Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ÔN HÈ LỚP 6 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.49 KB, 7 trang )

ÔN HÈ 6 VÀO 7 MÔN TOÁN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
a)

2
b) -2,4 + 1,5 : 1  

3 2 16
 
5 3 15



1 21 8
5
7
c)  3 :   .4  2
 2 32

21 

7

d)

8

3

1


1
1
1
1




3.4 4.5 5.6 6.7 7.8

Bài 2 : Tính
2
a) 1, 6 : 1  

2
3
1
2
b)            

3 2 4 2 7
c)  :  :  .

d)

5 4  2  7  5 
 :    . 
8 9  3  20  14 

4 16  1 

:  
9 27  4 



 7 11

 3 4  6  5

3

7 11  33

Bài 3 : Tính
a)

2 7 3
 .
3 2 4

b)

c)

4 2 4 8 4 1
.  .  .
11 9 11 9 11 9


5 5

1  5
d)  12 .   4   :


9 7

5  6

Bài 4 : Tính
4
a) 1,8  1  


c)

b)

5

3
8
9
.16.  0,375.7
8
17
17

11 5 5 5 6
 :  .
14 6 8 6 7


1
3
2
d)   :1  25%.  6 
3

 2 

8



11 

Bài 5 : Tính
a)

3 7 19


5 24 24

5
7
1
c)   0.75   :  2 
24
12
8



 



b)

5 2 5 11 5
.  . 1
9 13 9 13 9

d)

2017 1 1 2017 2017 1
.  .

.
2018 2 3 2018 2018 6


Dạng 2 : Tìm x biết :
Bài 1: Tìm x
a)

11
3 1
x 
12
4 6


b) (4,5 - 2x ).1 

4
7

c)

8
7

x x  16

d)

11
14

x 2

8 x

Bài 2: Tìm x :
a)

3
8
x
5
9

x
7

c) 

b)

x  16
35

2 
3  7
:  2x   
5 
4  10

3
1
4
d)  x  
 0, 25 x    0
4

2 

3

Bài 3 : Tìm x
a) ( x-4 ).( x+5 ) = 0
4

9

c)  4,5  2 x  . 

11
4

4
7

b) 5 : x  13
2
3

d) 60% x + x  684

Bài 4 : Tìm x
a) x 
c)

4 3

15 10

1
2
1
x  1 
2
3

6

1 4

b)  2 x  
  x   0


2  5



d)

2 2 2
2
4
   ... 

6 12 20
x( x  1) 5

b)

11
3 1
x 
12
4 6


Bài 5 : Tìm x
a) 25% x = 75
c)

3 1
1
 ( x  1) 
4 4
2

Bài 6 : Tìm x
x

1 1 1
  1
3 3 3

3 1 1
5 2 5

d) x  .   0


Dạng 3 : Giải bài toán lời văn
Bài 1 :
Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi
của lớp 6A bằng

1
tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120%

3

số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp
Bài 2 :
Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc
sách , ngày thứ hai đọc

1
số trang cuốn
6

2
số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối
3

cùng.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang?
b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai
Bài 3 :
Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá
bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng

1
số học sinh cả lớp . tính
4

học sinh trung bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm
học sinh cả lớp.
Bài 4:
Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm


3
số học sinh cả
5

lớp .
a) Tìm số học sinh lớp 6A
b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết
rằng số học sinh giỏi bằng
khá cuối năm của lớp 6A

5
số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh
7


Bài 5
Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi
bằng

3
số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh
7

giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?
Bài 6
Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình .
Số học sinh trung bình chiếm

7

5
số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số
15
8

học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp.
Bài 7
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi
chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng

5
số học sinh còn lại ( học
7

sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 8
Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số người . Số
người đội II chiếm 45% số người đội I . Tính số người đội III ?
Bài 9
Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng

19
số học sinh
20

khối 6 . Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối.
Bài 10
Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng
rộng và diện tích hình chữ nhật đó.


4
chiều dài . Tính chiều
7


Dạng 4 : Hình Học
Bài toán 1 :
Cho hai góc kề kề bù AOB và AOC với góc AOB  1200
a) Tính số đo góc AOC
b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA , vẽ tia COD  118o . Tính số đo
AOD

c) Tia OD là tia phân giác của góc nào ? Vì sao?
Bài toán 2:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường chứa tia Ox , vẽ hai tia OA và OB sao
cho XOA  650 ; XOB  1300
a) Trong ba tia Ox , OA , OB tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo góc AOB
c) Tia OA có là tia phân giác của góc XOB không ? Vì sao ?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Tính số đo YOB
Bài toán 3 :
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOt  550 ;
xOy  1100

a) Tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy không ? vì sao ?
b) Tính số đo yOt  ?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
Bài toán 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB , OC
sao cho AOB  800 , AOC  600
a) Trong ba tia OA , OB , OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b) Tính số đo góc BOC?
c) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. Tia OC có phải là tia phân giác của
BOD không ? Vì sao ?


Bài toán 5 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo
xOy  400 ; xOz  1200
a) Tính số đo yOz ?
b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính số đo xOt
c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOm
Bài toán 6 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy  300 ;
xOz  1200

a) Tính số đo zOy
b) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của zOy .Tính số đo mOn
Bài toán 7: Vẽ AOB  1200 . Vẽ tia Oc là tia phân giác của AOB
a) Tính số đo của AOC
b) Vẽ AOD kề bù với AOC . Tính AOD
Bài toán 8:
Cho đường thẳng xy . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Oz và Ot
sao cho yOz  640 ; xOt  580
a) Tính zOt ?
b) CHứng tỏ Ot là tia phân giác của xOz
c) Vẽ tia phân giác Om của yOz . Hỏi góc mOt là góc nhọn, vuông hay tù ? Vì sao ?
Bài toán 9:
Cho góc bẹt xOy . Trên cùng một nửa một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Om và
On sao cho xOm  500 ; yOn  800
a) Tính xOn

b) Gọi Ot là tia phân giác của xOm .Tính tOn


Dạng 5 : Bài tập nâng cao (điểm thưởng)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
 1  1  1   1
 1

 1
 1
  1  1  1 ... 
 2  3  4   2017  2018 

Bài 2: Tính giá trị biểu thức :
A

1 1 1
1
1
1
1
1
1
  





56 72 90 110 132 156 182 210 240


Bài 3 : Chứng minh phân số sau là phân số tối giản :
Bài 4 : Tìm số nguyên n sao cho phân số
Bài 5 : Tính tổng
A

1
1
1
1


 ... 
1.2 2.3 3.4
2017.2018

n  2017
n  2018

3n  1
nhận giá trị nguyên
3n  4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×