Chương 1
Tín dung ngân hàng
Tổng quan
1.
2.
3.
Khái niệm và các loại tín dung NH
Qui trình tín dụng
Đảm bảo tín dụng
&
1
Khái niệm TDNH
Là một giao dịch tài sản,
Ngân hàng chuyển giao QSD tài sản (bằng
tiền or hiện vật) cho khách hàng với lãi
suất và thời hạn nhất định.
Khách hàng hoàn trả ngân hàng khi hết
thời hạn sử dụng bao gồm vốn gốc và lãi.
&
2
Quan hệ tín dụng
1.(P)
NGÂN HÀNG
KHÁCH HÀNG
2.(P+I)
&
3
Bản chất tín dụng
•
Tín dụng là lòng tin (Credium) ?
•
Quan hệ tín dụng có gì giống và khác quan hệ mua
bán ?
&
4
Phân loại tín dụng ngân hàng
•
Theo mục đích
•
Theo thời hạn
•
Theo mức độ tin cậy khách hàng
•
Theo phương thức cấp tín dụng
•
Theo phương pháp hoàn trả
&
5
TDTheo phương thức cấp
Cho vay (món,HMTD)
Chiết khấu
Bảo lãnh
Cho thuê tài chính
6
Tín dụng theo PP hoàn trả
•
TÍN DỤNG PHI TRẢ GÓP
•
TÍN DỤNG TRẢ GÓP
tính lãi theo dư nợ thực tế (1)
tính lãi theo vốn gốc hoàn trả (2)
theo phương pháp hiện giá (3)
PP lãi gộp (lãi cộng dồn) (4)
7
Ví
dụ
P = 100 tr
n = 4 tháng
i = 1% tháng
f : Giá trị thanh toán hàng tháng(3 PP)
?
8
P100, n4, i 1% tháng
f (tính lãi trên dư nơ thực tế) ?
KỲ
HẠN
DƯ NỢ
ĐẦU KỲ
LÃI
GỐC
SỐ TIỀN
THANH TOÁN
(f)
DƯ NỢ
CUỐI KỲ
I
II
III
IV
Tổng
9
P100, n4, i 1% th,
f (tính lãi trên vốn gốc hoàn trả) ?
KỲ HẠN
DƯ NỢ
ĐẦU KỲ
LÃI
GỐC
SỐ TIỀN
THANH
TOÁN
DƯ NỢ
CUỐI KỲ
I
II
III
IV
Tổng
10
P100, n4, i 1% th,
f (theo pp hiện giá) ?
KỲ HẠN DƯ NỢ ĐẦU
KỲ
SỐ TIỀN
THANH
TOÁN
LÃI
GỐC
DƯ NỢ
CUỐI KỲ
I
II
III
IV
Tổng
11
P100, n4, i 1% th,
f (PP lãi gộp) ?
KỲ HẠN DƯ NỢ ĐẦU
KỲ
SỐ TIỀN
THANH
TOÁN
LÃI
GỐC
DƯ NỢ
CUỐI KỲ
I
II
III
IV
Tổng
12
P100, n4, i 1% th, f (theo pp hiện giá) ?
Kỳ
hạn
Dư nợ
(Pi
Số T
thanh
toán (f)
Lãi
(Ii)
Gốc
(PI)
Dư nợ cuối
kỳ
I
I00
25.6281
1
24.6281
75.3718
II
75.3719
25.6281
0,7537
24.8744
50.4975
III
50.4975
25.6281
0.5049
25.1232
25.3743
IV
25.3743
25.6281
0.2538
25.3743
0
Tổng
13
Hãy nhận biết các hình thức tín dụng
1. Ông A vay 100 tr mua xe hơi, gốc và lãi trả
hàng tháng, trong vòng 18 tháng, từ thu nhập
lương và lợi tức đầu tư CK. Ngân hàng nắm giữ
lý lịch và báo cáo thu nhập của KH từ công ty.
2. Công ty A vay 300 tr mua xe hơi, thời hạn 12
tháng, Lãi vay thanh toán hàng tháng, vốn gốc
trả một lần khi đáo hạn. Ngân hàng nắm giữ
giấy tờ sở hữu trụ sở làm việc công ty.
3. Công ty XD số 5 vay 3 tỉ đồng thi công quốc lộ
1A, thời hạn 63 tháng. Vốn gốc và lãi thanh
toán theo quý. ngân hàng nắm giữ cam kết
bảo lãnh của một Công ty bảo hiểm danh tiếng
14
Bà Nguyễn thi Hồng, vay vốn mua nền nhà, thời hạn vay 12 tháng,
Tổng nhu cầu vốn : 430 tr, nguồn VTC : 130 tr, vay NH : 300 tr
Doanh thu từ SD vốn vay : 580 tr, LN trước thuế : 150 tr
KH trả nợ gốc và lãi hàng quí và cam kết trả nợ đúng hạn đ ầy đ ủ,
sử dụng miếng đất này để đảm bảo .
Yêu cầu :
1. Nhận dạng hình thức cấp tín dụng ?.
2. Hãy cho biết giá trị hoàn trả theo các phân kỳ nợ nếu LS cho
vay tính trên dư nợ thực tế 1,2% tháng.
3. Để chi phí khoản vay không thay đổi, ngân hàng sẽ thông báo
mức LS cho vay bao nhiêu trong các trường hợp:
(a) Lãi tính trên vốn gốc hoàn trả
(b) Lãi suất tín dụng gộp (cộng dồn)
(c) Tính lãi theo PP hiện giá
15
QUI TRÌNH TÍN DỤNG
(1) Hướng dẫn và thiết lập hồ sơ đề nghị cấp tín
dụng
(2) Phân tích tín dụng
(3) Quyết định tín dụng
(4) Giải ngân
(5) Giám sát tín dụng
(6) Thanh lý tín dụng
16
B1 Thiết lập hồ sơ đề nghị cấp TD
•
Hồ sơ do KH thiết lập theo hướng dẫn của NH.
•
Mẫu hồ sơ do NH cung cấp or nhà nước qui định.
•
Hồ sơ được tiếp nhận trực tiếp tại quầy giao dịch or
qua mạng
17
HỒ SƠ đề nghị cấp tín dụng
•
Giấy đề nghị
•
Giấy tờ pháp lý
•
Bằng chứng nhu cầu tín dụng
•
Chứng minh về khả năng thanh toán
•
Bằng chứng đảm bảo tín dụng
18
B2 Phân tích tín dụng
• Là việc thu thập thông tin để xác định và
đánh giá mức độ đạt chuẩn tín dụng, cho
phép ngân hàng đồng ý hay từ chối cấp
tín dụng
• Thông tin để PTTD ?
Từ hồ sơ nhận được
Kiểm tra địa bàn hoạt động của người vay
Thông tin kết nối được trong và ngoài hệ
thống ngân hàng
Từ các nguồn khác
19
Các tiêu chuẩn tín dụng
đối với khách hàng
Đạo đức (Character)
Năng lực hoạt động (capacity)
Dòng tiền (Cashflows)
Điều kiện, hoàn cảnh (conditions)
Đảm bảo tín dụng (Collateral)
20
Tờ trình tín dụng
Cán bộ tín dụng có trách nhiệm phân tích các tiêu
chuẩn tín dụng và đánh giá mức độ đạt được của
khách hàng, kiến nghị bằng tờ trình tín dụng gởi
cho giám đốc, người có quyền phán quyết sau cùng.
21
B3.Quyết định tín dụng
• Mỗi NH có một chính sách phân quyền
quyết định tín dụng, theo đó : trưởng
phòng, giám đốc hay HĐQT có phạm vi
quyết định tín dụng khác nhau
• NH chỉ quyết định tín dụng khi :
KH hội đủ tiêu chuẩn tín dụng cần
thiết
Khả năng nguồn vốn và kiểm soát rủi
ro của ngân hàng là khả thi
• HĐTD được ký kết là kết quả sau cùng của quyết định
tín dụng
22
B4 Giải ngân
• Bộ phận Kế toán và ngân quỹ phát tiền
vay cho KH dựa vào HĐTD đã được kỳ kết
• Nội dung giải ngân được ấn định trên hợp
đồng tín dụng
Điều kiện
Số lần
Hình thức
Địa chỉ
• Khế ước nhận nợ được lập mỗi lần phát
tiền vay.
23
B5 Giám sát tín dụng
• Cán bộ tín dụng (nhân viên giám sát) sẽ
định kỳ or thường xuyên kiểm tra KH sau
khi cho vay
• Xem xét việc thực hiện các điều khoản của
HĐTD
• Phát hiện những thay đổi và đánh giá rủi ro
• Các báo cáo or biên bản được lập để ghi
nhận các nội dung phát sinh trong giám
sát.
• Tác động bằng các biện pháp (nếu cần
thiết)
24
B6 Thanh lý tín dụng
•
Thanh lý mặc nhiên: Áp dụng với các khoản TD thông
thường
• Thanh lý bắt buộc: với các khoản TD có vấn đề
Thanh lý tín dụng liên quan đến việc kết thúc một
giao dịch tín dụng, nó đánh dấu tín hiệu tốt or xấu
cho việc tái tục các giao dịch TD.
25