SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học 2009-2010
MÔN THI: ho¸ häc
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
§Ò thi gåm: 01 trang
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Nêu hiện tượng, viết các phương trình phản ứng (nếu có) khi tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Cho mẩu Natri vào dung dịch CuSO
4
.
b. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch NaHSO
4
.
c. Cho canxi cacbua vào dung dịch axit HCl.
d. Cho lòng trắng trứng vào rượu etylic.
e. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch Ag
2
O/NH
3
, đun nóng nhẹ.
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một phi kim X trong m
1
gam oxi thu được hỗn hợp khí
gồm XO
2
và O
2
có tỉ khối so với không khí (
kk
M
= 29) là 1,7655. Tính tỉ lệ m/m
1
?
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Tính khối lượng tinh bột cần dùng để lên men tạo thành 5 lít rượu etylic 46
0
. Biết rằng
hiệu suất toàn quá trình là 72%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml; của
nước nguyên chất là 1g/ml.
2. Lấy 500ml rượu điều chế được ở trên lên men giấm (hiệu suất phản ứng 75%) thu
được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với natri dư thấy giải phóng V lít H
2
(đktc). Tính V?
Câu 3: (2,0 điểm)
Sục từ từ a mol khí CO
2
vào 800ml dung dịch A gồm KOH 0,5M và Ca(OH)
2
0,2M
a. Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol khí CO
2
.
b. Tính giá trị của a để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất.
c. Tính giá trị của a để khối lượng kết tủa thu được là 10 gam.
d. Tính khối lượng kết tủa thu được khi giá trị của a là 0,6.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hỗn hợp khí D gồm H
2
; C
n
H
2n+2
; C
n
H
2n-2
. Đốt cháy hoàn toàn 100cm
3
D thu được 210cm
3
CO
2
. Mặt khác, khi cho 100cm
3
D đi qua bột Ni nung nóng thì thu được 70cm
3
một hiđrocacbon
E duy nhất.
a. Xác định công thức phân tử của các hiđrocacbon trong D.
b. Tính thể tích khí O
2
cần dùng để đốt cháy hết 100cm
3
D.
Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 5: (2,0 điểm)
Hỗn hợp bột X gồm nhôm và kim loại kiềm M. Hoà tan hoàn toàn 3,18 gam X trong
lượng vừa đủ dung dịch axit H
2
SO
4
loãng thu được 2,464 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y (chỉ
gồm muối sunfat trung hoà). Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)
2
cho tới khi
gốc sunfat chuyển hết thành kết tủa thì thu được 27,19 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại M.
b. Cho thêm 1,74 gam muối M
2
SO
4
vào dung dịch Y thu được dung dịch Z. Tiến hành
kết tinh cẩn thận dung dịch Z thu được 28,44g tinh thể muối kép. Xác định công thức của tinh
thể?
=========Hết=========
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………Số báo danh:…………….....
ĐỀ CHÍNH THỨC
Sở Giáo dục - Đào tạo thái bình
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên thái bình
Năm học 2009-2010
hớng dẫn chấm và biểu điểm môn hoá
Câu ý Nội dung điểm
Câu 1 1. (1,25đ)
a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H
2
O
NaOH + 1/2H
2
2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện:
CaCO
3
+ 2NaHSO
4
CaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
c. Có bọt khí thoát ra:
CaC
2
+ 2HCl CaCl
2
+ C
2
H
2
d. Có hiện tợng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
ct,NH
0
3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (0,75đ)
X + O
2
ct
o
XO
2
Sau phản ứng có:
2,5129.7655,1
==
sau
M
m
sau
= m
trớc
=
1OX
mmmm
2
+=+
n
sau
=
2
O
n
d +
2
XO
n
=
2
O
n
ban đầu
= m
1
/32
Theo bài có:
2,51
32
1
1
=
+
=
m
mm
M
6,1
32
2,51
1
1
==
+
m
mm
6,0
1
=
m
m
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2đ)
1. (1đ)
KgmlitV
OHHCOHHC
84,18,0.3,23,2
100
46.5
5252
====
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
ctaxit
o
,
nC
6
H
12
O
6
(1)
C
6
H
12
O
6
)3230(,
0
Cmenruou
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
Từ (1) và (2) có biến hoá sau: (-C
6
H
10
O
5
-)
n
2nC
2
H
5
OH
162n Kg
2n.46Kg
3,24Kg
1,84Kg
m
tinh bột thực tế
= 3,24.100/72 = 4,5Kg
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1đ)
Tính tơng tự trên trong 500ml rợu etylic 46
0
có:
m
rợu
= 184g
n
rợu
= 184/46 = 4mol
V
nớc
= m
nớc
= 500 230 = 270 g
n
H2O
= 270/18 = 15mol
n
rợu phản ứng
= 4.75/100 = 3mol
Phản ứng lên men: C
2
H
5
OH + O
2
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O (3)
3mol 3mol 3mol
Sau phản ứng trong A có: C
2
H
5
OH d là 4 3 = 1mol
CH
3
COOH là 3mol
0,25
H
2
O là 15 + 3 = 18mol
Cho A tác dụng với Na:
CH
3
COOH + Na
CH
3
COONa + 1/2H
2
(4)
H
2
O + Na
NaOH + 1/2 H
2
(5)
C
2
H
5
OH + Na
C
2
H
5
ONa
+ 1/2 H
2
(6)
Theo phơng trình 4; 5 và 6 có:
mol11)1183.(2/1)nnn.(2/1n
OHHCOHCOOHCHH
52232
=++=++=
2
H
V
= 11.22,4 = 246,4lít
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2đ)
a. (1đ)
Đổi 800 ml = 0,8 lít
KOH
n
= 0,8.0,5 = 0,4mol
2
)OH(Ca
n
= 0,8.0,2 = 0,16mol
Sục từ từ a mol CO
2
vào dung dịch hh gồm KOH và Ca(OH)
2
, thứ tự
phản ứng xảy ra nh sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
CO
2
+ 2KOH
K
2
CO
3
+ H
2
O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
CO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
2KHCO
3
(3)
0,2mol 0,2mol
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
(4)
0,16mol 0,16mol
Nhận xét:
* Theo ptrình 1 có: Nếu
16,00
a
thì
3
CaCO
n
tăng từ 0 đến 0,16mol
* Theo ptrình 2 và 3 có:
56,016,0
a
thì
moln
CaCO
16,0
3
=
* Theo ptrình 4 có:
72,056,0
a
thì
3
CaCO
n
giảm từ 0,16 đến 0mol
a
72,0
không còn kết tủa trong dung dịch
0,25
0,25
0,25
0,25
b. (0,25đ)
Theo đồ thị ta có:
3
caCO
n
max = 0,16mol khi
2
CO
n
thoả mãn:
56,016,0
a
0,25
c. (0,5đ)
3
CaCO
n
= 10/100 = 0,1mol
23
)OH(CaCaCO
nn
<
có 2 khả năng:
* khả năng 1: Ca(OH)
2
d
Theo phơng trình 1 có
mol1,0nn
32
CaCOCO
==
* khả năng 2: CO
2
hoà tan một phần kết tủa
Theo phơng trình 4 kết hợp đồ thị có
2
CO
n
= 0,72-0,1 = 0,62mol
0,25
O
0,16
n
CaCO3
n
CO2
0,16 0,56
0,72
0,25
d. (0,25đ)
a=0,6>0,56
kết tủa bị hoà tan một phần
32
CaCO)4(CO
nn
=
bị hoà tan
= 0,6 0,56 = 0,04mol
3
CaCO
n
còn lại
= 0,16 0,04 = 0,12mol
3
CaCO
m
= 0,12.100 = 12g
0,25
Câu 4
(2đ)
a. (1,75đ)
ở cùng đk tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tích
Cho D đi qua bột Ni, t
o
c thu đợc hiđrocabon duy nhất là C
n
H
2n+2
:
C
n
H
2n-2
+ 2H
2
ctNi
o
,
C
n
H
2n+2
(1)
2
H
V
= V
hh giảm
= 100 70 = 30cm
3
theo ptrình 2:
22n2n
HHC
V.2/1V
=
= 30/2 = 15cm
3
Vậy
2n2n
HC
V
+
= 100 30 15 = 55cm
3
Phơng trình đốt cháy D:
H
2
+ 1/2O
2
ct
o
H
2
O (2)
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2O
2
ct
o
nCO
2
+ (n+1)H
2
O (3)
55 55n (cm
3
)
C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2O
2
ct
o
nCO
2
+ (n-1)H
2
O (4)
15 15n (cm
3
)
2
CO
V
= 55n + 15n = 210cm
3
n = 210/70 = 3
CTPT của các hiđrocacbon trong D là: C
3
H
8
; C
3
H
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
b. (0,25đ)
)()(
,,
EmDm
HCHC
=
V
O2
cần dùng đốt cháy 100cm
3
D bằng đốt cháy 70cm
3
E.
C
3
H
8
+ 5O
2
ct
o
3CO
2
+ 4H
2
O
70 350 (cm
3
)
Vậy
2
O
V
= 350cm
3
0,25
Câu 5
(2đ)
a. (1,5đ)
moln
H
11,0
4,22
464,2
2
==
Gọi x; y lần lợt là số mol của M; Al trong 3,18 gam hh X (x; y>0)
Theo bài ta có: Mx + 27y = 3,18 (1*)
Cho X tác dụng vơi H
2
SO
4
loãng theo ptrình:
2M + H
2
SO
4
M
2
SO
4
+ H
2
(1)
x x/2 x/2 (mol)
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(2)
y y/2 3y/2 (mol)
2
H
n
= x/2 + 3y/2 = 0,11
x + 3y = 0,22 (2*)
Cho Ba(OH)
2
vào dd Y:
M
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
BaSO
4
+ 2MOH (3)
x/2 x/2 x (mol)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
(4)
0,25
0,25
y/2 3y/2 y (mol)
MOH + Al(OH)
3
MAlO
2
+ 2H
2
O (5)
Theo 1; 2; 3; 4 có
24
HBaSO
nn
=
= 0,11mol
4
BaSO
m
= 0,11.233 = 25,63g<27,19
trong kết tủa có Al(OH)
3
:
3
)OH(Al
m
= 27,19 25,63 = 1,56g
3
)OH(Al
n
= 1,56/78 = 0,02mol
Theo ptrình 5 có
3
)OH(Al
n
bị hoà tan = n
MOH
= x
3
)OH(Al
n
kết tủa
= y-x = 0,02 (3*)
Từ 1*; 2* và 3* có hệ: Mx + 27y = 3,18 x = 0,04
x + 3y = 0,22
y = 0,06
y x = 0,02 M = 39
Vậy kim loại kiềm M là Kali (K)
0,25
0,25
0,25
0,25
b. (0,5đ)
42
SOK
n
thêm vào = 1,74/174 = 0,01mol
sau khi thêm có:
342
)SO(Al
n
= 0,03mol
42
SOK
n
= 0,02 + 0,01 = 0,03mol
OH
2
m
kết tinh
= 28,44 0,03.174 0,03.342 =
12,96g
OH
2
n
kết tinh
= 12,96/18 = 0,72mol
Gọi CT của tinh thể muối kép là aK
2
SO
4
.bAl
2
(SO
4
)
3
.cH
2
O
Có a:b:c = 0,03:0,03:0,72 = 1:1:24
Vậy CT của muối kép: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
0,25
0,25
Ghi chú: * Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Điểm toàn bài là tổng điểm các phần học sinh làm đợc, không làm tròn.