v n, mua sắm hàng hóa, xây lắp; l a chọn n

đ ng d

nc

nđ u

eo

n

cđ i


c côn

đ u

,

án

đ m b o c nh tranh, công bằng, minh b ch và hi u

qu kinh t . [16]
T eo u định Luậ Đ u th u 2013 có 8 hình th c đ u th u, đ l :
- Đ u th u r ng rãi là hình th c l a chọn nhà th u on đ

ôn

n ch nhà

th u tham d .
- Đ u th u h n ch là hình th c đ u th u mà bên m i th u m i m t s nhà th u
c đ năn l c tham d (t i thi u là 5). Danh sách nhà th u tham d ph i đ

cn

i

có thẩm quy n ho c c p có thẩm quy n ch p thuận.
- Ch định th u là hình th c chọn tr c ti p nhà th u đ
th u đ


n

oh

ng yêu c u c a gói

đ ng.

- Chào hàng c n

an đ

c áp d n đ i v i gói th u có giá trị trong h n m c

eo u định c a Chính ph .
đ

- Mua sắm tr c ti

c áp d n

th c hi n xon (

i 1 năm) o c h

có nhu c u ăn

m


đ

c ti n

trong h

l

n đ u th u n
đ n đ

- T th c hi n đ

on

ng h p bổ sung h

đ n đan

c hi n v i đi u ki n ch đ u

ng hàng hóa ho c kh i l

ng công vi c m

n

cv

iđ mb o


đ n c đ

ôn đ

cđ đ

t m c giá ho c đ n i


c áp d ng v i gói th u thu c d

n on

ng h p tổ ch c

tr c ti p qu n lý, s d ng gói th u c năn l c kỹ thuật, tài chính và kinh nghi m đ
ng yêu c u c a gói th u.
- L a chọn nhà th u, n

đ u

on

ng h

đ c bi t áp d n

on


ng

h p gói th u, d án xu t hi n c c đi u ki n đ c thù, riêng bi t mà không th áp d ng
các hình th c đ u

n

n

i có thẩm quy n trình Th
17

ng Chính ph xem


×