Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 trường THPT Bắc Đông Quan – Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.12 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN hình 10 chương 2

Thời gian làm bài:45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề sai:
 
 
 
 
2
2
AB
.
CD
 a2
A. AB . AD  0
B. AB . AC  a
C. AC .CB   a
D.
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
B.
C.


D.
2
Câu 3: Cho biết cos    . Tính
?
3
5
5
5
5
B.
C. 
D. 
A.
2
4
2
2
 
 
Câu 4: Cho 2 vecto a , b với a  b . Tìm góc giữa chúng biết rằng
 
 


p  a  2b, q  5a  4b
A. 00
B. 300
C. 600
D. 1200




Câu 5: Cho a = ( 1;-2). Tìm y để b = ( -3; y ) vuông góc với a :
3
A. 3
B. 6
C. -6
D. 2
Câu 6: . Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?
2
A.
B.
C.
D. 105
15
3

 
pq

biết

Câu 7: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
A. S   a 2  b 2  c 2 
B. S  3  a 2  b 2  c 2 
2
3
D. S  a 2  b 2  c 2

C. S   a 2  b 2  c 2 
4
Câu 8: Biết sina + cos a = 2 . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
3
1
B. - 1
D. 0
2
C. 2
A.

 




Câu 9: Cho a và b có a = 3 ; b = 2 và góc (a, b) = 600 . Khi đó a.b là kết quả nào sau đây?
D. 3
     
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính GA.GB  GB.GC  GC.GA
29
29
29
29
A.
B.
C.
D.
3
6

3
6
A.  3

B.

3

C. 3

Câu 11: Cho tam giác ABC có b  10, c  16 và góc A  600 . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?
A. 14
B.
C. 98
D.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O; R  , AB = x . Tìm x để diện tích tam
giác ABC lớn nhất.
A. R 2

B. Đáp án khác

C. R

D. R 3

Câu 13: Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của góc


C là :
A. 300
B. 900
C. 120 0
D. 600
Câu 14: Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A. C(16; -4)
B. C(0;4) và C(2; -2) C. C(-1;5) và C(5;3) D. C(4;0) và C(-2;2)
  

Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u  AB  3BC . Tính u
B. 10

A.

C.

D.

Câu 16: Cho tam giác ABC có
. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
Xác định tọa độ điểm H.
 5 1 
 35 7 
 5 1 
 3 3 
A. H  ; 
B. H  ; 
C. H  ; 

D. H  ; 
 24 6 
 16 4 
 24 6 
2 2 
Câu 17: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

A.

a  a

2

B.

a a

C.

a.b  a . b

a2  a

D.

 của ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b  b 2  a 2   c  a 2  c 2 
Câu 18: Tính C

D. 1200
 

.
Câu 19: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng BACB
bằng:
A. 10
B. -3
C. -10
D. 30
Câu 20: . Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b, AD là phân giác trong của góc A . Độ
dài của AD bằng :
bc
bc
bc
bc 2
A.
B.
C.
D.
bc
bc
bc
bc 2
Câu 22: Cho tam giác ABC có a  5, b  3 và c  5 . Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các
giá trị dưới đây ?
A. 300

B. A  600
C. 600
D. 450

Câu 23: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ AG và GB là
1
1
3
3
A. 
B.
C. 
D.
2
2
2
2
Câu 24: Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau?
a
a sin B
A. b  R sin A
B. c  2 R sin( A  B )
C.
D. b 
 2R
sin A
sin A
A. Đáp án khác


Câu 25: Cho
A. m = 3

B. 300

C. 600

. Tìm m để
B. m =

.
C.

D. m=

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN hình 10 chương 2

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................



Câu 1: Cho a = ( 1;-2). Tìm y để b = ( -3; y ) vuông góc với a :
3
A. 3
B. -6
C. 2

D. 6

 
.
bằng:
Câu 2: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng BACB
A. 30
B. -10
C. -3
D. 10
2
Câu 3: Cho biết cos    . Tính
?
3
5
5
5
5
A.
B. 

C. 
D.
2
2
4
2
Câu 4: . Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
A.
B.
C.
D.
 
 
 
Câu 5: Cho 2 vecto a , b với a  b . Tìm góc giữa chúng biết rằng
p  q biết
 
 


p  a  2b, q  5a  4b
A. 1200
B. 00
C. 300
D. 600
Câu 6: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
B.
C.

D.
Câu 7: Cho tam giác ABC có a  5, b  3 và c  5 . Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các
giá trị dưới đây ?
B. 600
C. 450
D. A  600
A. 300
Câu 8: Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau?
a
a sin B
A. b  R sin A
B. c  2 R sin( A  B )
C.
D. b 
 2R
sin A
sin A
 






Câu 9: Cho a và b có a = 3 ; b = 2 và góc (a, b) = 600 . Khi đó a.b là kết quả nào sau đây?
A.

3


B. 3

C. 3

D.  3

Câu 10: Cho tam giác ABC có b  10, c  16 và góc A  60 . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?
A.
B.
C. 98
D. 14
     
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính GA.GB  GB.GC  GC.GA
29
29
29
29
A.
B.
C.
D.
3
6
3
6
0

Câu 12: Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của góc

C là :

A. 900

B. 1200

C. 300

D. 600
Trang 1/2 - Mã đề thi 209


Câu 13: Cho tam giác ABC có
. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
Xác định tọa độ điểm H.
 3 3 
 5 1 
 35 7 
 5 1 
A. H  ; 
B. H  ; 
C. H  ; 
D. H  ; 
2 2 
 24 6 
 16 4 
 24 6 
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b, AD là phân giác trong của góc A . Độ
dài của AD bằng :
bc
bc
bc

bc 2
A.
B.
C.
D.
bc
bc
bc
bc 2
Câu 15: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
 đề
 sai:
 
 
 
2
2
2
A. AB . AC  a
B. AC .CB   a
C. AB . AD  0
D. AB.CD  a

 của ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b  b 2  a 2   c  a 2  c 2 
Câu 16: Tính C
A. 300

D. 1200
  


Câu 17: Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u  AB  3BC . Tính u
B. Đáp án khác

C. 600

A. 10
B.
C.
Câu 18: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

A.

a  a

a.b  a . b

B.

Câu 19: Cho
A.

. Tìm m để
B. m =

D.
2

C.

a a


D.

a2  a

.

C. m=

D. m = 3

Câu 20: Gọi S  m  m  m là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
3
A. S   a 2  b 2  c 2 
B. S   a 2  b 2  c 2 
4
2
2
2
2
C. S  3  a  b  c 
D. S  a 2  b 2  c 2
2
a

2
b


2
c

Câu 21: . Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?
2
A.
B. 105
C.
D.
15
3
Câu 22: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O; R  , AB = x . Tìm x để diện tích tam
giác ABC lớn nhất.
A. R

B. Đáp án khác

C. R 2

D. R 3

Câu 23: Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A. C(4;0) và C(-2;2) B. C(-1;5) và C(5;3)
C. C(16; -4)
D. C(0;4) và C(2; -2)
Câu 24: Biết sina + cos a = 2 . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
1
3
C. 0
D. - 1

A. 2
B. 2

Câu 25: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ AG và GB là
3
3
1
1
A. 
B.
C.
D. 
2
2
2
2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 209


TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN hình 10 chương 2

Thời gian làm bài:45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: . Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?
2
A.
B. 105
C.
D.
15
3
 





Câu 2: Cho a và b có a = 3 ; b = 2 và góc (a, b) = 600 . Khi đó a.b là kết quả nào sau đây?
A.  3

B. 3

C. 3

D.

3

Câu 3: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ AG và GB là

3
1
1
3
A. 
B.
C. 
D.
2
2
2
2

Câu 4: Biết sina + cos a =
A. - 1

2 . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
3
1
D. 0
B. 2
C. 2

 của ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b  b 2  a 2   c  a 2  c 2 
Câu 5: Tính C

A. Đáp án khác
B. 600
C. 300
Câu 6: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

2

a a

a.b  a . b

a  a

D. 1200

D.

a2  a

A.
B.
C.
Câu 7: Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau?
a sin B
a
A.
B. b  R sin A
C. c  2 R sin( A  B )
D. b 
 2R
sin A
sin A
Câu 8: Cho tam giác ABC có b  10, c  16 và góc A  600 . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?
A.

B.
C. 14
D. 98
Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O; R  , AB = x . Tìm x để diện tích tam
giác ABC lớn nhất.
A. R 2

D. R 3
 
.
Câu 10: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng BACB
bằng:
A. 30
B. 10
C. -10
D. -3
     
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính GA.GB  GB.GC  GC.GA
29
29
29
29
A.
B.
C.
D.
3
6
3
6

 
 
 
Câu 12: Cho 2 vecto a , b với a  b . Tìm góc giữa chúng biết rằng
p  q biết
 
 


p  a  2b, q  5a  4b
A. 600
B. 300
C. 00
D. 1200
Câu 13: Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
B. Đáp án khác

C. R

Trang 1/2 - Mã đề thi 357


A. C(-1;5) và C(5;3) B. C(4;0) và C(-2;2)
C. C(0;4) và C(2; -2) D. C(16; -4)
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b, AD là phân giác trong của góc A . Độ
dài của AD bằng :
bc
bc
bc
bc 2

A.
B.
C.
D.
bc
bc
bc
bc 2
Câu 15: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.

  

Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u  AB  3BC . Tính u
A.

B.

C. 10

D.

Câu 17: Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của góc

C là :
A. 1200
B. 900

C. 300
D. 600
Câu 18: Cho tam giác ABC có a  5, b  3 và c  5 . Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các
giá trị dưới đây ?
A. 300
B. A  600
C. 600
D. 450
Câu 19: . Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Cho tam giác ABC có
. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
Xác định tọa độ điểm H.
 35 7 
 5 1 
 3 3 
 5 1 
A. H  ; 
B. H  ; 
C. H  ; 
D. H  ; 
 16 4 
 24 6 
2 2 
 24 6 
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong

đề sau, tìm mệnh đề sai:
các
 mệnh

 
 
 
2
2
2
A. AB . AC  a
B. AB . AD  0
C. AB.CD  a
D. AC .CB   a
Câu 22: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
A. S  3  a 2  b 2  c 2 
B. S   a 2  b 2  c 2 
2
3
C. S  a 2  b 2  c 2
D. S   a 2  b 2  c 2 
4
2
Câu 23: Cho biết cos    . Tính
?
3
5
5

5
5
A.
B. 
C. 
D.
2
2
2
4
Câu 24: Cho
A. m = 3

. Tìm m để
.
B. m =
C.



Câu 25: Cho a = ( 1;-2). Tìm y để b = ( -3; y ) vuông góc với a :
A. 6

B. 3

C. -6

D. m=
D. -


3
2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 357


TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN hình 10 chương 2

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
  

Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng u  AB  3BC . Tính u
B.
A.
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
C.


C. 10

D.

B.
D.

Câu 3: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
3
A. S   a 2  b 2  c 2 
B. S   a 2  b 2  c 2 
2
4
2
2
2
C. S  a  b  c
D. S  3  a 2  b 2  c 2 
 
.
Câu 4: Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng BACB
bằng:
A. -3
B. 10
C. 30
D. -10
Câu 5: Cho tam giác ABC có a  5, b  3 và c  5 . Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các
giá trị dưới đây ?

B. 600
C. 450
D. A  600
A. 300
Câu 6:
Cho
có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
 hình 2vuông ABCD

 
 
2
2
A. AB.CD  a
B. AC .CB   a
C. AB . AD  0
D. AB . AC  a
Câu 7: . Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?
2
A. 105
B.
C.
D.
15
3
Câu 8: Biết sina + cos a = 2 . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
3
1
B. 0
C. - 1

D. 2
A. 2
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b, AD là phân giác trong của góc A . Độ
dài của AD bằng :
bc
bc
bc
bc 2
A.
B.
C.
D.
bc
bc
bc
bc 2
2
Câu 10: Cho biết cos    . Tính
?
3
5
5
5
5
B. 
C.
D.
A. 
2
2

4
2
Câu 11: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng ?

A.

a.b  a . b

2

B.

a a

C.

a  a

D.

a2  a
Trang 1/2 - Mã đề thi 485


Câu 12: . Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
A.
B.
C.
D.

Câu 13: Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A. C(-1;5) và C(5;3) B. C(0;4) và C(2; -2) C. C(4;0) và C(-2;2) D. C(16; -4)
Câu 14: Cho
A. m = 3

. Tìm m để
.
B. m =
C.
D. m=
 
 
Câu 15: Cho 2 vecto a , b với a  b . Tìm góc giữa chúng biết rằng
 
 


p  a  2b, q  5a  4b
A. 300
B. 1200
C. 00
D. 600
 của ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b  b 2  a 2   c  a 2  c 2 
Câu 16: Tính C

 
p  q biết

C. 1200
D. 300

A. Đáp án khác
B. 600

 




Câu 17: Cho a và b có a = 3 ; b = 2 và góc (a, b) = 600 . Khi đó a.b là kết quả nào sau đây?
D. 3

Câu 18: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ AG và GB là
1
3
3
1
A.
B.
C. 
D. 
2
2
2
2
A.

3

B.  3


C. 3

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn  O; R  , AB = x . Tìm x để diện tích tam
giác ABC lớn nhất.
A. R

B. Đáp án khác

C. R 2

D. R 3

Câu 20: Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức  a  b  c  a  b  c   3ab . Khi đó số đo của góc

C là :
A. 1200

B. 600

C. 900

D. 300

Câu 21: Cho tam giác ABC có b  10, c  16 và góc A  600 . Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?
A. 14
B.
C.
D. 98
Câu 22: Cho tam giác ABC có
. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.

Xác định tọa độ điểm H.
 5 1 
 3 3 
 35 7 
 5 1 
A. H  ; 
B. H  ; 
C. H  ; 
D. H  ; 
 24 6 
2 2 
 16 4 
 24 6 



Câu 23: Cho a = ( 1;-2). Tìm y để b = ( -3; y ) vuông góc với a :
3
A. B. -6
C. 3
D. 6
2
Câu 24: Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau?
a sin B
a
A. c  2 R sin( A  B ) B. b 
C. b  R sin A
D.
 2R

sin A
sin A
     
Câu 25: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính GA.GB  GB.GC  GC.GA
29
29
29
29
A.
B.
C.
D.
6
3
3
6
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 485


made
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
D
B
D
C
D
B
C
C
C
D
A
D

D
D
A
A
B
C
C
B
A
A
B
A
B

made
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25

dapan
C
B
C
A
D
B
A
A
B
D
D
D
B
B
D
C
C
C
B
A
A

D
A
A
C

made
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan

A
B
B
C
B
A
B
C
D
C
D
A
B
A
A
D
D
A
D
C
C
D
C
B
D

made
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

cauhoi
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
D
C
B
D
A
A
C
D
B

A
B
C
C
B
D
B
C
A
D
B
A
D
A
C
A



×