Đại số 7
Tuần 01
Tiết 01
Tập q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối
quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) 3 =
3 ... ... 15
= = =
... 2 3 ...
b) 0,5 =
0
1
c) 0 = =
1 1 ...
= =
2 ... 4
5
7
d) 2 =
0 ...
=
... 10
19 ... 38
=
=
7 7 ...
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
GV: Các phân số bằng
nhau là các cách viết
1. Số hữu tỉ :(10')
Đại số 7
khác nhau của cùng
VD:
một số, số đó là số
a) Các số 3; -0,5; 0; 2
hữu tỉ
các số hữu tỉ .
5
? Các số 3; -0,5; 0; 2
7
b) Số hữu tỉ đợc viết dới
có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng
-là các số hữu tỉ
TQ nh thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
5
là
7
dạng
a
(a, b Z ; b 0 )
b
c) Kí hiệu tập hợp số hữu
- viết dạng phân số
tỉ là Q.
? 2.
- HS viết đợc các số
? Quan hệ N, Z, Q nh
ra dạng phân số
thế nào .
- Cho học sinh làm
BT1(7)
- HS: N Z Q
- y/c làm ?3
2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số:
-1
GV: Tơng tự số nguyên
0
1
2
* VD: Biểu diễn
ta cũng biểu diễn đợc
số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
5
trên
4
trục số
-HS quan sát quá
0
trình thực hiện của
GV
1 5/4
2
B1: Chia đoạn thẳng đv
ra 4, lấy 1 đoạn làm đv
mới, nó bằng
B2: Số
*Nhấn mạnh phải đa
1
đv cũ
4
5
nằm ở bên phải
4
0, cách 0 là 5 đv mới.
Đại số 7
phân số về mẫu số d-
VD2:Biểu diễn
ơng.
2
trên
3
trục số.
2
- y/c HS biểu diễn
3
Ta có:
trên trục số.
- GV treo bảng phụ
HS đổi
nd:BT2(SBT-3)
2
2
=
3
3
-1
2
2
=
3
3
-2/3
0
-HS tiến hành biểu
diễn
2. So sánh hai số hữu tỉ:
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số
- HS tiến hành làm
(10')
BT2
hữu tỉ.
a) VD: S2 -0,6 và
-VD cho học sinh đọc
SGK
? Thế nào là số hữu
tỉ âm, dơng.
2
4
>
3
5
1
2
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
- Viết dạng phân số Viết các số hữu tỉ về
- Y/c học sinh làm ?5
cùng mẫu dơng
- dựa vào SGK học
sinh trả lời
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
Đại số 7
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn
phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
d)
1
1
1
1
< 0 và
>0
>
5
1000
1000 5
181818 18
=
313131
31
Tuần : 01
Tiết : 02
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Đại số 7
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy
tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng
mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng
mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
BT: x=- 0,5, y =
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
3
4
HS: đổi - 0,5 ra PS
1. Cộng trừ hai số hữu
tỉ (10')
a) QT:
Đại số 7
. Viết số hữu tỉ về PS
x=
cùng mẫu dơng
-Học sinh viết quy
. Vận dụng t/c các
tắc
- Giáo viên gọi 2 học
b)VD: Tính
sinh lên bảng , mỗi em
làm vào vở
7 4 49 12 37
+ =
+
=
8
7
21
21
21
3 12 3 9
3
. 3 = 3 + =
+ =
4
4
4
4
4
-Học sinh bổ sung
?1
tính một phần
-Y/c học sinh làm ?1
a b a+b
+ =
m m
m
a b ab
x y= =
m m
m
x+ y=
phép toán nh trong Z
- GV cho HS nhận xét
a
b
;y=
m
m
-Học sinh còn lại tự
2. Quy tắc chuyển vế:
-Học sinh tự làm
vào vở, 1hs báo cáo
?Phát biểu quy tắc
kết quả, các học
chuyển vế đã học ở
sinh khác xác nhận
lớp 6 lớp 7.
kq
- 2 học sinh phát
biểu qui tắc
? Y/c học sinh nêu cách
chuyển vế trong Q
(10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
x=z-y
b) VD: Tìm x biết
tìm x, cơ sở cách làm
đó.
-Chuyển
1 3
x= +
3 7
16
x=
21
3
ở vế
7
trái sang về phải
- Y/c 2 học sinh lên
3
thành +
7
bảng làm ?2
3
1
+x=
7
3
?2
c) Chú ý
- Học sinh làm vào
(SGK )
Đại số 7
Chú ý:
vở rồi đối chiếu.
2
3
x=
7
4
2 3
+ =x
7 4
4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng
trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu
HD BT 9c:
ngoặc
2
6
=
3
7
6 2
=x
7 3
x
2 7 1 3
+
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
= + + +
3 4 2 8
=
5. Hớng dẫn học ở nhà:(5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
Tổ trởng ký duyệt
Ngày
(Tuần 01)
tháng
năm 2009.
Đại số 7
Tuần : 02
Tiết : 03
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái
niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
Đại số 7
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với
phép nhân)
- Trò:
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2
2
* Học sinh 2: b) 0, 4 :
3
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
-Qua việc kiểm tra bài
cũ giáo viên đa ra câu
hỏi:
1. Nhân hai số hữu tỉ
-Ta đa về dạng
(5')
? Nêu cách nhân chia
phân số rồi thực
số hữu tỉ .
Với x = ; y =
hiện phép toán
nhân chia phân số
.
? Lập công thức tính
a
b
x. y =
c
d
a c a.c
. =
b d b.d
x, y.
-Học sinh lên bảng
Đại số 7
*Các tính chất :
+Các tính chất của
ghi
+ Giao hoán: x.y = y.x
phép nhân với số
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
nguyên đều thoả mãn
+ Phân phối:
đối với phép nhân số
x.(y + z) = x.y + x.z
hữu tỉ.
+ Nhân với 1: x.1 = x
? Nêu các tính chất
của phép nhân số
-1 học sinh nhắc lại
hữu tỉ .
các tính chất .
2. Chia hai số hữu tỉ
(10')
- Giáo viên treo bảng
phụ
a
b
Với x = ; y =
x: y =
c
d
(y 0)
a c a d a.d
: = . =
b d b c b.c
?: Tính
-Học sinh lên bảng
? Nêu công thức tính
ghi công thức.
x:y
- 2 học sinh lên
- Giáo viên y/c học
bảng làm, cả lớp
sinh làm ?
làm bài sau đó
nhận xét bài làm
của bạn.
a)
2 35 7
3,5. 1 = .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
= .
=
=
2 5
2.5
10
b)
5
5 1 5
: ( 2) = . =
23
23 2 46
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số
5,12
-5,12 và 10,25 là 10, 25
hoặc
-5,12:10,25
Đại số 7
-Tỉ số của hai số hữu tỉ
-Học sinh chú ý
x
x và y (y 0) là x:y hay y
theo dõi
- Giáo viên nêu chú ý.
-Học sinh đọc chú
ý.
? So sánh sự khác nhau
giữa tỉ số của hai số
-Tỉ số 2 số x và y
với phân số .
với x Q; y Q (y 0)
-Phân số
a
(a Z, b
b
Z, b 0)
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
. =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
15 24 15 6 15 6.(15) 3.( 3) 9
b)0, 24.
=
.
= .
=
=
=
4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
a)
7 ( 2).(7) 2.7 7
7
c)(2). = ( 2).
=
=
=
2
12
12 6
12
3 1 (3).1 (1).1 1
3
d) :6 = . =
=
=
25 6 25.6
25.2 50
25
BT 12:
a)
5 5 1
= .
16
4 4
b)
5 5
=
:4
16 4
Đại số 7
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5:
HD BT56:
4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép
cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
2 3 4 1 4 4
+ : + + :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
=
+ + + :
3 7 3 7 5
Tuần: 02
Tiết : 04
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để
tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
Đại số 7
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
+ .
3 4 9
3
4
* Học sinh 2: b) 0, 2 0, 4
5
4
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
1. Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
? Nêu khái niệm giá trị
(10')
tuyệt đối của một số
- Là khoảng cách từ
nguyên.
điểm a (số nguyên) ?4Điền vào ô trống
đến điểm 0
x = 3,5 = 3,5
- Giáo viên phát phiếu
học tập nội dung ?4
a. nếu x = 3,5 thì
- Cả lớp làm việc
nếu x =
theo nhóm, các
nhóm báo cáo kq.
x =
4 4
=
7
7
4
thì
7
Đại số 7
b. Nếu x > 0 thì x = x
- Các nhóm nhận
xét, đánh giá.
nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x = x
* Ta có: x =
_ Giáo viên ghi tổng
x nếu x
>0
quát.
-x nếu x
<0
- 5 học sinh lấy ví
? Lấy ví dụ.
dụ.
* Nhận xét:
x 0
x Q ta có
x = x
x x
?2: Tìm x biết
a) x =
- Yêu cầu học sinh
1
7
làm ?2
vì < 0
- Bốn học sinh lên
bảng làm các phần
a, b, c, d
- Giáo viên uốn nắn
sử chữa sai xót.
1
1
1 1
x = = =
7
7
7 7
- Lớp nhận xét.
b) x =
1
1 1 1
x = = vi > 0
7
7 7 7
1
1
1
c) x = 3 x = 3 = 3
5
5
5
1
1
= 3 vi 3 < 0
5
5
d )x = 0 x = 0 = 0
2. Cộng, trrừ, nhân,
chia số thập phân
(15')
- Số thập phân là số viết
dới dạng không có mẫu
của phân số thập phân .
Đại số 7
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 + 0, 264 )
- Giáo viên cho một số
- Học sinh quan sát
thập phân.
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ( 0, 408 : 0,34 )
? Khi thực hiện phép
- Cả lớp suy nghĩ
toán ngời ta làm nh
trả lời
thế nào .
- Học sinh phát biểu
:
- Giáo viên: ta có thể
+ Ta viết chúng dới
làm tơng tự số
dạng phân số .
nguyên.
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3, 7 . 2,16 )
- Y/c học sinh làm ?3
= 3,7.2,16 = 7,992
- Lớp làm nháp
- Giáo viên chốt kq
- Hai học sinh lên
bảng làm.
- Nhận xét, bổ
sung
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = (5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 -
Đại số 7
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
1,73)
= -0,32
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= [ 2,9 + (2,9) ] + [ (4, 2) + 3, 7 ] + 3, 7
= 8,7 - 4 = 4,7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x 3,5 vì x 3,5 0
suy ra A lớn nhất khi x 3,5 nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
Tổ trởng ký duyệt
Ngày
(Tuần 02)
tháng
năm 2009.
§¹i sè 7
Đại số 7
Tuần : 03
Tiết : 05
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
Đại số 7
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) ( 3,8 ) + [ (5, 7) + (+3,8) ]
c) [ (9, 6) + (+4,5) ] + [ (+9, 6) + (1,5) ]
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
-Yêu cầu học sinh đọc
- Học sinh đọc đề
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
đề bài
toán.
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+
? Nêu quy tắc phá
- 2 học sinh nhắc lại 3,1)
ngoặc
quy tắc phá ngoặc.
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
- Học sinh làm bài
=0
vào vở, 2 học sinh
lên bảng làm.
c) C= -(251.3+ 281)+
3.251- (1-
-
- Học sinh nhận xét. 281)
=-251.3- 281+251.31+ 281
= -251.3+ 251.3- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài.
? Nếu a = 1,5 tìm a.
- 2 học sinh đọc
đề toán
a = 1,5 a = 5
281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
? Bài toán có bao nhiêu
trờng hợp
+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài
a = 1,5 a = 5
vào vở
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
- 2 học sinh lên
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+
Đại số 7
bảng làm bài.
0,75
=
3
3 3 3
+ 2. . + = 0
2
2 4 4
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-
- Giáo viên yêu cầu về
0,75)+0,75
nhà làm tiếp các biểu
3
3 3 3
= + 2. . +
2
2 4 4
3
1
= =1
2
2
thức N, P.
Bài tập 24 (tr16- SGK )
a ) ( 2,5.0,38.0, 4 ) [ 0,125.3,15.( 8) ]
- Các nhóm hoạt
- Giáo viên yêu cầu
học sinh thảo luận
nhóm
động.
- 2 học sinh đại
= (2,5.0, 4).0,38 [ ( 8.0,125).3,15]
= 0,38 (3,15)
= 0,38 + 3,15
= 2, 77
diện lên bảng trình
bày.
b) [ (20,83).0, 2 + (9,17).0, 2] :
: [ 2, 47.0,5 (3,53).0,5]
- Lớp nhận xét bổ
sung
= [ 0, 2.(20,83 9,17) ] :
: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]
= [ 0, 2.(30) : 0,5.6 ]
= 6 : 3 = 2
Bài tập 25 (tr16-SGK )
- Giáo viên chốt kết
quả, lu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.
a) x 1, 7 = 2,3
x- 1.7 = 2,3 x=
4
x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6
? Những số nào có giá
trị tuyệt đối bằng 2,3
Đại số 7
Có bao nhiêu trờng
hợp xảy ra.
- Các số 2,3 và - 2,3.
? Những số nào trừ đi
1
thì bằng 0.
3
- Có 2 trờng hợp xảy
b) x +
3 1
=0
4 3
x+
3 1
=
4 3
x+
3 1
=
4 3
ra
x+
- chỉ có số
x+
_ Giáo viên hớng dẫn
học sinh sử dụng máy
1
3
x=
3
1
=
4
3
x=
Bài tập 26 (tr16-SGK )
3 1
=
4 3
- Hai học sinh lên
bảng làm.
tính
- Học sinh làm theo
sự hớng dẫn sử dụng
của giáo viên
4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị
tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa
cùng cơ số.
5
12
13
12
Đại số 7
Tuần : 03
.
Tiết : 6
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa
cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong
tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
III. Phơng pháp:
Phối hợp nhiều phơng pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1: a) D = + +
5 4
4 5
3
3
3
2
Đại số 7
* Học sinh 2: b) F = 3,1. ( 3 5, 7 )
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của
Ghi bảng
trò
? Nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc những đối
với số tự nhiên a
1. Luỹ thừa với số mũ
a n = a14
.a.......
2 43a ( n 0)
tự nhiên (7')
n.thuaso
- 2 học sinh nêu
? Tơng tự với số tự
định nghĩa
nhiên nêu định nghĩa
- Luỹ thừa bậc những của
số hữu tỉ x là xn.
luỹ thừa bậc những
xn = 1
x.x4.........................
44 2 4 4 43x
đối với số hữu tỉ x.
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
a
x =
b
n
n
? Nếu x viết dới dạng
x=
- 1 học sinh lên
bảng viết.
a
b
a a
a an
. ............... = n
= 1b 4b 4 2 4 43b b
n.thuaso
n
n
an
a
=
bn
b
a
thì x = có thể
b
n
tính nh thế nào .
- Giáo viên giới thiệu
2
quy ớc: x1= x; x0 = 1.
- 4 học sinh lên
?1 Tính
bảng làm ?1
- Lớp làm nháp
2
9
3 (3)
= 2 =
4
16
4
3
3
8
2 (2)
=
=
3
5
125
5
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) =
- Yêu cầu học sinh
0,25
làm ?1
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(0,5)
Đại số 7
= -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thơng 2 luỹ
thừa cùng cơ số (8')
am. an = am+n
Cho a N; m,n N
am: an = am-n
Với x Q ; m,n N; x 0
- 1 học sinh phát
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m
biểu
n)
và m > n tính:
a m. a n = ?
?2 Tính
a m: a n = ?
? Phát biểu QT thành
- Cả lớp làm nháp
lời.
- 2 học sinh lên
Ta cũng có công thức:
bảng làm
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (0,25)5-3
xm. xn = xm+n
m
n
x :x =x
= (-
m-n
0,25)2
- Yêu cầu học sinh
- Học sinh cả lớp làm
làm ?2
việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B
đúng
b) 22.24-.23= 29 A
- Giáo viên đa bảng
phụ bài tập 49- tr10
SBT
đúng
3. Luỹ thừa của lũy
c) an.a2= an+2 D
thừa (10')
đúng
?3
d) 36: 32= 34 E
a ) ( a 2 ) = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) ( 2 2 ) = 26
đúng
3
Đại số 7
5
1 2 1 2 1 2 1 2
b) = . . .
2 2 2 2
2
1 1
. .
2 2
- Yêu cầu học sinh
làm ?3
2
10
1
=
2
Công thức: (xm)n = xm.n
Dựa vào kết quả trên
2.3 = 6
?4
2.5 = 10
3 3 3 6
a ) =
4 4
2
(xm)n = xm.n
tìm mối quan hệ
2
4
8
b) ( 0,1) = ( 0,1)
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
- 2 học sinh lên
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
bảng làm
? Nêu cách làm tổng
quát.
- Yêu cầu học sinh
a) Sai vì
23.24 = 27
(23 ) 4 = 2 2
làm ?4
b) sai vì
52.53 = 55
(52 )3 = 56
- Giáo viên đa bài tập
đúng sai:
a )23.24 = (23 ) 4
b)52.53 = (52 )3
?Vậy xm.xn = (xm)n
không.
4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm