Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap cac DLBT 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.12 KB, 5 trang )

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV- V .
Câu-1 Khi lực
F
(không đổi ) tác dụng lên vật
trong khoảng thời gian ∆t thì đại lượng nào sau đây
gọi là xung của lực
F
trong khoảng thời gian ∆t ?
A.
F
∆t.* B.
t
F

.
C.
F
t

. D. Môt biểu thức khác .
Câu-2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ
kín ?
A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác
với nhau mà không tương tác với các vật bên
ngoài hệ .*
B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác
rất ít vơi các vật khác bên ngoài hệ .
C. Hệ kín là hệ mà các vật chỉ tương tác với nhau
trong một thời gian rất ngắn.
D. Hệ kín là hệ mà các vật không tường tác với
nhau.


Câu-3.phát biểu nào sau đúng với đònh luật bảo
toàn động lượng ?
A. Trong một hệ kín , động lượng của hệ được bảo
toàn .
B. Trong một hệ kín , tổng động lượng của hệ là
véc tơ không đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Đònh luật bảo toàn động lượng là cơ sở nguyên
tắc chuyển động bằng phản lực của các tên lửa
vũ trụ .
D. Các phát biểu A,B ,C đều đúng .*
Câu-4.Điều nào sai sau đây nói về công cơ học ?
A. Dưới tác dụng của lực
F
không đổi ,vật di
chuyển được quãng đường s thì biểu thức công
là:A= F.s.cosα. trong đó α là góc hợp bởi
phương của lực và đường đi .
B. Đơn vò công là Nm.
C. Công là đại lượng vô hướng ,có thể dương ,âm
hoặc bằng không .
D. Công là đại lưọng véctơ.
Câu-5.Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất là đại lượng đo bằng công thực hiện
trong một đơn vò thời gian .
B. Công suất có đơn vò là oát (W).
C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật *.
D. Các phát biểu A,B ,C đều đúng .
Câu-6.Ngoài đơn vò Oát (W), ở nước Anh còn dùng
Mã lực (HP) là dơn vò của công suất . Phép đổi nào
sau đây đúng .

A. 1HP= 476W . * B. 1HP=746W .
C. 1HP= 674W. D. 1HP = 467W.
Câu-7Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động
năng .
A. Động năng là năng lượng có được do nó chuyển
động .
B. Động năng xác đònh bằng biểu thức W
đ
=
2
1
mv
2
C. Động năng là một đại lượng vô hướng luôn
luôn dương hoặc bằng không .
D. Các phát biểu A,B ,C đều đúng .*
Câu-7.Động năng của một vật sẽ thay đổi trong
trường hợp nào sau đây.
A. Vật chuyển động thẳng đều .
B. Vật chuyển động tròn đều .
C. Vật chuyển động biến đổi đều .*
D. Vật đứng yên.
Câu-8 .Lực nào sau đây không phải là lực thế .
A. Trọng lực . B. Lực đàn hồi .
C.Lực hấp dẫn . D. Lực ma sát.*
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng đòmh luật bảo
toàn cơ năng ?.
A. Trong hệ kín thì cơ năng của vật trong hệ được
bảo toàn .
B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và

chỉ chòu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của
vật được bảo toàn .*
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì
cơ năng của vật được bảo toàn .
D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật
được bảo toàn .
Câu 10.Trong trường hợp nào sau đây thì cơ năng
của vật không thay đổi ?.
A. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực .
B. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực
ma sát tác dụng .
C. Vật chuyển động trong trọng trường , dưới tác
dụng của trọng lực .*
D. Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 11.Đều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng
đàn hồi của hệ vật và lò xo .?
A. Cơ năng đàn hồi bằng động năng của vật .
B. Cơ năng đàn hồi bằng tổng động năng của vật
và thế năng đàn hồi của lò xo .*
C. Cơ năng đàn hồi bằng thế năng đàn hồi của lò
xo .
D. Cơ năng đàn bằng động năng của vật và cũng
bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 12. Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào ở gần
Mặt Trời nhất ?
A.Sao thuỷ . * B.Sao kim .
C.Sao hoả . D.Trái Đất .
Câu 13.Theo đònh luật Kêple I thì mọi hành tinh
đều chuyển động trên các quỹ đạo .
A.Hình tròn . B.Hyperbol. C.Parabol.

D.Hình elíp trong đó Mặt Trời nằm ở một tiêu điểm
.*
Câu 14.Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung
đònh luật Kêple II ?
A. Trong chuyển động của một hành tinh , véctơ
bán kính nối từ mặt Trời đến hành tinh quét
những diện tích bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau .*
B. Trong chuyển động của một hành tinh , véc tơ
bán kính nối từ Mặt Trời đến hành tinh quét
diện tích nhỏ nhất trong những khoảng thời gian
bằng nhau .
C. Trong chyển động của một hành tinh , véc tơ
bán kính nối từ Mặt Trời đến hành tinh quét
những diện tích tăng dần trong những khoảng
thời gian bằng nhau .
D. Trong chyển động của một hành tinh , véc tơ
bán kính nối từ Mặt Trời đến hành tinh quét
những diện tích bằng nhau trong những khoảng
thời gian khác nhau.
Câu15. Toa xe I có khối lượmg 3 tấn chạy với vận
tốc v
1
= 4 m/s đến va chạm vào toa xe (II) đứng yên
có khối lượng 5 tấn . Toa này chuyển động với vận
tốc v
1
= 3 m/s . Toa (I) chuyển động như thế nào sau
va chạm ? . Chọn phương án trả lời đúng trong các
phương án sau.

A. Toa I đứng yên .
B. Toa I chuyển động theo chiều cũ với vận tốc
1m/s .
C. Toa I chuyển động theo chiều ngược lại với vận
tốc 1m/s .*
D. Một phương án trả lời khác.
Câu 16. Hai viên bi có khối lượng lần lượt m
1
= 5kg,
m
1
= 8 kg , chuyển động ngược chiều nhau trên
cùng quỹ đạo thẳng và va chạm vào nhau . Bỏ ma
sát giữa các viên bi và mặt tiếp xúc . Vận tốc viên
bi I là 3m/s . Sau va chạm cả hai viên bi đứng
yên .Vận tốc của bi II trước va chạm có thể nhận
giá trò nào sau đây.
A. 0,1875 m/s. B. 1,1875m/s.*
C.18,75 m/s . D. Một giá trò khác .
Câu .17.Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay
thẳng đứng với vận tốc 70 m/s thì nổ thành 2 mảnh .
Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương
ngang với vận tốc 90m/s .Độ lớn vận tốc mảnh thứ
2 là .
A.v
2
= 132m/s .* B. v
2
= 123m/s .
C.v

2
= 332m/s . D. v
2
= 232m/s.
Câu 18. Một quả đạn khối lượng 2kg đang bay
thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành
2 mảnh có khối lượng bằng nhau . Biết mảnh thứ
nhất bay với vận tốc 250 m/s theo phương lệch góc
60
0
so với phương thẳng đứng . Hỏi mảnh kia bay
theo phương nào với vận tốc bằng bao nhiêu ?.
A. Vận tốc 433m/s và hợp với phương thẳng đứng
một góc 30
0
.*
B. Vận tốc 433m/s và hợp với phương thẳng đứng
một góc 45
0
.
C. Vận tốc 343m/s và hợp với phương thẳng đứng
một góc 30
0
.
D. Vận tốc 433m/s và hợp với phương thẳng đứng
một góc 45
0
.
Câu 19. Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100
tấn bay với vận tốc 200 m/s (đối với Trái Đất thì

phụt ra phía sau 20 tấn khí với vận tốc 500 m/s đối
với tên lửa vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí là .
A.525 m/s ; B. 425 m/s .
C. 325 m/s ; * D. 225 m/s .
Câu20. Một người kéo một thùng nước có khối
lượng 15 kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s .Công
và công suất của người ấy là .
A. A= 1600 J. P= 800W ; B. A= 1200 J ; P = 60 W.
C. A= 100J ; P= 500W ; D. A= 800J ; P= 400W.
Câu 21.Một ôtô chạy trên quãng đường nằm ngang
với vận tốc 80 km/h .đến quãng đường dốc , lực cản
tăng gấp 3 lần . Mở ga tối đa cũng chỉ tăng công
suất động cơ lên được 1,2 lần . Vận tốc tối đa trên
đường dốc là .
A. 3,168 km/h ; B. 31,68 km/h .*
C. 62,8 km/h ; D. 62,68 km/h.
Câu 22. Một cần cẩu , cẩu một kiện hàng khối
lượng 5T được nâng lên cao nhanh dần đều , đạt độ
cao 10m trong 5s. Công của lực nâng trong giây thứ
5 là ;
A. 1,944 .10
5
J.* B. 1,944 .10
4
J.
C. 1,944 .10
3
J. D. 1,944 .10
2
J.

Câu 23. Một ôtô có khối lượng 4T đang chạy với
vận tốc 36 km/h thì lái xe thấy chướng ngại vật ở
cách 10m và hảm phanh . Biết lực hãm bằng
22000N . Xe dừng cách chướng ngại vật bao
nhiêu ?
A. 1,9 m. B. 9,1m ; C. 8,1 m ; D. 0,9 m.*
Câu 24. Một vật có khối lượng 200g rơi tự do không
vận tốc đầu . Lấy g= 10 m/s
2 .
Để động năng của vật
rơi có giá trò W
đ1
= 10 J, W
đ2
40J thì thời gian rơi
tương ứng của vật là :
A. t
1
= 0,1 s , . t
2
= 0,22 s ,; B. . t
1
= 1 s , . t
2
= 2 s*
C. . t
1
= 10 s , t
2
= 20 s ; D.Giá trò khác .

Câu 25. Chọn mốc thế năng ở mặt đất . Điều nào
sau đây đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng
trong quá trình phi công nhảy dù ( Khi chưa mở dù
khi đã mở dù , và lúc chạm đất ).
A. Khi chưa mở dù : Thế năng giảm động năng
tăng .
B. Khi đã mở dù : Do sức cản lớn của không khí
mà cơ năng giảm và biến thành nội năng ( của
người + dù và khí quyển ).
C. Khi chạm đất cơ năng biến thành nội năng .
D. Cả A, B ,C đều đúng .*
Câu 26. Một búa máy co khối lượng 500 kg rơi từ
độ cao 2m và đóng vào cọc , làm cọc ngập thêm
vào đất 0,1m . Lực đóng cọc trung bình bằng
80.000 N. Lấy g = 10m/s
2
. Hiệu suất của máy là :
A. H = 95 % . B. H= 90 % .
C. H= 80 % .* D.H = 85 %.
Câu 26. Trong trường hợp nào sau đây , chất được
xem là ở trạng thái cân bằng ?
A. Nước chảy trong lòng sông .
B. Xăng , dầu được truyền đi trong ống dẫn .
C. Nước chứa trong một bình đựng cố đònh .*
D. Dòng thác đang đổ xuống .
Câu 27. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất
chất lỏng .
A. Tại mỗi điểm trong chất lỏng , áp suất theo mọi
hướng là như nhau .
B. p suất những điểm có độ sâu khác nhau là

khác nhau .
C. Đơn vò áp suất chất lỏng là Paxcan ( Pa) .
D. Tất cả A,B,và C đều đúng .*
Câu 28.Điều nào sau đây đúng khi nói về độ lớn
của áp suất trong lòng chất lỏng .?
A. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng
tăng .*
B. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng
giảm .
C. p suất chất lỏng không thay đổi theo độ sâu.
D. Độ sâu càng tăng thì lúc đầu áp suất chất lỏng
cũng tăng nhưng sau đó giảm dần .
Câu 29.Phát biểu nào đúng khi nói về nguyên lí
Paxcan ?.
A. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong
một bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi
đểm của chất lỏng và của thành bình .*
B. p suất chất lỏng chứa trong bình được truyền
nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình .
C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền
nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình.
D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong
một bình kín được truyền đến mọi điểm của
chất lỏng và của thành bình .
Câu 30.Gọi P
A
, P
B

lần lượt là áp suất tại A, B có độ
sâu tương ứng h
A ,
h
B
D là khôi lượng riêng của chất
lỏng , g là gia tốc trọng trường . Biểu thức nào sau
đây thể hiện đúng đònh luật cơ bản của thuỷ tónh
học ?
A. P
A
- P
B
= Dg (h
A -
h
B
) . *
B. P
A
+ P
B
= Dg (h
A +
h
B
) .
C. P
A
- P

B
= Dg (h
B –
h
A
) .
D.P
A
+ P
B
= Dg (h
A -
h
B
) .
Câu31.Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất
khí quyển ?
A. Ứng với mỗi điểm trong không gian của khí
quyển có một giá trò tương ứng của áp suất khí
quyển .
B. p suất khí quyển thay đổi theo độ cao tính từ
mặt đất .
C. p suất của khí quyển đo bằng đơn vò torr hay
atmốtphe.
D. Các phát biểu A,B, C đều đúng .*
Câu 32.Đặc trưng nào sau đây không đúng với đều
kiện chảy ổn đònh của chất lỏng ?
A. Chất lỏng đồng tính .
B. Vận tốc chảy của chất lỏng không phụ thuộc
vào thời gian .

C. Khi chất lỏng chảy chỉ có xoáy rất nhẹ .*
D. Chất lỏng không nén và chảy không ma sát.
Câu 33.Nội dung của đònh luật bảo toàn dòng :
A. Khi một chất lỏng chảy trong một ống dẫn thì
lưu lượng của chất lỏng tại mọi điểm tiết diện
ngang của ống dẫn là như nhau .
B. Khi một chất lỏng chảy ổn đònh trong một ống
dẫn thì lưu lượng của chất lỏng trong ống dẫn là
lớn nhất .
C. Khi chất lỏng chảy ổn đònh trong một ống dẫn
thì lưu lượng của chất lỏng tại mọi tiết diện
ngang của chất lỏng là như nhau .*
D. Khi một chất lỏng chảy ổn đònh trong một ống
dẫn thì lưu lượng của chất lỏng tại mọi tiết diện
ngang của ống dẫn luôn thay đổi theo thời gian .
Câu 34.Nội dung của đònh luật Becnuli áp dụng cho
ống nằm ngang :
A. Trong một ống nằm ngang , áp suất tónh và áp
suất động tại một điểm bất kì luôn bằng nhau.
B. Trong một ống dòng nằm ngang , tổng áp suất
tónh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn
dương .
C. Trong một ống dòng nằm ngang , áp suất tónh
và áp suất động tại một điểm luôn chuyển hoá
qua lại lẫn nhau .
D. Trong một ống dòng nằm ngang , tổng áp suất
tónh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn là
hằng số .*
Câu 35.Tác dụng của một lực f = 500 N lên píttông
nhỏ của một máy ép dùng nước . Diện tích của pít

tông nhỏ là 3 cm
2
, diện tích của píttông lớn là 150
cm
2
. Lực tác dụng lên píttông lơn có giá trò :
A. F = 2,5 .10
3
N . * B. F = 2,5 .10
4
N
C. F = 2,5 .10
5
N D. F = 2,5 .10
6
N.
Câu 36.Trong một bình thông nhau có hai nhánh
giống nhau chứa thuỷ ngân . Người ta đổ vào nhánh
thứ nhất một cọt nước cao h
1
= 0,8 m , vào nhánh
thứ hai cọt dầu cao h
2
= 0,4 m .Cho trọng lượng
riêng của nước của dầu , của thuỷ ngân là d
1
=
10000 N/m
3
, d

2
8000N/m
3
, d
3
136000 N/m
3
.
Độ chênh lệch thuỷ ngân ở hai nhánh rẽ là :
A. h= 0,035 m . * B. h= 0,045 m.
C. h = 0,065 m . D. h = 0,085 m.
Câu 37.Trong một máy ép dùng chất lỏng , mỗi lần
píttông nhỏ đi xuống một đoạn h = 0,2m thì píttông
lơn nâng len một đoạn h’ = 0,01 m . Nếu tác dụng
vào pít tông nhỏ một lực f = 500 N thì lực nén vật
lên pít tông lớn là :
A.F = 10N . B. F = 100N .
C. F= 1000 N . D .F = 10000N.*
Câu38. Một ống tiêm có đường kính d
1
= 1cm lắp
với kim tiêm có đường kính d
2
= 1mm.Nếu bỏ qua
ma sát và trọng lực thì khi ấn vào píttông với lực
10N thì nước trong ống tiêm phụt ra với vận tốc :
A. 16m/s . * B. 20m/s.
C. 24m/s . D. Một giá trò khác.
Câu 39.Trong một giây người ta rót 0,2 lít nước vào
bình . Hỏi ở dưới đáy bình phải có một lỗ đường

kính bao nhiêu để mực nước trong bình không đổi
và có độ cao H= 1m ?
A. d= 0,075 cm . B. d = 0.75 cm.*
C. d =7,5cm. D. Một giá trò khác.
ÑAÙP AÙN: 1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×