Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.55 KB, 7 trang )

Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
I.CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
.
uuur uuur
AB AC
bằng :
A. 2 B.
1
2
C.
3
2
D.
3
4
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô
hướng
.
uuur uuur
AB AC
bằng :
A. 1 B. 2 C.
5
2
D.
5
Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60


0
. Diện tích tam
giác ABC bằng :
A. 20 B.
40 3
C.
20 3
D. 10
3
Câu 4. Cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,–2),C(7;0).
A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC cân tại C.
Câu 5. Cho hai vectơ
,
r
r
a b
ngược hướng và khác vec tơ không.
A.
. .=
r r
r r
a b a b
B.
. .= −
r r
r r
a b a b
C.
. .= −

r r
r r
a b a b
D.
. 1= −
r
r
a b
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng :
A. 30
0
B. 45
0
C. 120
0
D. 60
0
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 3 điểm) Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc ABC = 120
0
. Tính
các tích vô hướng sau :
.
uuur uuur
AB AC
,
D. D
uuur uuur
A C
Câu 2: ( 4 điểm) Cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; –1 ).

a) Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
============================
1
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
·
xOM
= α .
A) 0 ≤ sinα ≤ 1 B) sinα = 0 C) sinα = 1 D) 1 ≤ sinα < +∞
Câu 2: Biết
. .=
uuur uuur
AB AC AB AC
, em có nhận xét gì về 3 điểm
A
,
B
,
C
?
A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B
C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC
Câu 3: Trong ∆ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng :
A)

6 5
2
B)
52
4
C)
52
2
D)
52
4

II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 4 :Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC =
2 3
.
1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
2) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3) Tính độ dài đường cao h
c
của tam giác ABC.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc  = 120
0
.
Cho điểm M thỏa :
2=
uuuur uuur
BM BC
. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM.
=======================

2
Tran Sú Tuứng kim tra Hỡnh hc 10
CHNG II : TCH Vễ HNG CA HAI VECT
KIM TRA 1 TIT
S 3
I.PHN TRC NGHIM: ( 3 im )
Cõu 1: Ly im M bt k trờn na ng trũn n v sao cho
ã
xOM
= .
A) 0 sin 1 B) sin = 0 C) sin = 1 D) 1 sin < +

Cõu 2: Bit
. .=
uuur uuur
AB AC AB AC
, em cú nhn xột gỡ v 3 im
A
,
B
,
C
?
A) B nm gia A v C B) C nm gia A v B
C) 3 im A,B,C thng hng D) A nm ngoi on thng BC
Cõu 3: Trong ABC cú a = 3 , b = 7 , c = 8 , di trung tuyn CM bng :
A)
6 5
2
B)

52
4
C)
52
2
D)
52
4
Cõu 4: Cho hỡnh vuụng ABCD , cnh a . Giỏ tr ca
.
uuur uuur
AB AC
l
A)
2
. =
uuur uuur
AB AC a
B)
2
. 2=
uuur uuur
AB AC a
C)
2
.
2
=
uuur uuur
a

AB AC
D)
. 0=
uuur uuur
AB AC
Cõu 5: Cho tam giỏc ABC vuụng ti B, cú BC = 4, AC = 12. Bỏn kớnh ng trũn
ngoi tip ca tam giỏc y bng ?
A) 2 B) 6 C)
4 2
D) Mt ỏp s khỏc
Cõu 6 : Cho ABC , P l na chu vi ca ABC. Nu S

ABC
= P(P a) thỡ :
A) C = 90
0
B) A = 90
0
C) b
2
= a
2
+ c
2
D) ABC vuụng cõn ti A

II.PHN T LUN : ( 7im )
Cõu 7 : Cho ABC cú AB = 2, AC = 4 , BC =
2 3
.

1) Tớnh cosA , bỏn kớnh ng trũn ni tip r ca tam giỏc ABC.
2) Tớnh di ng cao h
c
ca tam giỏc ABC.
3) Tớnh di ng phõn giỏc trong v phõn giỏc ngoi ca gúc .
Cõu 8: Cho tam giỏc ABC cú AB = 3, AC = 4, gúc = 120
0
.
1/ Tớnh cỏc tớch vụ hng
AB.AC vaứ BC.AB
uuur uuur uuur uuur
2/ Cho im M tha :
2=
uuuur uuur
BM BC
. Tớnh di cỏc on thng BC v AM.
==========================
3
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0.5đ). Cho ∆ABC đều, có cạnh bằng a. Tích vô hướng
.
uuur uuur
AB AC
là:
a) a
2

b) –a
2
c)
2
a
2
d) –
2
a
2
Câu 2: (0,5đ). Cho A(–3;0); B(2;1); C(–3;4). Tích
.
uuur uuur
AB AC
là:
a)
4 26
b) 4 c) –4 d) 9
Câu 3:(0.5đ).Cho ∆ABC vuông tại A, AB=a,BC=2a.Tích vô hướng
.
uuur uuur
AB BC
bằng
a) 2a
2
b) –a
2
c) – 3a
2
d) a

2
Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì:
a) Góc A tù b) Góc B tù c) Góc C tù d) A,B,C đều nhọn
Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết
.
uuur uuur
AB AD
=
2
a 3
2
. Số
đo góc B của hình thoi là :
a) 30
0
b) 60
0
c) 150
0
d) 120
0
Câu 6: (0.5đ). Cho
r
a
=(–2;3),
r
b
=(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ
+
r

r
a b


r
r
a b
là :
a)
1
5 2
b)
2
5

c)
2
10

d)
2
10
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a) Tính số đo góc B
b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác
ABC. Tính độ dài đoạn thẳng MH
Câu 2: (2đ) Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2).
a) Tính
.

uuur uuur
BA BC
. Hỏi ∆ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này.
b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông.
Câu 3: (1đ) Cho
r
a
=5;
r
b
=3;
+
r
r
a b
=7. Tính

r
r
a b
.
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b –c =
2
a
.
CMR :
1 1 1
2
= −
a b c

h h h
(với h
a
, h
b
, h
c
là 3 đường cao của ∆ABC vẽ từ các
đỉnh A, B, C)
================
4
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
Phần I .CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Giá trị của sin60
0
là :
A.
1
2
B .
2
2
C . –
2
2
D.
3

2
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? Với 0
0


α


180
0
A. sin
α


0 B. cos
α


0 C . tan
α


0 D . cot
α


0
Câu 3 : Cho tam giác ABC đều . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
( )

,
uuur uuur
AB BC
= 60
0
B .
( )
,
uuur uuur
AC AB
= 60
0

C.
( )
,
uuur uuur
CB AB
= 120
0
D.
( )
,
uuur uuur
AC CB
= 60
0

Câu 4: Khẳng định nào sao đây là đúng?
A.

. .=
r r
r r
a b a b
B.
( )
. . .sin ,=
r r r
r r r
a b a b a b
C.

a
.

b
=
( )
. . .cos ,=
r r r
r r r
a b a b a b
D .
( )
. . .cos ,=
r r r
r r r
a b a b a b
Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=3 ; b= 4 và ; c = 5 .Diện tích tam giác ABC là :
A . 6 B. 7 C . 8 D . 9

Câu 6 : Cho hai điểm M (–2;2) và N(1 ; 1).Điều khẳng định nào sao đây là đúng?
A .
(3;1)
10

=


=


uuuur
uuuur
MN
MN
B.
( 3;1)
10

= −


=


uuuur
uuuur
MN
MN
C.

(3; 1)
10

= −


=


uuuur
uuuur
MN
MN
D .
( 1;1)
2

= −


=


uuuur
uuuur
MN
MN

Phần II . TỰ LUẬN (7 đ )
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD.

CMR :
2+ =
uuur uuur uuur
AD BC EF
.
Câu 2 : Cho ABC có a =4 ; b =4
3
và góc C =30
0
.
a. Tính diên tích ABC
b. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho BD =1. .Tính độ dài CD
Câu 3 : Trong mp (Oxy), cho điểm A (1 ; 1 )và I ( 0 ; 2 ) .
a. Tìm toạ độ của điểm B là điểm đối xứng của A qua I
b. Tim toạ độ điểm C có hoành độ bằng 2 sao cho ABC vuông tại B
=======================
5
Đề kiểm tra Hình học 10 Traàn Só Tuøng
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3 điểm)
Câu 1 :Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng ?
I.
AB.CD AB.CD= −
uuur uuur uuur uuur
II.
AB.CD AB.DC= −
uuur uuur uuur uuur


III.
AB.CD DC.BA= −
uuur uuur uuur uuur
A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai.
Câu 2 : Gọi H là trực tâm của ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
I.
HA.BC HA.CB=
uuur uuur uuur uuur
II.
BH.BC BA.BC=
uuur uuur uuur uuur

III.
BH.BC BH.BA=
uuur uuur uuur uuur
A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai.
Câu 3 : Từ các hệ thức
. .=
r
r r r
a b a c

=
r
r
b c
ta suy ra được :
A.
=
r

r
b c
B.
r
b
cùng phương với
r
c

. 0≠
r
r
a b
C.
0≠
r
r
a
D.
. . 0= =
r
r r r
a b a c
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và O là trung điểm của AB .Với điểm M bất kì,
ta có :
A.
2 2
. = −
uuur uuur
MA MB OM a

B.
2 2
. = −
uuur uuur
MA MB a MO
C.
2
. =
uuur uuur
MA MB OM
D.
2
. =
uuur uuur
MA MB a
Câu 5 : Cho ∆ABC biết các cạnh a = 52,1cm; b = 85cm; c = 54cm. Góc tù của
ABC là :
A. Không có góc nào B.
ˆ
A
C.
ˆ
B
D.
ˆ
C
Câu 6 : Cho
·
xOy
= 30

0
và 2 điểm A, B lần lượt di động trên Ox, Oy. Biết AB =
1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng :
A. 1,5 B. C. 2 D. 2
2
II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm) : Trên mp toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(1; –3), B(7;–1).
a) Tìm điểm C trên trục Ox cách đều A và B .
b) Tìm điểm D trên trục Oy sao cho
.
uuur uuur
AD AB
= 3 .
c) Chứng tỏ OAB vuông,tính góc .
Câu 8 (4 điểm ) : Cho ABC biết a =
6
cm, b = 2cm, c =(1 +
3
)cm .
a) Tính góc
ˆ
B
.
b) Tính chiều cao h
a
.
c) Tính độ dài đường phân giác trong BD .
=====================
6
Traàn Só Tuøng Đề kiểm tra Hình học 10

CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Câu 1: cos 150
0
bằng:
A.
1
2
B. –
1
2
C.
3
2
D. –
3
2
Câu 2: Cho ∆ABC đều, đường cao AH. Khẳng định nào đúng?
A. sin
·
HAB
=
3
2
B. cos
·
1
2

=ABH
C. sin
·
AHB
=
1
2
D. cos
·
3
2
=ACH

Câu 3: Cho
a,b
r r
ngược hướng và khác
0
r
. Chọn kết quả đúng:
A.
a.b 0=
r r
B.
a.b 0=
r r r
C.
a.b a . b= −
r r r r
D.

a.b a . b=
r r r r
Câu 4: Cho ABC có AB= 4, AC= 6, =120
0
thì:
A.
AB.AC =
uuur uuur
–12
3
B.
AB.AC =
uuur uuur
12
C.
AB.AC =
uuur uuur
24 D.
AB.AC =
uuur uuur
–12
Câu 5: Nếu ABC có a
2
< b
2
+ c
2
thì:
A. là góc nhọn B. là góc vuông C. là góc tù D. là góc nhỏ nhất
Câu 6: Cho ∆ABC vuông cân tại A có AB = AC =24cm. Hai đường trung tuyến

BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích ∆GFC là:
A. 96 cm
2
B. 64 cm
2
C. 48 cm
2
D. 72cm
2
II.Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Câu 7: Cho ABC có: BC = 2 , AC = 2, trung tuyến AM =
7
.
a) Tính độ dài AB.
b) Tính số đo góc A.
c) Tính S

ABC
, R, r.
Câu 8: Cho A (1:3), B(2:0), C (–2:2)
a) Định hình tính ABC.
b) Tìm toạ độ điểm D

Oy sao cho DA = DB.
c) Tính cos
·
DAB
từ đó suy ra độ lớn
·
DAB


=====================
7

×