Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

5 đề THI HOT NHẤT năm 2019 VNA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 57 trang )

VŨ NGỌC ANH − BÙI XUÂN DƯƠNG

5

ĐỀ THI HOT NHẤT

NĂM 2019
1. Chuyên Vinh − Lần 1 − 2019
2. Chuyên Vinh − Lần 2 − 2019
3. Chuyên KHTN − Lần 1 − 2019
4. Chuyên Sư Phạm − Lần 1 − 2019
5. Sở Hà Nội − 2019

Lời giải chi tiết 100%, đầy đủ, chính xác
Video chữa chi tiết tại "Câu Lạc Bộ yêu Vật Lý"


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2018 − 2019
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút



Group học tập: />Facebook: />Mã đề thi: 132
Câu 1: [VNA] Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện
B. lò sưởi điện
C. lò vi sóng
D. màn hình vô tuyến
Câu 2: [VNA] Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng
dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ
phía nào ?
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
Câu 3: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10
A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì
chu kì dao động của con lắc mới bằng
A. T/2
B. T/ 2
C. T 2
D. 2T
Câu 5: [VNA] Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định
theo công thức nào sau đây ?
A. W = LI2/2
B. W = LI2

C. W = 2LI2
D. W = 2 LI2
Câu 6: [VNA] Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác
dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng
A. 0,4 A
B. 4 A
C. 5 A
D. 0,5 A
Câu 7: [VNA] Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300
và 450. Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A. 2 /2
B. 2
C. 1/2
D. 2
Câu 8: [VNA] Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới
mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
Câu 9: [VNA] Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch
khi đoạn mạch
A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D. chỉ có tụ điện C
Câu 10: [VNA] Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất lỏng
B. Chất khí có áp suất cao
C. Chất khí có áp suất thấp
D. Chất rắn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút.
Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc ‒ nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
Câu 12: [VNA] Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V ‒ 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ.
Điện trở bóng đèn là
A. 440 Ω
B. 242 Ω
C. 121 Ω
D. 484 Ω
Câu 13: [VNA] Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức

1 C
1 L
1

B. f  2 LC
C. f 
D. f 
2 L
2 C
2 LC
Câu 14: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
Câu 15: [VNA] Trong một dao động điều hòa thì
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
Câu 16: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng
A. 1,5
B. 4/3
C. 1,6
D. 1,7
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ.
Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A. v = f/λ
B. v = λf
C. v = λ/f
D. v = 1/λf
Câu 18: [VNA] Đơn vị của từ thông là

A. Vêbe (Wb)
B. Ampe (A)
C. Tesla (T)
D. Culông (C)
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ), gia tốc tức thời
được xác định theo công thức
A. a = ω2Asin(ωt + φ)
B. a = ω2Acos(ωt + φ)
C. a = ‒ω2Acos(ωt + φ) D. a = ‒ω2Asin(ωt + φ)
Câu 20: [VNA] Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là
F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển
chúng lại một đoạn là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. f 

Câu 21: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu
dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng
A. 100 2 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 50 2 Ω
Câu 22: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết
khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo
công thức
A. 2mg 02

B.


1
mg  02
4

C.

1
mg  02
2

D. mg 02

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t
tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm
A. 1009,5 s
B. 1008,5 s

C. 1009 s
D. 1009,25 s
Câu 24: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t ‒ 4x) cm (x đo
bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với
tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ
giữa các đại lượng là
2
 2 2
1  
A. U  2  u  i  L 
 
C  



C. U 

2
1 2 2
1  
u

i

L




 
2 
C  


1 

B. U  u  2i  L 

C 

2

2

2

1 

D. U  u 2  i 2  L  1/

C 


2

Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp

động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần
động năng là
A. 1,5
B. 1 s
C. 2 s
D. 3 s
Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I‒âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có
bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các
vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
Câu 28: [VNA] Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm
2 dB ?
A. 100 lần
B. 3,16 lần
C. 1,58 lần
D. 1000 lần
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2,
D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai
đến vân tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
D
9D
D
D
A.
B.
C.
D.

2a
2a
2a
2a
Câu 30: [VNA] Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm
cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
Câu 31: [VNA] Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3 ‒ π/2) và x2 = 3 3 cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
các thời điểm khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là
A. ±3 2 cm
B. ±6 cm
C. ±3 cm
D. ±3 3 cm
Câu 32: [VNA] Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường
độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành
đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi
nửa đoạn dây bằng
A. I/4
B. I
C. I/8
D. 2I

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


4


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết uAB = 100

3 cos100πt (V), UAE = 50 6 V, UEB = 100 2 V. Điện áp hiệu
dụng UFB có giá trị là

L
A

C

R
E

F

B

A. 100 3 V
B. 200 3 V
C. 50 3 V
D. 50 6 V

Câu 34: [VNA] Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống
nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện
cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là
A. 95,16 %
B. 88,17 %
C. 89,12 %
D. 92,81 %
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g, dao động điều hoà với
phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong
một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
Câu 36: [VNA] Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao
động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2 mm; dao động của các phần tử môi trường tại
M, N ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi
thẳng, lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 157 mm/s
B. 314 mm/s
C. 375 mm/s
D. 571 mm/s
Câu 37: [VNA] Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB có thể là
A. 2,86 cm
B. 3,95 cm
C. 1,49 cm
D. 3,18 cm

Câu 38: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 1 Ω, R2 = 2
A
Ω, R3 = 3 Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong
M
N
không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy
R1
R2
R3
qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ?
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
E, r
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A
Câu 39: [VNA] Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh
địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất.
Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của
Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian
A. 0,119 s
B. 0,162 s
C. 0,280 s
D. 0,142 s
Câu 40: [VNA] Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp
xoay chiều u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều
chỉnh biến trở để có giá trị R = L / C , thay đổi f, khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó
giữ tần số không đổi f = f2, điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ
thức liên hệ giữa f2 và f1 là
A. f2 =


4
f1
3

B. f2 = f1

C. f2 =

f1
2

D. f2 =

3
f1
2

−−− HẾT −−−
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A.
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện.
Câu 2: Chọn B.
Vec tơ cảm ứng điện trường: ⃗E.
⃗.
Vec tơ cảm ứng từ trường: B
Chiều truyền sóng điện từ: v
⃗.
Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam.
Sóng điện từ sẽ đếm điểm M từ hướng Bắc.

T

B


N

Đ

M
⃗B


v

E

Câu 3: Chọn D.
Ta có:

N1 U1 I 2 1  U 2  220 V

  
.
N 2 U 2 I1 2 I 2  5 A

Câu 4: Chọn B.
Nếu chiều dài lò xo giảm một nửa → độ cứng tăng gấp đôi.
Chu kì con lắc lò xo T  2π

m
sẽ giảm
k


2 lần.

Câu 5: Chọn A.

LI2
Năng lượng từ trường trong cuộn dây là W 
.
2
Câu 6: Chọn A.
Cường động dòng điện: I 

q 5.1019.1, 6.1019

 0, 4 A.
t
20

Câu 7: Chọn A.
Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường tới là: n 21 

n 2 sin i sin 300
1



.
0
n1 sin r sin 45
2


Câu 8: So với phương tia tới tia màu vàng bị lệch ít hơn.
Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn màu lam.
Không có hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu từ không khí vào nước.
Câu 9: Chọn B.
Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai
đầu mạch khi mạch có tính cảm kháng → mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L.
Câu 10: Chọn C.
Chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

7


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: Chọn C.
Tốc độ quay của roto là 600/12 = 50 (vòng/phút)
Câu 12: Chọn D.
Điện trở của bóng đèn là R 

U 2 2202

 484 W.
P

100

Câu 13: Chọn D.
Tần số mạch LC là f 

1
.
2π LC

Câu 14: Chọn B.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
Câu 15: Chọn D.
Trong dao động điều hòa thì vận tốc nhanh pha π/2 so với li độ.
Độ lớn vận tốc giảm dần thì vật đi về biên → độ lớn gia tốc tăng dần.
Gia tốc ngược pha với li độ.
Gia tốc, vận tốc và li độ dao động cùng tần số.
Câu 16: Chọn A.
Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
Ánh sáng có tần số không đổi trong mọi môi trường → vận tốc trong môi trường đó v = λf = 2.108 m/s.
c 3
Chiết suất của môi trường đó là n    1,5 .
v 2
Câu 17: Chọn B.
Tốc độ truyền sóng: v = λf.
Câu 18: Chọn A.
Đơn vị của từ thông là Wb − Vêbe.
Câu 19: Chọn C.
Phương trình x = Acos(ωt + φ) → a = −ω2Acos(ωt + φ)
Câu 20: Chọn A.
qq

Ta có: F  k 1 22 , lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào dầu do hằng số điện môi ε tăng 2,25 lần
ε.r
→ để F không đổi thì r2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi) → r1 = 1,5r2 → r2 = 10 cm.
Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 − 10 = 5 cm.
Câu 21: Chọn C.
Ta có: ZC = U/I = 200/4 = 50 Ω.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

8


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: Chọn C.
Cơ năng con lắc đơn: W 

mg α 02
2

Câu 23: Chọn A.
Chu kì T = 2π/ω = 2 s.
Ta có: 2019 = 4.504 + 3
Suy ra: t = 504T + ∆t.
3T

Từ VTLG ta có: Δt 
.
4
3T
Vậy: t  504T 
 1009,5 s.
4

10π

π/3
∆t

10π

Câu 24: Chọn B. Tốc độ truyền sóng: v 

x

v

1
 0, 25 m/s = 25 cm/s.
4

Câu 25: Chọn C.
Mạch chứa L và C → I 
Ta có:

U

và u và i vuông pha.
ZL  ZC

2
u 2 i2
2
2
2 U


2

u

i
.
 2U 2  u 2  i 2 .  ZL  ZC   2U 2
2
2
2
U I
I

1 2 2
1 
Vậy: U 
 u  i  ωL 

2 
ωC 



2


.


Câu 26: Chọn B.
E
A
x .
4
2
T
A
→ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x   là t   T  6 s.
6
2

Động năng bằng ba lần thế năng: E d  3E t  E t 

Thế năng bằng ba lần động năng: E t  3E d  E t 

3E
3A
x
.
4
2


→ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x  

3A
T
là t   1 s.
2
6

Câu 27: Chọn C.
Ta có: 3λ1 = kλ2 → 1,8 = kλ2.
Mặt khác: 0,38  λ 2  0, 76  0,38 

1,8
 0, 76  2,3  k  4, 7 .
k

Có hai giá trị của k là k = 3 và k = 4.
Loại k = 3 vì λ1 = λ2 (vô lý)
Chọn k = 4 → λ2 = 1,8/4 = 0,45 μm → λ2 = 450 nm.
Câu 28: Chọn C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

9


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn


085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có: L  log
Suy ra:

I
 I  10L.I 0 .
I0

I 2 10L2

 10L2  L1  100,2  1,58 . (đổi 2 dB = 0,2 B)
I1 10L1

Câu 29: Chọn A.
Ta có: ∆x = 2i − (−2,5i) = 4,5i =

9D
.
2a

Câu 30: Chọn A.
Hai ảnh cùng chiều cao → có 1 ảnh thật và 1 ảnh ảo → thấu kính hội tụ.
Khi d1 = 18 cm cho ảnh thật A'B' và d2 = 6 cm cho ảnh ảo A"B".
d ' d
d ' d
d ' 1
A"B"

A"B" AB
6
Ta có:
1
.
 1  2 . 1  1  2  2   2   d1 '  3d 2 ' .
A 'B'
AB A 'B'
d 2 d1 '
d1 '
d1 18
d1 ' 3
1 1
1
1
1
1
d  d '  f
18  3d '  f
 1

1
2

 f  12 cm.
Lại có: 
 1  1  1 1  1  1
 d 2 d 2 ' f
 6 d 2 ' f


Câu 31: Chọn A.
Khi hai dao động gặp nhau x1 = x2 ta có hình vẽ.
Dao động x1 trễ pha π/2 so với dao động x2.
Ta có:

1
1
1
3 3
 2  2  x1  x 2 
.
2
x1 A1 A2
2

x1 = x2

Vậy dao động tổng hợp x12 = x1 + x2 = 3 3 cm.
Câu 32: Chọn D. Ta có: R  δ. .
S
U
Ban đầu: I 
. (R0 là điện trở ban đầu của dây)
R0
R0
.
2
R
U 4U


 4I .
Khi mắc song song thì R / /  0 → cường độ trong mạch I / / 
R // R 0
4

Khi cắt đôi dây thì chiều dài giảm một nửa → R giảm một nửa → R 

Vậy cường độ chạy qua mỗi nửa đoạn dây là I = I// /2 = 2I.
Câu 33: Chọn A.

 U AB  50 6  U 2R   U L  U C 2  15000
 U L  50 2


U

2U

100
2

 2

C
L

 U R  100  U RC  100 3
Ta có:  U RL  50 6   U R  U L2  15000
 U C  100 2




U C  100 2
 U C  100 2 U C  100 2
Câu 34: Chọn A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

10


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Áp dụng phương pháp 4 cột thầy Vũ Ngọc Anh
Ta có: ΔP 

P2 .R
 ΔP ~ P 2 (do U không đổi)
U 2 .cos2 φ

2
 x  0, 61
5 /12  125 /12 

Suy ra:

   x  235,8 .
x
 12  x 

12
12
Vậy hiệu suất là H 

 95,16%
12  x 12  0, 61

g
 4 cm và k = 25 N/m.
ω2
T
A
Tỉ số thời gian lò xo giãn và nén là 2 → t nen   Δ 0   4 cm.
3
2
Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo là
P
U
∆P
P'
125/12
U
5/12
10
Fmax  k  A  Δ 0   25.0, 04  1 N.
12 + x

U
x
12

Câu 35: Chọn C. Ta có: Δ

0



Câu 36: Chọn B.
Chu kì T = 2.0,04 = 0,08 s → ω = 2π/T = 78,5 rad/s.
Trường hợp 1: Nếu M, N, P là các bụng sóng liên tiếp → vmax = ωA = 78,5. 2 2 = 222,03 mm/s.
Trường hợp 2: Nếu M, N, P là các điểm liên tiếp không phải là các bụng sóng.
Ta có: M và N ngược pha → thuộc hai bó sóng kề nhau.
A
MN NP λ
MN λ
Lại có: MN = NP → từ hình vẽ có:

 
  AM  A N  A P  bung .
2
2
4
2
8
2
M


λ/2

2a

2a

N
λ/4

λ/4

P
λ/4

Vậy Abụng = 4 mm → vmax = ωA = 314 mm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

11


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37 Chọn B.

Ta có: λ = v/f = 4 cm → AB = 4,75λ.
MA  kλ
Bài toán phụ: điểm M muốn dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì: 
k, h 
MB  hλ
Điểm M gần A nhất → kmin = 1 → MA = λ.
M
Trường hợp 1: M thuộc elip (5λ) → MB = 4λ

λ
Suy ra: AM2  MH2  MB2  MH2  AB

 λ2  MH2  16λ2  MH2  4,75λ  MH  0,605λ
→ MH = 2,421 cm.
Trường hợp 2: M thuộc elip (6λ) → MB = 5λ
Suy ra:

MB2  MH2  AM2  MH2  AB

A

H

B

4,75λ

M

 25λ2  MH2  λ2  MH2  4,75λ  MH  0,9884λ

→ MH = 3,954 cm.



λ
H

Câu 38: Chọn A.
Mạch điện: R1 // R2 // R3 → R123 = 6/11 Ω.
E
Ta có: I 
 22 A.
R 123

B

4,75λ

A

10

A

M
Do điện trở trong bằng 0 nên U123 = E = 12 V.
12 R1
R2
 U1  U123  12  I1  12 A
22


E, r
Suy ra:  U 2  U123  12  I2  6 A .
 U  U  12  I  4 A
123
3
 3
Suy ra IA = I − I1 = 10 A.
Do IA = 10 A → tại nút N: IN = 10 A = I2 + I3 → dòng điện qua R2 có chiều từ N đến M.
Câu 39: Chọn D.
HD:
Chu kì quay của trái đất là T = 24h = 86400 s
→ ωT = 2π/T = π/43200 (rad/s)
Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất
→ ωV = π/43200 (rad/s)
Vận tốc dài của vệ tinh là vv = 3070 m/s = ωV.RV
→ RV = 42215,53 km (bán kính quay của vệ tinh so
với tâm trái đất)
→ quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa

.

N

R3

S

RT


RV

nhất trên trái đất là S  R 2V  R T2  41731 km.
→ thời gian truyền đi là: t 

S 41731

 0,14 s.
c 3.105

Câu 40: Chọn B.
Ban đầu:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

12


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có: R 

L
 R 2  Z L ZC .
C


Khi UCmax → Z2L  ZL ZC 


Z Z
R
 ZL2  L C  ZC  2ZL .
2
2

Lúc sau:

U RL  const 

U R 2  ZL2
R 2   Z L  ZC 

2



U
Z  2ZL ZC
1
R 2  ZL2
2
C

→ ZC = 2ZL.


Vậy f2 = f1.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

13


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Bài thi: Khoa học Tự nhiên, Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang)

Group học tập: />Facebook: />Họ & Tên: …………………………..Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi: 209


Câu 1: [VNA] Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại đó
B. cường độ chùm sáng chiếu vào
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào
D. điện thế của tấm kim loại đó
Câu 2: [VNA] Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ
A. A  A12  A22  A1A2 B. A = A1 + A2

C. A = |A1 ‒ A2|

D. A  A12  A22

Câu 3: [VNA] Trong hình vẽ là
A. động cơ không đồng bộ ba pha
B. máy biến áp
C. động cơ không đồng bộ một pha
D. máy phát điện xoay chiều
Câu 4: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong chân không, phát biểu nào dưới đây là
sai ?
A. c = λf
B. λ = c.f
c
2c
C. λ =
D. f 


Câu 5: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể
B. trọng lực tác dụng lên vật

C. lực cản của môi trường
D. lực căng của dây treo
Câu 6: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Anten
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ), (trong đó A, ω là các hằng số
dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. ω
B. 2π/ω
C. ω/2π
D. ωt + φ
Câu 8: [VNA] Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức
I
I
I
I
A. L = 10log
(dB)
B. L = 10log
(B)
C. L = log
(dB)
D. L = log 0 (B)
I0
I0
I0
I
Câu 9: [VNA] Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để

A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Câu 10: [VNA] Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
B. tần số không đổi và tốc độ không đổi
C. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
D. tần số không đổi và tốc độ thay đổi
Câu 11: [VNA] Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

14


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. biên độ sóng
B. hệ số đàn hồi của lò xo C. tần số sóng
D. bước sóng
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt ‒ π/2) cm (t tính bằng giây). Tại
thời điểm t = 0, vật nặng có li độ bằng
A. 2 cm

B. 2 3 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
Câu 13: [VNA] Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời
D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
Câu 14: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số
tại điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại khi Δφ có
trị số bằng
A. (2n + 1)π/2
B. nπ
C. 2nπ
D. (2n + 1)π
Câu 15: [VNA] Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh
sáng nào dưới đây ?
A. Ánh sáng đỏ
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng vàng
D. Ánh sáng chàm
Câu 16: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa
Câu 17: [VNA] Cho đường đặc trưng Vôn ‒ Ampe của hai vật dẫn có điện trở R1, R2
I
như hình vẽ. Chọn kết luận đúng
R1

A. R1 < R2
R2
B. R1 > R2
C. không thể so sánh R1, R2
O
U
D. R1 = R2
Câu 18: [VNA] Chu kỳ dao động của con lắc lò xo được xác định theo biểu thức

m
m
k
k
B. T = 2π
C. T =
D. T = 2π
m
m
k
k
Câu 19: [VNA] Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong
B. tự cảm
C. nhiệt điện
D. cảm ứng điện từ
Câu 20: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số f. Cảm
kháng của cuộn dây có biểu thức
2f
1
L

A. ZL 
B. ZL 
C. ZL = 2πfL
D. ZL 
2fL
2f
L
Câu 21: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10‒8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20π mA. Tần số
dao động của mạch là
A. 103 kHz
B. 3.103 kHz
C. 2.103 kHz
D. 2,5.103 kHz
Câu 22: [VNA] Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phôtôn
có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Khi
electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng là


A.   1 2
B.   1 2
C. λ = λ2 ‒ λ1
D. λ = λ2 + λ1
1   2
 2  1
A. T =

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


15


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng
ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất.
Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của
L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm
N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây duỗi
thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A. 5π2 m/s2
B. 2,5π2 m/s2

L2 (cm2)
169
144

O
0,05
t (s)
C. 2,5 2 π2 m/s2
D. 10 2 π2 m/s2
Câu 24: [VNA] Đồ thị biểu diễn chu kỳ dao động bé của con lắc đơn theo chiều dài dây treo là đường
A. hypebol

B. parabol
C. elip
D. thẳng bậc nhất
Câu 25: [VNA] Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương
trình uA = 6.cos(20πt)mm; uB = 4.cos(20πt) mm. Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng
v = 40 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng 16π cm/s
trên đoạn AB là
A. 10
B. 9
C. 20
D. 18
Câu 26: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn
mạch trên vào hai cực của một acquy có suất điện động 12 V thì trên tụ được tích một điện tích bằng Q. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện tích trên tụ biến
thiên điều hòa với giá trị cực đại bằng Q 2 và chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch π/3. Hệ số công suất của
cuộn dây là
A. 2 /2
B. 1
C. 1/2
D. 3 /2
Câu 27: [VNA] Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm
đặt tại điểm O gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Cường độ điện
2
1
1


trường tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn
có giá trị là
2

2
OM
OA OB2
A. 18 V/m
B. 45 V/m
C. 16 V/m
D. 22,5 V/m
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Hỏi trên
màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục ?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc
này dao động điều hòa tự do theo phương theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài
tự nhiên, vật có tốc độ bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 300 so
với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con
lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật
có tốc độ bằng

2v
C. 2v
D. 0
3
Câu 30: [VNA] Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương người ta dùng phương pháp
định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau 14,55 giây, người ta mới
nhận được tín hiệu phản xạ của nó từ đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s, trong
không khí là 340 m/s. Độ sâu vực Mariana là
A. 2470, 1 m

B. 4940,2 m
C. 21795 m
D. 10897,5 m
A.

v 3
2

B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

16


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Hai đoạn mạch xoay chiều X, Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc
Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn
trên thị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A. 2/3 A
B. 1/3 A
C. 2 A

D. 1 A
Câu 32: [VNA] Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp
4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 16 cm
D. 25 cm
Câu 33: [VNA] Trong một động cơ điện không đồng bộ, từ trường quay với tốc độ 3000 vòng/phút, rô to
quay với tốc độ 48 vòng/giây. Dòng điện cảm ứng trong rô to biến thiên với tần số bằng
A. 98 Hz
B. 50 Hz
C. 2 Hz
D. 48 Hz
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại
u (cm)
4
một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ, phần tử tại M đang
M
2
đi xuống với tốc độ 20π 2 cm/s. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân
bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm.
O
9
x (cm)
Chiều và tốc độ truyền của sóng là
𝑣
⃗⃗⃗⃗⃗𝑀
A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s
B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s
C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s

D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s
Câu 35: [VNA] Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B. chiều dài hình trụ tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm đi
D. đường kính hình trụ giảm đi
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống. Vật
dao động được tích điện nên nó chịu tác dụng của lực điện hướng xuống. Khi vật đang dao động thì điện
trường đột ngột bị ngắt. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì năng lượng dao động của hệ không đổi
B. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của hệ không đổi
C. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì biên độ dao động của hệ không đổi
D. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì năng lượng dao động của hệ bị giảm
Câu 37: [VNA] Giao thoa khe Y‒âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng
có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân bây
giờ sẽ là
A. 0,5 mm
B. 0,2 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
Câu 38: [VNA] Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc ω = 10 rad/s, biên độ A = 20 cm.
Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm
văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu ? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt
nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g = 10 m/s2)
A. 25 cm
B. 35 cm
C. 20 cm
D. 30 cm


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

17


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá
trị biến trở R và điện dung C của tụ có thể thay đổi được, cuộn dây

R

L

C

B
M
A
104
F rồi

thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng UAM đạt giá trị nhỏ nhất là U1 khi R = 0. Đặt giá trị
thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị điện dung C = C1 =


103
điện dung C = C2 =
F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng UAM đạt giá trị lớn
6
nhất là U2 = 3U1 khi R = 0. Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm L là
10
0, 4
0,8
1
A.
H
B.
H
C.
H
D. H
3



Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa
x2
cùng biên độ A = 10 cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên
hai trục O1x1 và O2x2 vuông góc với nhau như hình vẽ. Con lắc
k1
thứ nhất có vị trí cân bằng là O1, dao động theo phương trình x1
O1
O2
=10cos(ωt) cm. Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là O2, dao động

m2
x1
m1
theo phương trình x2 =10cos(ωt + φ) cm. Biết O1O2 = 5 cm. Để
k2
các vật (có kích thước nhỏ) không va chạm vào các lò xo trong
quá trình dao động thì giá trị của φ có thể là
A. φ = ‒π/4
B. φ = 2π/3
C. φ = π
D. φ = π/2
−−− HẾT −−−
Câu 1: Chọn A.
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
Câu 2: Chọn B.
Hai vật cùng pha nên: A = A1 + A2
Câu 3: Chọn B.
Đây là máy hạ thế. Được lắp ở các cột điện tại các khu dân cư, làm giảm điện thế từ nơi truyền tải về định
mức 220 V để các hộ dân sử dụng.
Câu 4: Chọn B.
Ta có c = λf → λ = c.f là sai.
Câu 5: Chọn C.
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là lực cản của môi trường khí.
Câu 6: Chọn D.
Máy phát thanh không có mạch tách sóng.
Câu 7: Chọn A.
Tần số góc của dao động là ω.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


18


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: Chọn A.
Ta có: L = 10log

I
(dB)
I0

Câu 9: Chọn A.
Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để chạy trực tiếp qua bình điện phân.
Dòng điện chạy qua bình điện phân là dòng một chiều.
Câu 10: Chọn D.
Khi đi qua 2 môi trường, tần số sóng không đổi, tốc độ thay đổi.
Câu 11: Chọn B.
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường.
Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
Câu 12: Chọn C.
Tại t = 0, x = 0 cm.
Câu 13: Chọn B.
Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất.
Câu 14: Chọn C.

Dao động tại M đạt cực đại → hai sóng tới cùng pha → ∆φ = 2nπ.
Câu 15: Chọn D.
Chiếu ánh sáng màu lam thì không thể phát màu chàm.
Câu 16: Chọn D.
Hiện nay người ta thường tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa để làm giảm hao phí khi truyền tải
điện năng.
Câu 17: Chọn A.
Tại cùng một giá trị U thì I1 > I2 → R1 < R2.
R càng nhỏ thì I càng lớn.
Câu 18: Chọn B.
Ta có: T = 2π

m
.
k

Câu 19: Chọn D.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 20: Chọn C.
Ta có: ZL = ωL = 2πfL.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

19


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: Chọn A.
Ta có: I0  ωQ0  20π.103  2πf.108  f  1000 kHz.
Câu 22: Chọn A.
λλ
1 1 1
Ta có:    λ  1 2 .
λ λ1 λ 2
λ1  λ 2

L2 (cm2)
169
144

Câu 23: Chọn C.
Điểm A là nút nên luôn cố định.
O
Điểm B là bụng nên sẽ dao động lên xuống.
Hai điểm gần nhau nhất khi B qua VTCB, xa nhau nhất khi B ở biên.
Đề cho Lmax = 13 cm và Lmin = 12 cm → Ab = 5 cm.
T
Từ lúc xa nhất đến khi gần nhất là  0, 05  T  0, 2 s → ω = 10π rad/s.
4
A
Điểm N là trung điểm AB → A N  b  2,5 2 cm.
2

0,05


t (s)

B
Lmax

Ab

A
B

Lmin

Vậy a max  ω2 .A N  2,5 2π m/s2.
Câu 24: Chọn B.
Ta có: T  2π

g

→ T theo  là đường nửa parabol.

Câu 25: Chọn C.

λ
→ k = 10.
2
Biên độ của điểm dao động cực đại là A = 4 + 6 = 10 mm = 1 cm → vmax = 20π.
Điểm dao động v = 16π < vmax → trong một bó sóng có 2 điểm thỏa mãn.
Vậy có 20 điểm thỏa mãn trên đoạn thẳng AB.
Ta có: λ = v/f = 4 cm → AB  k.


Câu 26: Chọn D.

ULr

Lúc sau tụ tích giá trị cực đại là Q 2 → giá trị hiệu dụng là Q.
Q
U
U 1
  U C  U  12 .
Ta có: Q = CU → 1  1 
Q2 U 2
UC 1
Suy ra: cos φ Lr  cos 300 

3
.
2

300
UC = U
U

0

60

Câu 27: Chọn D.
kq
Ta có: E  2

r
2
1
1
2kq
kq
kq





 2E M  E A  E B  E M  22,5 .
Đề cho:
2
2
2
2
2
OM
OA OB
OM
OA OB2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

20



Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Chọn D.
λ
9
8
Ta có: 1   .
λ2 7
6
Vậy giữa hai vân tối gần nhau nhất có 8 vân λ2 (màu lục).
Câu 29: Chọn B.
Khi treo thẳng đứng, qua VTTN v = 0 → VTTN là biên âm → ∆0 = A → A 


Khi nghiêng góc 300, Δ

→ khi qua VTTN thì x  Δ


01

01

 Δ 0 .sin 300  Δ




01



g
.
ω2

Δ 0 A
 .
2
2

A
3
3
v
v max  v 
ωA .
2
2
2

Khi đặt nằm ngang, qua VTTN là qua VTCB → vmax = ωA =

2v
.
3


Câu 30: Chọn D.
Âm thanh truyền đi đến đáy vực sau đó sẽ phản xạ trở lại → quãng đường đi bằng 2 lần độ sâu.
Vậy: S = 2h = vt → h = 109125,5 m.
Câu 31: Chọn B.
Ta có: IX = 1 A và IY = 2 A.
Mạch X nối tiếp mạch Y → Znt  ZX  ZY
Suy ra:

1
1 1
1 1
 2  2  2. . .cos φ
2
I nt I X I Y
IX IY

Thay số:
Lại có:

1 1 1
1 1
1 5
   2. . .cos φ  2   cos φ .
2
I nt 1 4
1 2
I nt 4

5
5

5
1 1 9
2
 1   cos φ   1   2    I nt  2 .
4
4
4
4 I nt 4
3

Không thể chọn I nt 

1
A.
3

Câu 32: Chọn C.
Ảnh ngược chiều và gấp 4 lần vật → ảnh thật cao gấp 4 lần vật → d' = 4d.
1 1 1 1
   .
Lại có: d + d' = 100 → d' = 80 cm và d = 20 cm →
20 80 f 16
Vậy f = 16 cm.
Câu 33: Chọn C.
Từ trường quay 50 Hz so với điểm cố định. Roto quay 48 Hz. Nên từ trường quay đối với roto là 2 Hz. Làm
biến thiên từ thông trong roto (tốc độ quay tương đối) Và tạo ra dòng điện cảm ứng trong roto.
Nên tần số dòng cảm ứng trong roto là 2 Hz.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

21


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Chọn A.
Điểm M đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái.

M

Ta có: v M  ω A  x  ω  10π rad/s → f = 5 Hz.
2

2

Điểm O đang ở VTCB có xu hướng đi lên và điểm O trễ pha hơn điểm M.
2πd 3π

 λ  24 cm.
Độ lệch pha giữa O và M là Δφ 
λ
4
Vậy v = λf = 120 cm/s = 1,2 m/s.


−4

0

π/4
2√2 4

O
Câu 35: Chọn A.
Cảm ứng từ trong lòng ống dây là: B  4π.107.n.I .
Trong đó: n là mật độ vòng dây tức là số vòng dây cuốn trên mộ đơn vị chiều dài.
Vậy n tăng thì B tăng.
Câu 36: Chọn B.
Khi có lực điện hướng xuống → gia tốc biểu kiến: g' = g + a. (g' > g)
Khi ngắt điện trường → mất a → gia tốc trọng trường: g (g' giảm còn g)
Tốc độ tức thời trước và sau khi ngắt điện trường là không đổi. Vị trí cân bằng cũng không thay đổi.


Ngắt khi qua VTCB: vTmax  vSmax  α 0T g '  α 0S g  α 0T  α 0S .

Suy ra biên độ tăng lên → biên độ không đổi là sai → B sai.

mv 2max
, khi qua VTCB v = vmax mà v lại không đổi → vmax không đổi → W không đổi.
2
Ngắt khi qua biên: v = 0 → không làm ảnh hưởng tới biên độ → α0 không đổi.

Cơ năng: W 



Cơ năng: W 

mg α 02
, α0 không đổi, g giảm → W giảm → cơ năng giảm.
2

Câu 37: Chọn D.
λD
λ.2,5
 0,8 
Ta có: i 
.
a
a
λ.3
i'
3
Lại có: i ' 


 0, 6 mm.
1, 6a
0,8 2,5.1, 6
Câu 38: Chọn A.
Gia tốc cực đại của miếng gỗ: amax = ω2A = 20 m/s2.
Khi |a| = 10 m/s2 → x = 0,1 m thì bị văng khỏi mặt nước với v  3 m/s.
Miếng gỗ coi như được ném lên theo phương thẳng đứng.
Bảo toàn cơ năng: E t max  E t  E d  mgh max  mg.0,1 
Suy ra: h max  0,1 


mv2
.
2

O

v2
 0, 25 m = 25 cm.
2g

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

22


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Chọn B.

U Z

Khi ZC = 100 Ω → U AM 

Khi ZC = 60 Ω → U AM 

Lại có: U 2  3U1 

L

R
2
L

 Z L  ZC 
U Z2L

 Z L  ZC 
1

 ZL  60 

2



2

2

U.ZL

 U1 

 ZL  100 


M

A

2

B

U.ZL

 U2 

 ZL  60 

3

 ZL  100 

C

2

2

 ZL  40 Ω.

Vậy L = 0,4/π H.
Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa
x2
cùng biên độ A = 10 cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên

hai trục O1x1 và O2x2 vuông góc với nhau như hình vẽ. Con lắc
k1
O1
thứ nhất có vị trí cân bằng là O1, dao động theo phương trình x1
O2
=10cos(ωt) cm. Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là O2, dao động
m2
x1
m1
theo phương trình x2 =10cos(ωt + φ) cm. Biết O1O2 = 5 cm. Để
k2
các vật (có kích thước nhỏ) không va chạm vào các lò xo trong
quá trình dao động thì giá trị của φ có thể là
A. φ = ‒π/4
B. φ = 2π/3
C. φ = π
D. φ = π/2
HD:
Xét trục O1x, điểm O2 là vị trí sẽ va chạm có tọa độ x1 = 5 cm.
Xét trục O2x, điểm O2 là vị trí sẽ va chạm có tọa độ x2 = 0 cm.
Khi x1 đếm điểm va chạm thì tối thiểu x2 phải rời xa Khi x1 ở trong vùng va chạm thì x2 không được đi
vị trí va chạm (h.vẽ)
quá điểm va chạm (h.vẽ)
0
→ x2 sớm pha hơn x1: ∆φmin = 150
→ x2 sớm pha hơn x1: ∆φmax = 2100
x2
x1'
∆φ
x2

∆φ
O

600

O
5

10

x1

1200
5

1200

x2 '

10

x1

Lại có pha x1 bằng 0 → pha của x2 là φ thỏa mãn 5π/6 < φ < 7π/6.
Vậy chọn φ = π.
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


23


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
(Đề thi gồm 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 − 2019
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Group học tập: />Facebook: />Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi: 132

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng
A (cm)
bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số 12
f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực
[VNA]
2

tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π = 10. Độ cứng của lò xo là
4
A. 50 N/m
B. 32 N/m
ω (rad/s)
C. 42,25 N/m
D. 80 N/m
O



Câu 2: [VNA] Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
Câu 3: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng
O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều
chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm
t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đối chiều chuyển động và động năng của con lắc
vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 3S nữa thì động
năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,6 J
B. 0,48 J
C. 0,28 J
D. 0,5 J
Câu 4: [VNA] Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 10 cm.
Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 20 cm

B. 10 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
Câu 5: [VNA] Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
4
16
Câu 6: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: X + 19
9 F → 2 He + 8 O . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. đơteri
210
Câu 7: [VNA] Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì
210
84

206
82

D. prôtôn
Pb . Cho chu kì bán rã của

Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlônỉ nguyên chất Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân

Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số
hạt nhân pôlôni trong mẫu là

A. 1/15
B. 15
C. 7
D. 1/7
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

24


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

085.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến
trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r.
Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60 Ω
thì công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết
cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,375
B. 0,75
C. 0,125
D. 0,5
Câu 9: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây
u = 4cos(20πt – πx/3) mm (với x đo bằng m, t bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 60 m/s

C. 60 mm/s
D. 60 cm/s
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm khe Y–âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm
A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển
màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 10d nữa thì A, B là vân sáng và
nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn
là vân sáng thứ mấy ?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: [VNA] Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ
N (1024)
giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình
32
bên. Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. 28.1024 hạt
B. 30.1024 hạt
8 [VNA]
24
t (ngày)
C. 4.10 hạt
O
16
32
D. 2.1024 hạt
Câu 12: [VNA] Lực kéo về trong dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc

C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 13: [VNA] Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 μm,
λ2 = 500 nm, λ3 = 0,68 μm, λ4 = 360 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của
thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 14: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang điện trong
Câu 15: [VNA] Đặt một điện áp u = U 2 cosωt (V) (U và ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL = R

L

R

C

A

B
M
N
3 . Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1. Điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM +

UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là
cosφ3 = cosφ1.cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số
giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,42
B. 0,92
C. 2,37
D. 1,08
A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

25


×