2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 1. Khi x 7 thì biểu thức
1
Ⓐ. 2
4
4
Ⓒ. 3
8
Ⓑ.
x 2 1 có giá trị là:
Ⓓ. 2
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �?
Ⓐ. y 1 x
Ⓑ. y 2x 3
Ⓒ. y (1 2)x
Ⓓ. y 2x 6.
4
2
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x 3x 2 0 là:
Ⓐ. 1
Ⓒ. 3
Ⓑ. 2
Ⓓ. 4
2
y
ax
(a �0) . Điểm M (1;2) thuộc đồ thị
Câu 4. Cho hàm số
hàm số khi:
Ⓐ. a 2
Ⓑ.
a
1
2
Ⓒ. a 2
Ⓓ.
a
1
4
Câu 5. Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp
tuyến AB,AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường
�
0
kính BK . Biết BAC 30 , số đo của cung nhỏ CK là:
0
Ⓐ. 30
0
Ⓑ. 60
/>
0
Ⓒ. 120
0
Ⓓ. 150
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân đường
HB 1
AH
12
cm
BC
HC
3 . Độ
A
cao hạ từ đỉnh
xuống cạnh
. Biết
;
dài đoạn BC là:
Ⓐ. 6cm
Ⓑ. 8cm
Ⓒ. 4 3cm
Ⓓ. 12cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,0 điểm)
A
( x 1)2 ( x 1)2
Cho biểu thức
( x 1)( x 1)
3 x 1
x1
với x �0, x 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Câu 8. (1,0 điểm)
An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của
mình thấy nhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài
kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 là 160. Hỏi An được bao nhiêu
bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10?
Câu 9. (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O), hai điểm A,B nằm trên (O) sao cho
� 900
AOB
. Điểm C trên cung lớn AB sao cho AC BC và tam
giác ABC có ba góc đều nhọn. Các đường cao AI ,BK của tam
giác ABC cắt nhau tại điểm H BK cắt (O) tại điểm N (khác
điểm B ); AI cắt (O) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CI HK nội tiếp một đường tròn.
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
b) MN là đường kính của đường tròn (O).
c) OC song song với DH
Câu 10. (1,5 điểm)
2
a) Cho phương trình x 2mx 2m 1 0 (1) với m là tham số.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt sao cho
x1 x2 3 x1x2 2m 1
.
2
2
b) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn a b 2. Tìm giá
a3 b3 4
H
ab 1 .
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Câu 1. Khi x 7 thì biểu thức
4
1
Ⓐ. 2
Ⓑ.
x 2 1 có giá trị là:
4
Ⓒ. 3
8
Ⓓ. 2
Lời giải
4
Thay x 7 (thỏa điều kiện xác định) vào biểu thức
được:
4
7 2 1
4
91
x 2 1 , ta
4
2
3 1
Đáp án đúng là Ⓓ
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên �?
Ⓐ. y 1 x
Ⓑ. y 2x 3
Ⓒ. y (1 2)x
Ⓓ. y 2x 6.
Lời giải
Hàm số y 2x 3 có a 2 0 nên hàm số y 2x 3 đồng biến
trên �.
Đáp án đúng là Ⓑ
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
4
2
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x 3x 2 0 là:
Ⓐ. 1
Ⓒ. 3
Ⓑ. 2
Ⓓ. 4
Lời giải
2
2
Đặt x t,t �0. Phương trình đã cho trở thành: t 3t 2 0 (*)
Phương trình (*) có a 1;b 3;c 2 � a b c 1 (3) 2 0
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: t1 1;t2 2 (nhận)
2
Với t 1� x 1 � x �1
2
Với t 2 � x 2 � x � 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Đáp án đúng là Ⓓ
2
y
ax
(a �0) . Điểm M (1;2) thuộc đồ thị hàm
Câu 4. Cho hàm số
số khi:
Ⓐ. a 2
Ⓑ.
a
1
2
Ⓒ. a 2
Ⓓ.
a
1
4
Lời giải
M (1;2)
thuộc đồ
� 2 a.1 � a 2
thị
hàm
Đáp án đúng là Ⓐ
/>
số
y ax2 (a �0)
khi:
2 a.12
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Câu 5. Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp
tuyến AB,AC tới đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường
�
0
kính BK . Biết BAC 30 , số đo của cung nhỏ CK là:
0
Ⓐ. 30
0
Ⓑ. 60
0
Ⓒ. 120
Lời giải
�
�
0
0
0
Xét tứ giác ABOC có: ABO ACO 90 90 180
Suy ra: Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
� BAC
�
� COK
�
�
CK
Mà COK s�
(Góc ở tâm)
0
Vậy Số đo của cung nhỏ CK là: 30
Đáp án đúng là Ⓐ
/>
0
Ⓓ. 150
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân đường
HB 1
cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC . Biết AH 12 cm; HC 3 . Độ
dài đoạn BC là:
Ⓐ. 6cm
Ⓑ. 8cm
Ⓒ. 4 3cm
Ⓓ. 12cm
Lời giải
Xét ABC vuông tại A , có đường cao AH .
2
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AH HB .HC
HB 1
� HC 3HB
HC
3
Theo đề bài:
2
(
12)
HB .3HB
Khi đó:
� 12 3.HB 2
� HB 2 4
� HB 4 2(cm)
� HC 3HB 3.2 6(cm)
Suy ra: BC HB HC 2 6 8(cm)
Đáp án đúng là Ⓑ
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,0 điểm)
A
( x 1)2 ( x 1)2
Cho biểu thức
( x 1)( x 1)
3 x 1
x1
với x �0, x 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A .
A
( x 1)2 ( x 1)2
( x 1)( x 1)
3 x 1
x1
A
x 2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
x1
x1
A
2x 2 3 x 1
x1
x 1
A
2x 2 3 x 1 2x 3 x 1
x1
x1
A
2x 2 x x 1 2 x( x 1) ( x 1)
x1
x1
A
A
( x 1)(2 x 1)
( x 1)( x 1)
2 x 1
x 1
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số nguyên.
�2 x 2
2 x 1
2 x 2 3
3 �
2019A 2019�
2019�
2019�
�
�
� x 1
�
x 1
x 1
x
1
�
�
�
�
2( x 1)
3 �
3 �
2019A 2019�
2
�
� 2019�
�
�
x 1�
x 1�
� x 1
�
2019A 4038
Vì x �0 nên
6057
x 1
x �0 � x 1 0.
Để 2019A là số nguyên thì
gồm:
x 1 là ước nguyên dương của 6057
1;3;9;673;2019;6057
+)
x 1 1 � x 0 � x 0, thỏa mãn.
+)
x 1 3 � x 2 � x 4, thỏa mãn.
+)
x 1 9 � x 8 � x 64, thỏa mãn.
+)
x 1 673 � x 672 � x 451584, thỏa mãn.
+)
x 1 2019 � x 2018 � x 4072324, thỏa mãn.
+)
x 1 6057 � x 6056 � x 36675136, thỏa mãn.
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
/>
0888.014.879
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Câu 8. (1,0 điểm)
An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của
mình thấy nhiều hơn 16 bài. Tổng số điểm của tất cả các bài
kiểm tra đạt điểm 9 và điểm 10 là 160. Hỏi An được bao nhiêu
bài điểm 9 và bao nhiêu bài điểm 10?
Lời giải
Gọi số bài kiểm tra một tiết đạt điểm 9 và điểm 10 của bạn An
lần lượt là x,y (bài), điều kiện: x,y��.
Theo đề bài, ta có: x y 16.
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm 9 và điểm
10 là 160 nên ta có: 9x 10y 160
160
160 9x 10y �9(x y) � x y �
9
Ta có:
160
16 x y �
9 � x y 17
Do x y �� và
�
�
x y 17
10x 10y 170
�
�
�
9
x
10
y
160
9x 10y 160
�
�
Ta có hệ phương trình:
�
�
x 10
x 10
��
��
x y 17 �
y7
�
Vậy số bài kiểm tra một đạt 9 và điểm 10 của bạn An lần lượt
là 10 bài và 7 bài.
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Câu 9. (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O), hai điểm A,B nằm trên (O) sao cho
� 900
AOB
. Điểm C trên cung lớn AB sao cho AC BC và tam
giác ABC có ba góc đều nhọn. Các đường cao AI ,BK của tam
giác ABC cắt nhau tại điểm H BK cắt (O) tại điểm N (khác
điểm B ); AI cắt (O) tại điểm M (khác điểm A ); NA cắt MB tại
điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CI HK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính của đường tròn (O).
c) OC song song với DH .
Lời giải
a) Tứ giác CI HK nội tiếp một đường tròn.
� C 900
�
�
HK AC
HK
�
��
�
� 900
HI
AB
�
HIC
�
Ta có:
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
�
�
0
0
0
Xét tứ giác CIHK có: CK H CIH 90 90 180
�
�
Mà CK H ;CIH là hai góc đối nhau.
Suy ra: Tứ giác CI HK là tứ giác nội tiếp.
b) MN là đường kính của đường tròn (O).
�
�
Ta có: AOB s�AmB (Góc ở tâm)
�
�
0
0
Mà AOB 90 � s�AmB 90
� 1s�AmB
�
ACB
2
Ta lại có:
(Góc nội tiếp)
� 1�
� ACB
900 450
�
0
2
hay ICK 45
�
�
0
Vì tứ giác CI HK là tứ giác nội tiếp nên IHB I CK 45 ;
� s�AN
�
s�BM
�
IHB
2
Mà
(Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
� s�AN
� 2IHB
� 2.450 900
� s�BM
� AmB
� s�AN
� 900 900 1800
� s�BM
� 1800
� s�MN
Vậy MN là đường kính của đường tròn (O).
c) OC song song với DH .
Vì MN là đường kính của đường tròn (O) nên ta có:
�
MAN
900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
� MA AN hay MA DN
Tương tự, vì MN là đường kính của đường tròn (O) nên ta có:
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
�
MBN
900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
� NB BM hay NB DM
Xét MDN có: MA DN ;NB DM và H MA �NB
� H là trực tâm của MDN .
� DH MN (1)
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Xét tứ giác ABIK có: I ,K là hai đỉnh kề nhau, cùng nhìn cạnh
�
�
0
0
AB dưới 1 góc bằng 90 ( AK B AIB 90 )
Suy ra: Tứ giác ABIK là tứ giác nội tiếp.
� I�
� IAK
BK (Hai góc nội tiếp cùng chắn IK )
�
�
Hay MAC NBC
�
�
�
�
CM
CN
Mà MAC s�
; NBC s�
(Góc nội tiếp)
� s�
�
� s�
CM
CN
� � OC MN
� C là điểm chính giữa MN
(2)
Vì AC BC nên ABC không cân tại C nên C ,O,H không thẳng
hàng.
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
Từ (1) và (2) suy ra: OC PDH
Câu 10. (1,5 điểm)
2
a) Cho phương trình x 2mx 2m 1 0 (1) với m là tham số.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt sao cho
x1 x2 3 x1x2 2m 1
.
2
2
b) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn a b 2. Tìm giá
a3 b3 4
H
ab 1 .
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
2
2
2
a) Ta có: ' m 1.(2m 1) m 2m 1 (m 1)
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì ' 0
�
(m۹ 1)2
0
m
1
�
x1 x2 2m
�
�
x x 2m 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: �1 2
Theo đề bài, ta có:
x1 x2 3 x1x2 2m 1
� 2m 3 2m 1 2m 1
� 2m 2 2m 2m 1 (Điều kiện: 0 �m �1) (*)
� 2m 1 2 2m 1 (2m 1) 0
�
2m 1
2m 1
2m 1
2 2m 1
(2m 1) 0
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
� 1
�
1
� (2m 1)�
1� 0
2 2m 1 �
� 2m 1
1
2m 1
� 2m 1 0 hoặc
+)
2m 1 0 � 2m 1 � m
1
+)
2m 1
Ta có:
2 2m 1
2 2m 1
1 0
(I)
1
2 (thỏa mãn điều kiện (*))
1 0
(I)
2m 1 �1,m, thỏa mãn 0 �m �1
1
�
1
2m 1
�
1
1
1
2m 1
1
1
2m 1
1
2 2m 1
2 2m 1
1
(thỏa mãn 0 �m �1)
1 0
Suy ra: Không tồn tại giá trị m thỏa mãn phương trình (I).
Vậy
m
1
2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
/>
2/1
7 GV: Nguyễn Hữu Phúc
0888.014.879
3
3
3
3
b) Ta có: a b 4 (a b 1) 3 �3ab 3
Dấu “=” xảy ra khi a b 1.
a3 b2 4 3(ab 1)
M
�
3
ab
1
0
ab
1
ab
1
Vì
nên
Suy ra: MinM 3 � a b 1
Đặt S a b;P ab
S2 2
a b 2 � (a b) 2ab 2 � S 2P 2 � P
2
Vì
2
2
2
2
2
2
2
Ta có: (a b) a b 2ab 2 2ab �2 � a b � 2
Suy ra: S � 2 .
�S 2 2 �
S 3S �
� 4
3
3
2
(a b) 3aba
( b) 4 S 3SP 4
�
�
M
ab 1
P 1
S2 2
1
2
3
S 3 6S 8 8 6
8 6
M
S
�
2 4 2 2
2
2
S
2
S
S
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
�
a2 b2 2
� (a;b) (0; 2)
�
ab
0
�
hoặc (a;b) ( 2;0)
Vậy MaxM 4 2 2 khi (a;b) (0; 2) hoặc (a;b) ( 2;0)
/>