Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

CỦNG CỐ KIẾN THỨC TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.9 KB, 51 trang )

Đề 1:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Kết quả của phép tính: 2 27 −3
A. 2 3 + 2
B. 2 − 3
2. Biểu thức

2 −4 x

(2 − 3 ) là:
2

12 +

C. 2 +

D. 2 −4

3

3

có nghĩa khi:

1

1

A. x ≤ 2

1



B. x ≥ 2

1

C. x< 2

3. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. 2 6 > 4 2 > 3 3
C. 4 2 > 3 3 > 2 6

D.x> 2
B. 3 3 > 2 6 > 4 2
D. 4 2 > 2 6 > 3 3

4. Căn bậc ba của -216 là:
A. 6
B.-6

C.-36

D.Khơng tính được

*Trả lời câu hỏi 5&6 với biểu thức sau:
A=

x 2 − 6x + 9
x −3

x −3 +


5. Biểu thức rút gọn của A khi x<3 là;
A .3-x
B. x-2

C. 2-x

6.Giá trị của biểu thức A khi x=-4 là:
A. -7
B. -6

C. 7

D. x-3
D.6

7. Phương trình x 2 +1 có nghiệm là:
A. x=1 hoặc x= -1
B. x= 2 hoặc x=- 2
3 hoặc x= − 3
C. x=
D. vơ nghiệm.
2
8. Với điều kiện nào thì a = −a ?
A.a=0
B. a ≤ 0
C. a ≥ 0
D.Không có.
9.Câu nào đúng , câu nào sai?
I.


AB =

II.

A. B

A
B

A. I đúng, II sai.
C. I đúng, II đúng.

=

A B
B

(Với B>0)

B. I sai , II đúng.
D. I sai, II sai.

10. Nghiệm gần đúng của Phương trình x2 = 150 (làm trịn đến 3 chữ số thập phân) là:
A.12,247
B.12,681
C.12,405
D.12,717
=========================
ĐỀ 2:

Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Kết quả phép tính (−3) −2(− 2 ) + 4 là:
A. 0
B. 1
C.2
D.-1.
2

2. Phương trình

x +4 =0

2

có nghiệm là:

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

1


A. x=4

B x=-4

C.x=4 hoặc x=-4

D. Vô nghiệm

* Trả lời các câu hỏi 3,4&5 với biểu thức sau: A =

3. Điều kiện để Biểu thức A có nghĩa:
A. x ≠ 0, x ≠ 1
B.x>0
4. Biểu thức rút gọn của A là :
A. 2 x
B.2

A.

9− 3
2

x −1
x −1

.

C.

2

x

D.x>1

+2

D.

C> x=1 hoặc x=-1


25
(1 − 3 )

B.

x

+

C. x > 0, x ≠ 1

5. Tìm x để giá trị của A = 2
A. x=0
B. x=1
6. Kết quả của phép tính

x− x

2

16

-

(1 + 3 ) 2

9 3 −1
2


C.

D. Vô nghiệm.

là:
9+ 3
2

D.

7. Biểu thức 33-12 6 được viết dưới dạng bình phương một hiệu là:
A. (6 − 6 ) 2
B. (3 −2 6 ) C. (3 3 −2 2 )
D. (3
8. Kết quả nào sau đây đúng?
A. 64 + 36 = 64 + 36
B. 5 2 < 2 5
2

25 49 15
:
=
36 81 14
3 x +2 8
=
Phương trình
3
x +1

2


C.

9.

x +1

9 3 +1
2

2 −2 3

)

2

D. Khơng có câu nào đúng.
có nghiệm:

A. x = 4.
B. x = -4
C. x = 4 hoặc x = -4.
10. Thực hiện phép tính: A = 2 − 3 − 2 + 3




A2 =  2 − 3  −2 2 − 3. 2 + 3 + 2 + 3  (1)





= 2 − 3 − 2 4 −3 + 2 + 3
2

=

D. Vô nghiệm.

2

4 −2 = 2

(2)
(3)

⇒A= 2

Giải sai ở bước nào?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. Không bước nào sai
===========================
ĐỀ 3:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A = x − 2 + x 2 − 4 x + 4 là :
A. 2x-4 nếu ( x ≥ 2) B. 0 nếu (x<2)
C. A,B đều đúng.
D. A,B đều sai.

2. Trục căn thức dưới mẫu của
A.

7 −4 5

B.

5 −2
5 +2

9 −4 5

ta được:
C.

7 −4 5
3

D.

9 −4 5
3

3. Kết quả của phép tính 17 −12 2 . 17 +12 2 là:
A. 1
B. 2
C. 15
4. Tính gần đúng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) của 3 2170 −2.
A. 95,48
B. 97,25

C. 96,12
* Trả lời các câu hỏi 5,6&7 với Biểu thức : A =
5. Điều kiện để Biểu thức A có nghĩa:
A. a ≠ 4, a ≠ 1
B. a ≥ 0
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

a −4
a −2

+

D. Một kết quả khác
được:
D. 98,01

440 ta

a −4 a +3
a −1

C. Cả A và B

D. A hoặc B
2


6. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A:
A. 5
B. 2 a −1

C. 2 a −5
7. Tìm a để A<3 ta được:
A. a>4
B. 0 ≤ a ≤ 4
C. Với mọi a
0,09.1, 21 −0,09.0, 4 là:
8. Kết quả của phép tính
A. 0,27
B. 0,3
C. 0,11
2
9. Phương trình x + 8 x +16 = −2 có nghiệm là:
A. x=2
B. x=-2
C. x=2 hay x=-2
x −9 + x +3 = 0
10. Giải Phương trình

D. 1
D. Khơng có
D. 0,22
D. Vơ nghiệm

2

 x2 − 9 = 0
⇔
 x+ 3= 0
 x= ±3
⇔

 x= −3

(1)

(2)

Vậy Phương trình có 2 nghiệm x = ±3
Giải sai bước nào?
=========================

(3)

Đề 4:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1.Câu nào sau đây sai?
A.

6 . 18
3

=6 .

B.

2
= 6.
3

3


C.

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn của :
A. a 2 b
B. − a 2 b
3. Kết quả của phép tính
A. − 4 2
4. Phương trình
A. x=12

3
2



1
− 72
2

B. − 5 2
x − 3 + 9 x − 27 −

B. x=6

− 3x < − 3 ⇔ x < 1 .

a b .(b ≥ 0)

C.


ta được:
D. Cả 3 câu đều sai

ab

là:

C. −3 2
4 x −12 = 6 có nghiệm là :
C. x=3

* Trả lời câu hỏi 5 & 6 với biểu thức sau:
5. Điều kiện để biểu thức A có nghĩa:
A. x ≥ 1
B x ≥ 0; x ≠1 C.
6. Biểu thức rút gọn của Biểu thức A:
A. 1
B. 2 x
C.
7.Câu nào sau đây SAI?
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

D. A,B,C đúng.


2x − 2 x
A =  x +1 −

x −1



x > 0; x ≠ 1
x −1

D.

− 2

D. Vô số nghiệm x ≥ 3

 : ( x −1) +



D.
D.

2
x +1

.

x ≥1; x ≠ ±
1
x +1

3


A. − 2 4 = −4

B. 4 ( − 2) = 8
C.
8.Kết quả của phép tính 21 −12 3 − 3 là :
A. 3 3 −3
B. 3 −3
C.
2

9. Giá trị của biểu thức
A.

5 6
−1
6

6a 2 − 2a 6 +1

B.4

với

− 25 < −2 3
3 −3 3

2
3
+
3
2


a=

D.
D.

a2 =

( a)

2

3− 3

là:

C. -4

D.

6
6

Đề 5:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1.Cho hàm số y = f(x)=

−x
+3 ,
2


câu nào sau đây sai?

A. f(-2) = 4
C. Điểm A (-1;1,5) ∈ đồ thị

B. Hàm số nghịch biến trên R
D. Khơng có câu nào sai

2. Đường thẳng nào sau đây chỉ đồ thị hàm số y = -3x?
A. OA
B. OB
C. OC
D. OD
3.Giá trị nào của k thì hàm số y =

1

 − 2k  x + 3 đồng
2



biến

trên R?
A. k<1/4
B. k<4
C. k>1/4
D. k>4
4. Đồ thị y = - 2 - x song song với đường thẳng nào?

A. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = -x - 2
D. Cả 3 đường thẳng trên
5. Tọa độ giao điểm của (d1): y = 3x và (d2): y = -x + 2 là:
A(0,5 ; -1,5)
B. (0,5 ; 1,5)
C. (-1 ; -3)
D. (1 ; 3)
6. Giá trị nào của a và b thì 2 đường thẳng : y = (2a- 1)x + 1 - b và y = (2 - a)x + b - 2 trùng
nhau?
A. a = 1 ; b = 1,5
B. a = 1 ; b = 1
C. a = 1/3 ; b = 1,5
D. a = 1/3 ; b = 1

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

4


7. Hình vẽ bên chỉ đồ thị nào?
A.. y = -x
B. y = -x + 1
C. y = x - 1
D. y = -x - 1
8. Giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ 3, cắt
trục hồnh tại điểm có hồnh độ -1?
A. a = 3 ; b = -1
B. a = -1 ; b = 3

C. a = -1 ; b = -1
D. a = 3 ; b =3
y = 2 x − 2 . ĐiểmA thuộc đồ thị có tung độ 3 2 , vậy hoành độ
9. Cho đồ thị hàm số
điểm A là:
A 2
B. 2 2
C. 4
D. 2
10. Cho đồ thị hàm số y = 2x - 3 . A( x A ; y A ); B( x B ; y B ) là 2 điểm trên đồ thị. Biết rằng
xB : xA = 2 : 3 và yA + yB = 4 . Vậy tọa độ điểm A là:
A. A(2 ; 1)
B. (3 ; 3)
C. (1 ; -1)
D. (-2 ; -7)
============================
Đề 6:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y =

(

)

B. y =

3 − 2 x + x +1

x+


2
x

C. y = 2 x −3
D. Cả 3 hàm số trên.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1 ; 1) và B(4 ; 2). Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 3
B. 5
C. 10
D. 17
3. Hàm số nào sau đây đồng biến?
A. y = (1 + 3 )x − 2 3 x
B. y = -x+2
3 − ( 2 − 3 )x
C. y =
D. Cả 3 hàm số trên.
4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =



x
+3 ?
2

A(2 ; 2)
B. (-1 ; 3,5)
C. (-3 ; 1,5)
D. (4 ; 1)
5. Câu nào đúng , câu nào sai?

(I). Hai đường thẳng y =3x - 1 Vì = 3x + 2 cắt nhau vì b = -1 ≠ b' = 2.
(II). Giao điểm của đường thẳng y =



x 2
+ với
3 3

trục hồnh có tọa độ

 2
0;  .
 3

A. (I)đúng, (II)sai.
B.(I)đúng, (II)đúng
C.(I) sai, (II)đúng
D. .(I) sai, (II) sai
6. Hình vẻ sau chỉ đồ thị hàm số nào?
A. y =



x
2

B. y = -x

y = 2x

7. Cho các đường thẳng ( d1 ) : y = -3x + 1
( d 3 ) : y = 3x + 1
Câu nào sau đây sai?
A. ( d1 ) // ( d 2 )
C. ( d1 ) cắt ( d 3 ) tại điểm có tung độ 1

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

C. y = -2x

D.

( d 2 ) : y = -3x + 2

( d 4 ) : y = 3x + 2

B. ( d 3 ) // ( d 4 )
C.Giao điểm của ( d1 ) và ( d 4 ) là (1 ; -1).

5


8. Hình nào sau đây chỉ đồ thị của hàm số

y=

x
−1 ?
2


A. H.1
B. H.2
C. H.3
D. H.4
H.1
9. Cho hàm số

2x 1
y =−
+
3 2

H.2

H.3

Câu nài sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Hàm số cắt trục tung tại

1 
 ;1 thuộc đồ thị hàm số
2 
2m 
1

hàm số y =  3 − 3  x − 3 nghịch




C. Điểm A
10. Tìm m để

A. m > 3

H.4
3 
 ;0 
4 

D. Khơng có câu nào đúng
biến?

B. m > 4,5
C. m < 3
================================

D. m < 4,5.

Đề 7:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu
1. Cho hàm số y = 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x - 1 đồng biến trên R

B. (d). cắt trục hoành tại

1 
 ;0 

2 

C. Điểm A (-2 ; -5) thuộc đồ thị
D.(d) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
2. Giá trị nào của a thì 2 đường thẳng y = (3 - 2a)x và y = (a-1)x - 3 song song với nhau?
A. a = 4/3
B. a = 3/4
C. a = -4/3
D. a = -3/4
3. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -4x - 4?
A. (2 ; 12)
B. (1/2 ; 2)
C. (-3 ; -8)
D. (4 ; 0)
* Trả lời các câu hỏi 4 , 5 với hàm số sau: y = (3 − 2 ) x − 3 2
4. Giá trị của hàm số khi x = 3 + 2 là:
A. 11-9 2
B. 3-4 2
C. 7-3 2
D. -3 2
5. Giá trị tương ứng của x khi y = 2 là
A.

(

−2 3 2 +2
7

)


B.

6. Đồ thị của hàm số y =
A.
B.
C.
D.

(

)

−4 3 2 +2
7
x
là đường
3

C.

(

2 3 2 +2
7

)

D.

(


−4 3 2 +2
7

)

thẳng nào?

OA
OB
OC
OD

7. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y =

x
2

+ 3 và ( d 2 ) : y = -x +

1
2



A. (5/3 ; 23/8)
B. (-5 ; 1/2)
C. (-5/3 ; 13/6)
D. (5 ; 11/2)
8. Tìm k để đồ thị (d) cỷa hàm số y = (2k - 3)x - 3k đi qua điểm A(-1 ; -2).

A. k = 1
B. k = -1.
C. k = 5.
D. k = -5
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

6


9. Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào?
A. y =
C. y =



3
x +2.
2

3
x +2.
2

2x
+2.
3
2x

+2
3


B. y =
D. y =

ĐỀ 8:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Phương trình nào sau đây là Phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. xy + x = 3
B. 2x - y = 0
C. x + y = xy
D. Cả 3 Phương trình trên
2. Hình vẻ sau đây biểu diễn tập nghiệm Phương trình nào?
a. 0x + 3y = -6
B. 2x - 0y = -4
C. 0x - y = -2
D. -3x - 0y =
-6

 x + 2y = 3
3. Hệ Phương trình 
có nghiệm là:
 x − 3y = − 2

A. (x = -1 ; y = 2)
B.(x = 2 ; y = 1/2)
C. (x = 1 ; y = 1)
D.( x = -2; y =
5/2)
4. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-2;0). B(-2;0) là
A. y = -x - 2.

B. x = -2.
C. y = -2.
D. y = x + 2.
5. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình x + y = 0 là hình nào?

H1
A.H1

H.2
B.H.2

H.3
C.H.3

D.H.4
6. Cơng thức ngiệm tổng qt của Phương trình x =- 2y = 0 là:
A.. (x ∈ R; y = 2x)
B. (x ∈ R; y = x/2)
C. (x = 2; y ∈ R)
R)
7. Cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ phương trình nào?

 3x − y = 7
I. 
 x + 2y = 0

H.4

D. x = 0; y ∈


 x + 4y = − 2
II. 
 3x + 2 y = 4

A. I
B. II
C. I & II
D.Một hệ phương trình khác
*Trả lời câu hỏi 8,9,10 với đề toán sau: " Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
3m, nếu tăng thêm mổi chiều 3m thìdiện tích hcn tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chử
nhật?

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

7


8. Nếu chọn x(m) là c.rộng hcn, y(m) là c.dài hcn, (x>0; y>3) thì hệ phương trình được lập
là:

 y = x+ 3
 x + y = 81

A. 

 y = x+ 3
 x + y = 27

B. 


9. Chiều rộng hình chử nhật là:
A.12m
B.15m
10. Chu vi hình chử nhật là:
A. 66m
B. 78m

 y = x+ 3
 x + y = 87

 y = x+ 3
 x + y = 30

C. 

D. 

C. 18m

D. 20m

C.86m

D. 54m

=========================

ĐỀ 9 :
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.


 mx − 2 y = 1
Giá trị nào của m, n thì hệ phương trình: 
nhận cặp số (-2 ; -1 ) làm
 x + ny = − 2

nghiệm?
A. m = 2 ; n = 0.

B. m = 0,5 ; n = 0.

C. m = - 0,5 ; n = 1.

D. m = 0,5 ; n = 1.

 3x + y = 2
2. Hệ phương trình 
tương đương với hệ phương trình nào?
 2x − 5 y = 3
 y = − 3x + 2
 3x + y = 2
(I). 
(II). 
 17 x = 13
 17 x = 5
A. (I).

B. (II).

C. (I) & (II).


D. Không tương đương với (I). & (II).

 0x − 2 y = 6
3. Hệ phương trình 
có nghiệm là:
 3x + 0 y = − 3

A. (x = 1 ; y = -3)
B.(x = -1 ; y = 3)
C. (x = -1 ; y = -3)
4. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1), B(0; 1) là:
A. y = x - 1.

x

B. y = 2 .

C. y = -x + 3.

5. Tọa độ giao điểm của (d1): y = x và (d2): x + 2y = 3 là:
A(3 ; 3)
B. (2 ; 2)
C. (-1 ; -1)

D.( x = 1; y = 3)
D. y =-

x
2


+ 2.

D. (1 ; 1)

 a2x + y = 1
6. Giá trị nào của a thì hệ phương trình 
vơ nghiệm ?
 x+ y = a
A.a = 1
B. a = -1
C.a = 1 hoặc a =-1
D. Một kết quả khác.
7. Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

8


(I).

 y = 2 − 4x

 y = − 4x

 y = 3x − 1
 y = − 3x + 1

(II). 


A. (I).
B. (II).
C. (I) & (II).
D. Khơng có hệ nào vô nghiệm
* Trả lời câu hỏi 8 & 9 với đề tốn sau: "Tìm 2 số biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai và
hiệu của chúng bằng 10?
8. Hai số cần tìm là x, y . Hệ phương trình là :

 x = 3y
(I). 
 x = 10 − y

A. (I).
9. Số nhỏ là:
A. 3.

 y = 3x
(II). 
 y − x = 10

B. (II).

C. (I) & (II).

B. 5.

D. Khơng có hệ nào đúng

C. 10.


D. 15.

============================

ĐỀ 10:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình x - y = 3 là nình nào?

H.1

H.2
A. H.1
C. H.3

H,3
A. H.2
D. H.4

 3x − 2 y = 12
2. Hệ phương trình 
có nghiệm là :
 2 x + 5 y = − 11
A.(x = -3 ; y = 2)

H.4

B. (x = 3 ; y = -2)

C. ( x = 2 ; y = -3 )


D. (x = -2 ; y = 3 )

3. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị (d), biết rằng (d) qua 2 điểm A(1 ; 3 ) . B (2 ; 2 ). Vậy
giá trị a , b là:
A. a = -4 ; b = -1

B. a = -1 ; b = 4

C. a = 1 ; b = 3

D. a = 2 ; b =2

4. Cặp số (1 ; -2 ) là nghiệm của Phương trình nào?

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

9


A. 3x - 2y = 7
trên.

5. Hệ phương trình

B. 0x - 2y = 4

C. 3x + 0y = 3

D. Cả 3 p.t


 − 2x + y = 1

có nghiệm là:
 y
 x − 2 = 3

A.(x = 2 ; y = 5)
B. (x = 1 ; y = 3)
∈ R; y = 1 + 2 x
C. Vô số nghiệm(x
D. Vô nghiệm
* Trả lời câu hỏi 6&7với đề tốn sau:
"Tìm một số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 6 đ.v,
nếu đổi chổ 2 chữ số cho nhau ta được mới và tổng số cũ và số mới là 132"
6. Chữ số hàng chục là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
7. Số phải tìm là :
A. 60
B. 71
C. 82
D. 93
8. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : x - 2y = 3 với trục hoành là :
A.( 0 ;1,5)
B. ( 3 ; 0 )
C. ( 0 ; -1,5 )
D. (-3 ; 0 )
=================================


ĐỀ 11:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Giá trị nào của a thì đường thẳng ã - 2y = 4 đi qua điểm ( -3 ; 2 ) ?
A. a = 0
B. a = -8/3
C. a = 8/3
D. a = -4
2. Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình 2x + y = 1 là nình nào?

H. 1

H. 2
A. H.2
D. H.4

A.H.1
C. H.3

 2x − y = 2
3. Hệ phương trình 
x+ y = 1
a. ( x = 0 ; y = 1 )
c. ( x = 2 ; y =1 -

2

)

TRƯỜNG THCS GIO HẢI


H. 3

H. 4

có nghiệm là:
b. (x = 1 ; y = 0)
d. ( x = 1 - 2 ; y =

2

)

10


4. Giá trị nào của m và n thì hệ phương trình

 mx + ny = 2
có nghiệm là

 2mx − ny = − 1

( x = 2 ; y= 1):

A. m = 1/6 ; n = 3/5.
B. m = 5/3 ; n = 1/6.
C. m = 1/6 ; n = 5/3.
D. m = 3/5 ; n = 1/6.
5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng x - y = 1 và 2x + 3y = 7, là:

A(2 ; 1)
B. (1 ; 0)
C. (-2 ; -3)
D. (-1 ; -2)
6. Tìm 2 số biết tổng của chúng 72 và hiệu của chúng là 36? Hai số tìm được là:
a. 58 và 14
b. 52 và 20
c. 56 và 16
d. 54 và 18

 2ax − 3 y = 1
7. Tìm a để hệ phương trình 
vơ mghiệm ta có:
 x + y = 2a
A. a = -0,5
B. a = 0,5
C. a = -1,5
8. Hệ phương trình nào sau đây có 1 nghiệm ?

 y = 2x + 1
a. 
 y = 2x − 3
 0x − 2 y = 1
c. 
 0x + 4 y = 3

D. Một kết quả khác

 y = − x+ 5
b. 

 y = x− 5
 2x − 0 y = 3
d. 
 x + 0y = − 1

ĐỀ 12:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Cho hàm số y = a x 2 (a ≠ 0) . Câu nào sau đây đúng?
a. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x ≠ 0
b. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi số thực x ≠ 0
c. Nếu x = 0 thì y = 0
d. Cả 3 câu trên đều đúng
2. Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt?
a. x 2 + x + 1 = 0
b. 2 x 2 - 3x - 1 = 0
c. x 2 - 4 = 0
d. 4 x 2 - 4x + 1 = 0
3. Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số y = a x 2 . Vậy a bằng:
a. a=1/4
b. a = -1/4
c. a = 4
d. a = -4

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

11


4. Giá trị nào của m thì Phương trình x 2 - 4x + 3m - 2 = 0 có 1 nghiệm là -2
a.m =

-2
b. m = -10/3
c. m = 1/3
d. Một đáp số khác
2
5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x /3
a. (-1 ; -1/3)
b. (-2 ; 4/3)
c. -3 ; 3)
d. (-1/3 ; -3)
2
6. Giá rtị nào của m thì Phương trình x - 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
a. m>1/3
b. m<1/3
m>4/3
d. m< 4/3
7. Hai số 6 và -4 là 2 nghiệm của Phương trình nào?
a. x 2 - 6x - 4 = 0
b. x 2 + 2x - 24 = 0
c. x 2 - 2x - 24 =0
d. x 2 - 2x + 24 = 0
* Trả lời câu hỏi 8 , 9 & 10 với bài toán :"Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3
chiều dài.Diện tích hcn là 2400. tính chu vi hình chữ nhật?
8.Nếu gọi chiều dài là x(m), (x>0), thì Phương trình của bài toán là:
a. x 2 c.

3 2
x
2


3
2

x - 2400 = 0

= 2400

b. x 2 -

2
3

x - 2400 = 0

d. x 2 = 3600

9. Chiều dài hcn là:
a. 60m
10. Chu vi hcn là:
a. 144m

b. 54m

c. 48m

d.36m

b.200m

c.120m


d.160m

ĐỀ 13:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh trịn chữ cái đứng đầu câu.
1.Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
a. 2 x 2 - 4 = 0
b. x 2 - 6x = 0
c. 3 x 2 + x - 1 = 0
d. x 2 - 4x + 5 = 0
* Trả lời câu hỏi 2,3 và 4 với đồ thị (P):

y=

x2
4

2. Câu nào sau đây sai?
a. Hàm số

y=

x2
4

nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0.

b. Diểm A(-4 ; 4) ∈ .(P)
c. Hàm số có giá trị là 0 khi x = 0
d. Khơng có câu nào sai.

3. Tên (P) lấy 2 điểm M và N có hồnh độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng
MN là:
1

a. y = - 4 x 1

c. y = - 2 x+

1
2
1
4

1

1

b. y = - 4 x+ 2
d. y =

1
2

x+

1
4

4. Độ dài đoạn thẳng MN là:
a.


2 3
4

b.

3 17
4

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

c. 4

d.

27
4

12


5. Với giá trị nào của a thì Phương trình x 2 - 2ax - 4a - 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
a. a > 2
b. a ≠ 2
c. a ≠ -2
d. Cả 3 câu trên đều đúng
3
6. Phương trình x - 4x = 0 có 1 nghiệm là:
a. x = 0
b. x = 2

c. x = -2
d. Cả 3 câu trên đều đúng
7. Câu nào đúng , câu nào sai?
(I) Phương trình 3 x 2 - 2x + 5 = 0 có tổng 2 nghiệm là 2/3 và tích 2 nghiệm là 5/3.
(II). Phương trình

2x 2 −

(

)

2 −2 x − 2 = 0

có 2 nghiệm là -1 và

2
2

vì có dạnh a-b + c= 0

a. (I) sai , (II) đúng
b. (I) đúng, (II) sai
c. (I) sai, (II) sai
d. (I) đúng, (II) đúng
2
8. Gia trị nào của a thì Phương trình x - 3x + m + 1 = 0 có 2 nghiệm x12 + x22 = 5.
a. m = -1
b. m = 1
c. m = 3

d. m = -3
9. Lập một Phương trình bậc 2 khi biết 2 nghiệm là

5− 2
5+ 2



5+ 2
5− 2

?

a. 3 x 2 - 2 5 x + 3 = 0
b.3 x 2 - 2 2 x + 3 = 0
c. 2 x 2 - 14x + 3 = 0
d. 3 x 2 - 2 10 x + 3 = 0
10. Giá trị nào của m thì đường thẳng (d) : y = m và Parabol (P) : y = x 2 có điểm chung?
a. m = 0
b. m < 0
c. m ≤ 0
d. m ≥ 0
============================
ĐỀ 14:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh trịn chữ cái đứng đầu câu.
1.Phương trình x 2 - 3x + 2 = 0 có nghiệm là :
a. x = -1 ; x = 2
b. x = 1 ; x = 2
c. x = -1 ; x = -2
d. x = 1 ; x = -2

2. Giá trị nào của k thì Phương trình x 2 - 2kx + 2k -1 = 0 có nghiệm kép?
a. k = 1
b. k =-1
c. k - -2
d. k = 2
3. Trong các Phương trình sau , Phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt?
a. 3 x 2 - 6 = 0
b. 3 x 2 + 8x = 0
c. 4 x 2 -4x = 1 = 0
d. Cả 3 Phương trình trên
4
4. Phương trình trùng phương x + 5 x 2 + 4 = 0 có số nghiệm là :
a. 4 nghiệm
b. 2 nghiệm
c. 1 nghiệm
d. Vô nghiệm
5. Giá trị nào của a thì đường thẳng (d) : y = x + a tiếp xúc với Parabol (P): y = x 2 .
a. a = -1
b. a = 1
c. a = -1/4
d. a = 1/4
2
6. Giá trị nào của a thì Phương trình x - (a + 1)x + 2a - 3 = 0 có nghiệm là -3?
a.. a = -5/9
b. a = 2
c. a = -9/5
d. a = -2
2
* Trả lời câu hỏi 7 và 8 với Phương trình sau: x -6x + 1 - 3m = 0 (1)
7. Giá trị nào của m thì Phương trình (1) có nghiệm ?

a. m > -8/3
b. m ≥ -8/3
c. m = -8/3
d. Một kết quả khác
8. Giá trị nào của m thì Phương trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa x1+ x2+x1x2 = 11 (2)
a. m = -4/3
b. m = 4/3
c. m = -3/4
d. Khơng có giá trị m thỏa (2)

 x+ y = 7
9. Tìm x và y biết 
, ta dược:
 xy = 12
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

13


a. (x = -3 ; y = -4)
c. a và b đúng

b. (x = -4 ; y = -3)
d. a sai hoặc b sai
=========================

ĐỀ 15:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x 2 ?
a. (-2 ; -4 )

b. (1/2 ; - 1/4)
c. ( -3 ; -9 )
d. Cả 2 câu trên đều đúng
2. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
a. 3 x 2 - 5x = 0
b. 9 x 2 - 12x + 4 =0
c. 3 x 2 + 5 = 0
d. x 2 - 4x + 3 = 0
3. Tọa độ giao điểm của (d): y = x và (P): y = x 2 là :
a. (0 ; 0)
b. (1 ; 1)
c. a và b đều đúng
d. a sai hoặc b sai
2
4. Giá trị nào của a thì Phương trình a x - x - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
a. a > -1/4
b. a ≠ 0
c. Cả a và b
d. a hoặc b
* Trả lời câu hỏi 5 , 6 và 7 với đề toán sau: " Hai xe khởi hành cùng lúc từ địa điểm A đến
địa điểm A cách nhau 60 km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10 km/h nên đến sớm
hơn xe thứ hai 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe?
5. Nếu gọi x (km/h) là vận tốc xe thứ hai thì Phương trình của bài tốn là:
60
60

= 30
x
x + 10
60

60
c. x + 10 − x = 30

60
60
1

=
x
x + 10 2
60
60 1
d. x + 10 − x = 2

a.

6. Vận tốc xe thứ 2 là:
a. 25 km/h

b.

b.30 km/h

c. 35km/h

d.40 km/h

7. Thời gian xe thứ nhất đi hết quãng đường là:
a. 1 gờ 30 phút
b. 1 giờ 45 phút c. 2 giờ

d. 2 giờ 15 phút
2
8. Tìm a biết đồ thị hàm số y = a x đi qua điểm ( -1 ; - 1/2 ), ta được:
a. a = -1/2
b. a = 1/2
c. a = -1/4
d. a = 1/4
2
9. Giá trị nào của m thì Phương trình 3 x - 2x + 4m -1 = 0 có 2 nghiệm là 2 số nghịch đảo
của nhau?
a. m = 1/4
b. m = 1
c. m = 3/4
d. Không tồn tại
10 Hai số 5 + 3 và 5 - 3 là 2 nghiệm Phương trình nào?
a. x 2 -2 3 x + 2 =0
b. x 2 +2 3 x + 2 = 0
c. x 2 -2 5 x +2 = 0
d. x 2 + 2 5 x+ 2 = 0
==============================

ĐỀ 16:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Phương trình 2 x 2 - 3x + 1 = 0có nghiệm là :
a. x = -1; x = - 1/2
b.x = 1; x = 1/2
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

c.x = 2; x = - 3


d. Vô nghiệm
14


2. Giá trị nào của m thì đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc với Parabol y = m x 2 , (m ≠ o) ?
a. m = 1/4
b. m= -1/4
c. m = 1
d. m = -1
3. 4. Phương trình trùng phương x4 + 3 x 2 + 2 = 0 có nghiệm là :
a. x = ± 1
b. x = ± 2
c.x = ± 1 hay x = ± 2
d.Vơ
nghiệm
4. Phương trình x −1 = x −1 có nghiệm là :
a. x = 1
b. x = 2
c. x = 1 hay x = 2
Vô số nghiệm x ≥1
2
5. Tích các nghiệm của Phương trình 5 x - 2x + 1 = 0 là:
a. 1/5
b. -1/5
c. 2/5
d. Không tồn tại
* Trả lời các câu hỏi 5 , 6 và 7 với Phương trình x 2 -5x +4m -3 = 0

(1)


6. Biết Phương trình có 1 nghiệm bằng 2 . Tìm m và nghiệm cịn lại ta được:
a. m = 9/4 và x = 3
b. m = 9/4 và x = -3
c. m = -9/4 và x = 3
d. m = -9/4 và x = -3
7. Giá trị nào của m thì Phương trình (1) có 2 n- phân biệt?
a. m ≤ 37/16
b. m> 37/16
c. m < 37/16
d. m ≥ 37/16
8. Tìm m để Phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa x1=4x2 ta được:
a. m = 4/3
b. m = 8/3
c. m = 2
d. m =7/4
2
9. Tọa độ giao điểm của (d) : y = 2x - 3 và (P): y = - x là:
a. (1 ;-1 ) và (-3 ; -9)
b. (-1 ; -1 ) và (-3 ; 9)
c. (1 ; -1) và (3 ; 9)
d. (-1 ; -1) và (3 ; -9)
===============================
ĐỀ 17:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Tam giác nào sau đây vuông nếu biết độ dài 3 cạnh là:
a. 12cm ; 9cm ; 15cm
b. 11cm ; 60cm ; 61cm
c. 8cm ; 15cm ; 17cm
d.Cả 3 đều đúng
2. Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 7cm, AC = 24cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài

AH là ( tính gần đúng làm trịn đến 2 chữ số thập phân).
a. 6,72cm ;
b. 6,27cm
c. 7,62cm
d. 7,26cm
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng?
a. SinC = 3/5
b. tgC = 4/3
c. cotgB = 4/5
d. Khơng có câu nào đúng
4. Cho biết sin α = 3/5, tg α bằng bao nhiêu?
a. 4/5
b. 3/4
c.4/3
d.5/4
α = 0,4568 . Vậy số đo góc α làm tròn đến phút là:
5. Cho biết sin
a. 270 11'
b.270 10'
c. 270 13'
d.270 23'
* Trả lời câu hỏi 6,7 và 8 với bài tốn sau: "Cho tam giác ABC vng tại A, có BC = 2cm,
∠ACB = 600 , kẻ đường cao AH của tam giác "
6. Độ dài các đoạn thẳng AB , AC lần lượt là:
a. 12 3 cm; 6cm
b.6 3 cm ; 6cm
c. 6cm ; 6 3 cm
d. Một kết quả khác
7. Độ dài đoạn thẳng AH là:
TRƯỜNG THCS GIO HẢI


15


a. 3 3
b.5 3
c.2 3
8. Câu nào sau đây sai?
a. sinC = cosB
b. tgC = cotgB
c. cotgB =
0
9. Tính cos27 32' (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
a. 0,82
b. 0,89
c.0,38
10. Câu nào sau đây đúng? Câu nào sau đây sai?
2

0

2

0

(I). sin 30 + cos 30 = 1

0

(II). Tg28 =


d.6
3

3

d. tgC =

3 /2

d. 0,29
sin 28 0
sin 62 0

a. (I) đúng, (II) đúng
c. (I) đúng , (II) sai

b. (I) sai, (II) sai
d. (I) sai, (II) đúng
ĐỀ 18:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 20, BC = 29 , ta có tgB = ?
a. 20/21
b. 20/29
c. 21/20
c.21/29
2. Kết quả nào sau đây sai?
a. sinn600 = cos600
b. tg 450 = cotg450
c. sin750 = cos150 d. Khơng có câu nào sai

3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB : AC = 5 : 12, BC = 39. Độ dài các cạnh AB , AC là:
a. AB = 15 ; AC = 36
b. AB = 10 ; AC = 24
c.AB = 5 ; AC = 14,4
d. AB = 5 ; AC = 12
4. Cho tam giác ABC vuông tại A. ∠ACB 500 và AC = 20. Độ dài BC là ( tính gần đúng
làm trịn đến 2 chữ số thập phân).
a. 30,27
b. 31,11
c. 30,66
d. 31,33
5. Cho biết tg α = 1. Vậy cotg α là:
a. 1
b. 0,5
c. 0,75
d. 0,667
6. Cho tam giác ABC tại A, AB = 8 , AC = 15. Câu nào sai?
a. BC = 17
b. cosB = 8/17
c. Tg α = 15/8
d. Khơng có câu nào sai
7. Độ dài x , y trong hình vẽ là bao nhiêu?
a. x = 30 2 ; y = 10 3
b. x =10 3 ; y =30 2
c. x = 10 2 ; y = 30 3
d. Một kết quả khác
8. Để đo chiều cao 1 cây OM, người ta sử dụng giác kế và dụng cụ đo đạc khác và xác định
được OA = 80m; α = 240 15' , AB = 1,5m . Chiều cao của cây là: ( tính gần đúng làm trịn
đến 2 chữ số thập phân).
a. 35,54

b. 36,54
c. 37,57
d. 38,54
9. Cho tam giác ABC vuông , AC = 24, ∠Cho tam giác ABC = 600
Kẻ đường cao AH, độ dài AH là:
a. 12
b. 6 3
c. 12 3
d. Một kết quả khác
10. Cho biết cos α =
a. 1
c. 3 /2

2

/2. Vậy sin α =?
b. 2 /2
d. 1/2

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

16


ĐỀ 19:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Tính độ dài đoạn thẳng x trong hình vẽ sau ( tính gần đúng làm tròn đến 2 chữ số thập
phân).
a. 20,62
b. 20,87

c. 21,45
d. 21,32
2. Cho biết sin α ≈ 0,667. Vậy α = ?
(Làm tròn đến phút)
a. 410 50'
b. 420 15'

c. 430 25'

d.44 018'

3.Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 6; ∠BAC = 1200. Vậy độ dài BC là:
a. 3 3
b. 4 3
c.5 3
d.6 3
* Trả lời các câu hỏi 4,5,và 6 với đề toán sau:" Cho tam giác ABC có AB = 75 . AC = 85.
BC = 40.
4. Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào?
a. ∆Tam giác ABC vuông tại A
b. ∆Tam giác ABC vuông tại B
c. ∆Tam giác ABC vuông tại C
d. ∆Tam giác ABC là ∆thường
5. Kẻ đường cao BH. Độ dài BH là ( tính gần đúng làm trịn đến 3 chữ số thập phân).
a. 34,765
b. 35,181
c. 35,294
d. 36,021
6. Số đo góc C là bao nhiêu?
a. 610 56'

b. 62057'
c. 630 12'
d.64 027'
7. Kết quả của phép tính sin 2400 + cos 2400 là
a. 0,643
b. 1,409
c. 1,876
d. 1
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 4a. Kẻ phân giác AD của góc BAC. Độ
dài đoạn thẳng Biểu diễn tập nghiệm của Phương trình là:
a. 12a/7
b. 15a/7
c. 5a/7
d. 4a/7
9. Mơtt cái thang dài 2/5m dựng vào tường ở khoảng cavhs an tồn khi góc tạo bởi thang và
mặt đất 1 góc 620 . Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét ( tính gần đúng làm trịn đến 3
chữ số thập phân).
a. 1,174m
b. 1,215m
c. 1,305m
d. 1,502m
α tùy ý, câu nào sau đây đúng?
10. Với góc nhọn
a. sin2 α + co s 2 α =1
b. tg α .cotg α


c. 1 + tg
= 1/cos
d. Cả 3 câu đều đúng

=============================
ĐỀ 20:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
TRƯỜNG THCS GIO HẢI

17


1.Cho đường tròn (O; 15) và dây cung AB = 24. Khoảng cách từ dây AB đến O là:
a. 12
b. 9
c. 8
d. 6
2. Cho đoạn thẳng OI = 8, vẽ đường tròn (O;10) và đường tròn (I;2). Hai đường tròn (O)
và(I) có vị trí như thế nào đối với nhau?
a. Cắt nhau
b. tiếp xúc ngoài
c. tiếp xúc trong
d. (O) đựng (I)
3. Cho đường trịn (O;6) và đường thẳng a có Khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường
thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) là;
a. d<6
b. d=6
c. d ≤ 6
d. d ≥ 6
4. Gọi d là Khoảng cách từ 2 tâm đường tròn (O;R) và (I;r) (R>I>0) Điều kiện để 2 đường
trịn ở ngồi nhau?
a. db. d>R+r
c. d=R+r

d. d=R-r
5. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6 là:
a. 3
b. 2 3
c. 3 3
d. 6 3
*Trả lời câu hỏi 6,7,và 8 với đề toán sau: " Cho đoạn thẳng OI = 29, vẽ đường trịn (O;R) và
(I;r) (R>r>O) "
6. Điều kiện nào thì 2 đường tròn Cắt nhau ?
a. R+r>29
b. R-r<29
c. Cả A và B
d. A hoặc B
7. Trong trường hợp 2 đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại A và B cho biết R = 21. Giá trị r
bao nhiêu để OA là tiếp tuyến của đường tròn (I)
a. 16
b.18
c.19
d.20
8. Với điều kiện ở câu 7 . Độ dài đoạn thẳng AB là
20

a. 21 21

28

b. 28 29

28


c. 29 29

20

d. 20 21

9. tam giác Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 7 , 24, 25, có bán kính đường trịn ngoại
tiếp là
a. 12,5
b.10
c.10,5
16,5
10. Hình trịn tâm O, bán kính 3cm gồm toàn thể các điểm cách O cố định một khoảng điểm
với:
a. d = 3cm
b. d < 3cm
c. d ≥ 3cm
d. d ≤ 3cm

ĐỀ 21:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Từ điểm A ngồi đường trịn , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AB với (O) (B,C là các tiếp điểm Câu
nào sau đây sai?
a. AB = AC
ABC đều

b. ∠BAO = ∠ CAO c. AO là đường trung trực của BC

d. ∆


2. Cho đường trịn (O;8) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Tính OH để
đường thẳng a và đường trịn (O) có điểm chung.
a. OH = 8

b. OH ≥ 8

c. OH ≤ 8

d. OH < 8

3. Cho 2 đường tròn (O;6) và (O; 8) và đường tròn (I;R). Điều kiện cho R để đường tròn
I tiếp xúc với cả 2 đường tròn trên.

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

18


a. R = 1

b. R = 7

c. A,B đều đúng

d. A,B đều sai

4. Đường tròn (O;4) nội tiếp ∆ đều. Độ dài cạnh ∆ đều là bao nhiêu?
a. 2

c. 4


3

c. 6

3

d.8

3

3

5. Cho ∆ ABC nội tiếp đường tròn (O), biết ∠A = 650 ; ∠B = 500 . Gọi I,K,L là trung
điểm AB,AC,BC. Câu nào sau đây đúng?
a. OI< OL sai

B. OL< OK< OI

C. OK< OI
D. Cả 3 đều

6. Cho ∆ ABC cân tại A có ∠BAC = 450 và BC = 6 nội tiếp đường tròn (O;R) , ta có
R=?
a.

b. 2


2

c. 3

2

2

d. 4

2

* Trả lời câu hỏi 7,8, và 9 với đề tốn sau: “ Cho hình thang vng ABCD ( ∠A =
∠D = 900) AB = 19, AD = 12, CD = 24.”
7. Độ dài cạnh BC là:
a. 13

b. 15

c. 16

d. 17

8. Số đo của ∠C ( làm tròn đến phút)
a. 660 33’

b. 670 23’

c. 69 023’


d. 700 10’

9. Bán kính đường trịn (D), tiếp xúc với BC là:
1

a. 20 13

2

2

b. 22 13

c.21 13

d. Một kết quả khác

10. Cho đường trịn (O;R) và 2 bán kính OA , OB vng góc nhau, các tiếp tuyến tại A
và B của (O) cắt nhau tại S. Câu nào sau đây sai?
a. Tứ giác OASB là hình vng b. SA = SB = R c. ∠SAB = 450 d. Khơng có câu
nào sai
==========================
ĐỀ 22:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1. Hai đường tròn (O;12) và (I;16) có độ dài dât chung là 19,2. Vậy khoảng cách 2 tâm
là:
a. 20

b.5,6


c. A,B đều đúng

d. A,B đều sai

2. Cho đường tròn (O;2) và đường tròn (I;R) với OI = 5. Giá trị của R để (O) và (I) cắt
nhau

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

19


a. 3 < R < 7

b. 2 < R < 5

c. R < 3

d. R > 5

3. Gọi d là khoảng cách 2 tâm 2 đường tròn (O;R) và (I;r) . Điều kiện để 2 đường tròn
đựng nhau (R > r > 0) là:
a. d > R + r

b. d < R – r

c. d = R + r

d. d = R – r


* Trả lời câu hỏi 4,5,và 6 với đề tốn sau; “ Cho 2 đường trịn (O;R) và (I;r) ( R > r > 0)
tiếp xúc ngoài nhau tại A; vẽ tiếp tuyến chung BC; ( B thuộc (O); C thuộc (I)); tiếp tuyến
tại A cắt BC tại M, BC cắt đường thẳng OI tại S “
4. Câu nào sau đây sai?
b. ∆ ABC vuông tại A

a. M là trung điểm BC
c. ∆ OIM vuông tại M

d. Khơng có câu nào sai

5. Cho biết R = 3 ; r = 1. Độ dài đoạn thẳng BC là:
a.

3

b. 2

3

c. 3

3

d. 3

6. Cho biết R = 3a; r = a (a>o cho trước), độ dài các đoạn thẳng SO và SI là;
a. SO = 8a; SI = 4a

b. SO = 5a; SI = a


c. SO = 6a; SI = 2a

d. SO = 7a; SI =2a

7. Tính bán kính đường tròn nội tiếp ∆ đều biết đường tròn ngoại tiếp ∆ đó có bán
kính 6
a. 3

b.2

c.3

3

2

d.3

3

*Trả lời câu hỏi 8 và 9 với đề toán sau: " Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB
, M là điểm trên đường tròn , tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D ,
AM cắt OC ại E,BM cắt OD tại F. "
8. Câu nào sau đây sai?
a.AC + BD = CD b. ∆COD Vuông tại O
c. AC.BD = R2

d.OEMF là hình vng


9. Gọi K là trug điểm CD . Câu nào sau đây đúng?
a. AB là tiếp tuyến đường trịn đường kính

b. OK = 1/2 CD

c. a và b đúng

d. a đúng hoặc b đúng

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

20


ĐỀ 23:
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
1.Cho đường tròn (O;8) và I với OI = 10. Giá trị nào của R thì đường tròn (I;R) tiếp xúc với
(O):
a. 2
b.18
c. 2 hoặc 18
d. Một kết quả khác
2. Cho 2 đường tròn (O;3) và (O;5) . Gọi AB là dây cung cảy đường tròn (O;5). Đọ dài AB
là bao nhiêu để AB là tiếp tuyến (O;3)?
a. 10
b. 8
c. 2 hoặc 18
d. 3
3. Cho tam giác ABC đều ngoại tiếp (O;5). Bán kính đường trịn ngoạu tiếp tam giác Cho
tam giác ABC là bao nhiêu?

a. 5 3
b. 5
c. 10 3
d. 10
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15; AC = 20. Vẽ đường tròn (A;;R). Giá trị R để
là tiếp tuyến đường tròn (A) là:
a. R = 12
b. R = 15
c. R = 10
d. R = 17,5
5. Cho 2 đường tròn (O;15) và (I;13) cắt nhau tại A và B . Biết Khoảng cách 2 tâm 2 đường
tròn là 14. Độ dài dây chung là:
a.12
b.14
c.24
d.28
* Trả lời các câu hỏi 6,7 với đề tốn sau: " Cho đường trịn (O;R) đường kính AB vẽ đường
trịn tâm I đường kính OA. Dây AM của đường tròn (O) cắt đường tròn I tại N(N ≠ A). Cho
biết BM = R ".
6. Câu nào sau đây đúng?
a. IN//OM
b. (O) tiếp xúc trong với (I)
c. ON//MB d. Cả 3 câu đều đúng
7. Tính theo R diện tích tứ giác ONMB ta được:
a. R =

3R 2 2
4

b. R =


3R 2 3
8

c. R =

3R 2
8

d. R =

3R 2 3
4

8. Cho đường tròn (O;4), vẽ 2 dây AB, AC sao cho AB = AC và ∠BAC = 450 . Độ dài
dây BC là:
a. 4 2
b.6
c. 4 3
d. 8
9. Cho đoạn thẳng OI = 8, vẽ đường tròn (O;4) và (I;2). Giá trị R phải như thế nào thì đường
trịn (K;R) tiếp xúc với cả 2 đường tròn trên
a. R = 1 hay R = 7
b. R ≥ 7
c. R ≥ 1
d. Cả 3 câu trên đều đúng
============================

TRƯỜNG THCS GIO HẢI


21


Chỉång III. Gọc v âỉång trn
Âãư 24.

Khoanh trn vo chỉỵ cại ca cáu tr låìi âụng nháút trong cạc cáu
hi sau âáy.
1. Trãn âỉåìng trn (O) láúy 4 âiãøm theo thæï tæû A, B, C, D sao cho
sâ AB = 1000, sâ BC = 600, sâ CD = 1300. Caïch sàõp xãúp no sau
âáy âụng?
A. AB > BC > CD > DA.
B. AB > BC > DA > CD
C. CD > AB > DA > BC.
D. CD > AB > BC > DA
C
2. Cho tam giạc ABC näüi tiãúp âỉåìng troìn (O), biãút ∠A = 700 , ∠ = 40 0
. Cáu naìo sau âáy sai?
A. SâAB = 800
B. AB = AC (Cung)
C. ∠AOC = ∠BOC
D. Khäng cọ cáu no sai.
3. Dióỷn tờch hỗnh vaỡnh khn giồùi haỷn bồới hai âỉåìng trn (O;
10cm) v (O; 6cm) l?
A. 64 π (cm2)
B. 60 π (cm2), C. 72 π (cm2), D. Mäüt âaïp ạn
khạc.
4. Cho âỉåìng trn (O; 4cm) v cung AB cọ sâAB = 80 0. Âäü daìi
cung AB laì (láúy π ≈ 3,14 lm trn âãún hai chỉỵ säú tháûp phán)?
A. 4,85 cm. B. 5,58 cm.

C. 5,85 cm.
D. 6,58 cm.
5. Trãn âỉåìng trn (O) láúy củng AB cọ sâAB = 60 0, trãn cung låïn
AB láúy hai âiãøm C vaì D (C thuäüc cung CD) sao cho sâCD = 150 0,
AD càõt BC taûi I, AC càõt BD taûi K. Säú âo ca gọc CID v gọc CKD
l:
A. 750 v 300.
B. 1500 v 600.
C. 1050 v 450. D. 750 v
600
* Tr låìi cạc cáu hi 6, 7 v 8 våïi gi thiãút bi toạn sau:
“ Cho ∆ABC (AB< AC) nhn näüi tiãúp âỉåìng trn (O;R) våïi cạc
âỉåìng cao AD, BE, CF, trỉûc tám H”
6. Cạc tỉï giạc no näüi tiãúp âỉåìng trn:
A. Tỉï giạc BFEC.
B. Tỉï giạc AEDB.
C. Tỉï giạc CEHD.
D. C ba Tỉï giạc trãn
0
0
7. Sâ AB = 90 , sâAC = 120 . Gọc D cọ säú âo bao nhiãu?
A. 600.
B. 900.
C. 450.
D. 1050
8. Âäü di âoản thàóng BC (tờnh theo R ) laỡ:
A.

R 3.


B.

R

(

).

3 +1
2

C.

R

(

2+ 6
2

).

D.

R

(

3+ 2
2


)

9. Hỗnh trn ngoải tiãúp lủc giạc âãưu cảnh 5cm cọ diãûn têch
laì:
A.5 π (cm2)
B. 10 π (cm2), C. 16 π (cm2), D. 25 π (cm2).
10. Cung AB ca âỉåìng trn (O; R) coù sọỳ õo laỡ 120 0. Vỏỷy dióỷn
tờch hỗnh quảt AOB l: (tênh theo R).
A.

πR 2
3

(âvdt).

B.

2πR 2
3

(âvdt).

3

C. 2 πR 2 (âvdt).

D.

5

πR 2
3

(âvdt)

TRƯỜNG THCS GIO HẢI

22


Âãư 25.
Khoanh trn vo chỉỵ cại ca cáu tr låìi âụng nháút trong cạc cáu
hi sau âáy.
A
α l bao
1. Xem hỗnh, sọỳ õo goùc
nhióu?
Bióỳt

SdAC 2
=
SdAB 1

A. 400
C. 600

B. 300
D. 500

C


C

B

O

2. Dióỷn tờch hỗnh troỡn laỡ 25 (cm2). Vỏỷy chu vi hỗnh troỡn laỡ:
A. 10 (cm)
B. 8 (cm)
C. 6 π (cm)
D. 5 π (cm)
3. Cho âỉåìng trn (O; R) v dáy cung AB = R. Trãn cung nh AB
láúy âiãøm m. Säú âo gọc AMB l:
A. 600.
B. 900.
C. 1500
D. 1200
4. Trãn âỉåìng trn (O; R) láúy 2 âiãøm A, B biãút säú âo cung låïn Ab
laì 2700. Âäü daìi dáy AB (tênh theo R) laì:
A. R.

B.

R 2

.

C.


D.

R 3

R 3
2

Tr låìi cạc cáu 5, 6 v 7 våïi gi thiãút bi toạn sau:
“ Cho âỉåìng trn (O;R) âỉåìng kênh AB, M l âiãøm trãn âỉåìng
trn sao cho ∠MAB = 30 0 , tiãúp tuún tải M ca (O) càõt âỉåìng
thàóng AB tải S”
5. Gọc MSA cọ säú âo bao nhiãu?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Mäüt kãút qu
khạc.
6. Cáu no sau âáy sai?
A. ∠AMB = 90 0
B. ∆MAS cán taûi M
C. ∆SMB ~ ∆SAM
D. Khäng cọ cáu no sai
2
7. Âãø láûp lûn SM = SA . SB, cạc bản Tún v Hán thỉûc
hiãûn nhỉ sau:
Bản Tún:
ˆ
Hai tam giạc ∆SAM v ∆SMB cọ : S chung.
∠ SMB = ∠ SAM (gọc giỉỵa tia tiãúp tuún v mäüt dáy v gọc
näüi tiãúp cng chàõn cung MB)

Nãn ∆SMB ~ ∆SAM
Do âọ

SM
SB
=
SA
SM

Bản Hán:
∠MAB =

M

hay SM2 = SA . SB.


MOB
2

(tênh cháút goïc

tiãúp).
Suy ra ∠MOB = 2. ∠MAB = 2.300 =
∠OMS = 900 (tênh cháút tiãúp
tuyãún).
Trong tam giạc vng OMS, ta cọ:
ˆ
MS = OM. tg O = R . tg 600 = R . 3
TRƯỜNG THCS GIO HẢI


A

O

B

S

näüi
600

23


R
OM
OS =
= 1 = 2R
cos 60 0
2

Do âoï SB = SO - OB = 2R - R =R
SA = SO + OB = 2R + R = 3R
Ta coï: SM2 = (R 3 )2 = 3R2
Váûy: SM2 = SA . SB
Nháûn xẹt bi lm ca hai bản Tún v Hán.
A. Tuáún sai, Hán sai.
B. Tuáún âuïng, Hán âuïng.
C. Tuáún âuïng, Hán sai.

D. Tún sai, Hán âụng.
8. Cáu no sau âáy chè säú âo 4 gọc ca mäüt tỉï giạc näüi tiãúp?
A. 600, 1050, 1200, 850.
B. 750, 850, 1050, 950.
C. 800, 900, 1100, 900.
D. 680, 920, 1120, 980
9. Mọỹt hỗnh troỡn coù chu vi 37,68 cm thỗ coù dióỷn tờch laỡ (lm trn
âãún hai chỉỵ säú tháûp phán)
A. 113,04 cm2.
B. 112,64 cm2.
C. 110,74cm2.
D. 108,84
2
cm
10. Cho âỉåìng trn (O; 5cm) v dáy AB = 5 3 cm. Âäü di cungnh
Ab l: (láúy trn âãún hai chỉỵ säú tháûp phán)
A. 10,74cm
B. 11,36 cm.
C. 10,47cm.
D.
11,63 cm
=================================
ÂÃƯ 26.
Khoanh trn vo chỉỵ cại ca cáu tr låìi âụng nháút trong cạc cáu
hi sau âáy
1. Cho âỉåìng troìn (O; R) vaì hai dáy cung OA, OB håüp våïi nhau
mäüt gọc ∠AOB=1200. Säú âo cung låïn AB l:
A. 1200.
B. 2100.
C. 2400.

D. Mäüt âạp ạn
khạc.
2. Cho âỉåìng trn (O) vaì hai dáy AB, AC sao cho ∠BAC = 500. Vỏỷy
sõBC laỡ:
A: 1000.
B. 2600.
C. C. 1300.
D. 500.
3. Xem hỗnh veợ, cho biãút ∠ASB = 2250; sâAB = 800. Säú âo cung CD
laỡ:
A
0
C
A. 50
B. 300.
O
S
C. 450.
D
B
D. 250.
4. Mọỹt hỗnh troỡn coù chu vi laỡ 18,84(cm) thỗ dióỷn tờch hỗnh troỡn
õoù laỡ: (láúy π ≈ 3,14 )
A. 30,20cm2.
B. 28,84cm2.
C. 28,26cm2.
D.
2
27,64cm


TRƯỜNG THCS GIO HẢI

24


5. Mọỹt hỗnh quaỷt troỡn (O; R) coù dióỷn tờch l
di cung trn l:
A.

π
R

B.

3


R
3

C.


R
2

D.

πR 2


âvdt. Váûy âäü

3

Mäüt

kãút

qu

khạc.
* Tr låìi cạc cáu hi 6, 7 v 8 våïi gi thiãút bi toạn sau:
“ Cho tam giạc ABC vng tải A, AB = 6cm, ∠ABC =600. V âỉåìng
trn (O;

AB
2

) càõt BC tải H”

6. Cáu naìo sau âáy sai?
A. ∠AHB = 900.
B. AB2 = AH.BC
C. ∆AHB ~ ∆CAB.
D. BC = 2AB
7. Âäü daìi cạc âan thàóng AC v AH láưn lỉåüt l:
A. 6 3 cm; 3 3 cm
B. 3 3 cm; 8 cm
C. 6 3 cm; 12cm.
D. 8cm; 12cm.

8. Phán giaïc ∠ABC càõt âỉåìng trn (O) tải D v càõt AC tải E.
Cạch no sau âay âụng khi chỉïng minh tỉï giạc ABCD näüi tiãúp?
(I). ∠ DHC = ∠ BAD (tỉï giạc ADHB näüi tiãúp).
( ∆ABC vuäng taûi A)
 ∠ BAD + ∠ DAE = ∠ BAC = 900 ( ∆ ADB vuäng taûi D)


 ∠ DEA + ∠ DAE = 900

Suy ra ∠ BAD = ∠ DEA
do âoï ∠ DHC = ∠ DEA
Váûy tỉï giạc HDEC näüi tiãúp (Mäüt gọc ngoi bàịng goïc trong
goïc âäúi diãûn).
∠ ACB + ∠ ABC =900 ( ∆ABC vng tải A)
(II).
∠ BDH = ∠ BAH (gọc näüi tiãúp cuìng chàõn cung BH)
Maì ∠ BAH + ∠ ABC = 900 ( ∆AHB vuäng taûi H)
Suy ra ∠ ACB = ∠ BDH
Váûy tỉï giạc HDEC näüi tiãúp (mäüt gọc ngoi bàịng gọc trong
gọc âäúi diãûn).
A. (I) âụng, (II) âụng.
B. (I) sai, (II) sai.
C. (I) âuïng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) âụng.
9. Cho âỉåìng trn (O;R) v dáy cung AB sao cho sõAB =90 0. Chu vi
hỗnh vión phỏn giồùi hản båíi dáy cung AB l:
A.

π
R

2

B.

R 2

C.

(π +1) R
2

D. (π + 2

2 )R

2

10. Trãn âỉåìng trn (O) âàût liãn tiãúp caïc âiãøm A, B, C, D sao cho:
sâAB: sâBC : sâCD : sâDA= 4:3:2:1. AC càõt BD taûi I. Säú âo ∠ AIB
l:
A. 540.
B. 600.
C. 1000.
D. 1080
======================
Âãư 27.
Khoanh trn vo chỉỵ cại ca cáu tr låìi âụng nháút trong cạc cáu
hoíi sau âáy
TRƯỜNG THCS GIO HẢI


25


×