Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 – 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.17 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 20 câu trắc nghiệm)

(Đề có 2 trang)
Mã đề 101

Họ tên: ..................................................................................... Lớp: ...................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

x 11 + 8t
=
. là:
 y= 4 + 6t

Câu 49: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng ∆ : 
A.

18
5

B.

11
16

B.


2
5

C. 2 .

1
2

C.

D.

10
.
5

Câu 50: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O ( 0 ; 0 ) và song song với
đường thẳng có phương trình 6 x − 4 y + 1 =0.
A. 3x − y − 1 =0 .
B. 6 x − 4 y − 1 0
C. 3x − 2 y =
D. 4 x + 6 y  =
=.
0.
0.
Câu 51: Hai cạnh của hình chữ nhật MNPQ nằm trên hai đường thẳng
4x – 3y +=
5 0;3 x + 4 y – =
5 0, đỉnh M ( 2;1) . Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là
A. 3.

B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 52: Cho tam giác ABC có
ACB
=
BC a=
; CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc 
bằng?
A. 600
B. 1200
C. 900
D. 1500
Câu 53: Cho tam giác ABC =
có AB 6=
cm; BC 7=
cm; CA 8cm . Giá trị của cosB là ?
A.

17
32

D.

1
4

 = 300 , gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 3 . Độ dài lớn nhất của
Câu 54: Cho xOy
đoạn OB là?

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Câu 55: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận u = (2;1) làm véctơ chỉ phương có phương trình là:
A. x + y + 4 =
B. x – 2 y – 4 = 0 .
C. – x + 2 y – 4 =
D. x – 2 y + 5 =
0.
0.
0.
Câu 56: Cho đường thẳng ∆ : x − 3 y − 2 =
0 . Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ
pháp tuyến của ∆ .

A. ( 3;1) .

B. ( –2;6 ) .

1
C.  ; −1 .

D. (1; –3) .
3

Câu 57: Tam giác ABC=
có AB 9=
cm; AC 12=

cm; BC 15cm . Độ dài trung tuyến AM bằng?
A. 9
B. 7,5
C. 8
D. 10

Câu 58: Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300m. Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp
 = 350 và
hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA
 = 480 . Chiều cao của tháp hải đăng là?
BQA
A. 658, 457m
B. 865, 457m
C. 685, 457m
D. 568, 457m
 x =−3 + 4t
.
 y= 2 + 2t

Câu 59: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 

A. (−1 ; 2) .
B. (2 ; −1).
C. ( 4 ; 2 ) .
D. (1 ; 2 ) .
Câu 60: Tam giác ABC=
có a 7=
cm; b 8=
cm; c 6cm . Diện tích tam giác ABC là?


Trang 1/2 - />

21 15
21 15
D.
4
2
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A ( 2;3) và d là đường thẳng qua A cắt tia

A.

15 21
4

B.

15 21
2

C.

Ox, Oy lần lượt tại hai điểm E, F sao cho OE + OF nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc đường
thẳng d .
A. 4; − 3 + 6 .
B. 4;3 + 6 .
C. −4;3 + 6 .
D. 4;3 − 6 .

(


)

)

(

(

)

(

)

Câu 62: Cho A ( −2;3) , B ( 4; −1) . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB.
A. 3x − 2 y − 1 =0.
B. x + y + 1 =0 .
C. 2 x − 3 y + 1 =0 .
D. 2 x + 3 y − 5 =
0.
 600 . Độ dài cạnh c là?
Câu 63: Tam giác ABC có
=
a 2;=
b 1;=
C
A. 1
B. 3
C. 5
D. 3

Câu 64: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 5 x + 2 y − 10 =
0 và trục hoành.
A. ( 0;5 ) .
B. ( 0; 2 ) .
C. ( −2;0 ) .
D. ( 2;0 ) .
0 
0
 60
Câu 65: Tam giác ABC =
có B
=
; C 45=
; AB 5 . Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?

A. 5 2

B. 10

C. 5 3

D.

5 6
2

Câu 66: Cho ba điểm A ( −6;3) , B ( 0; −1) , C ( 3; 2 ) . Điểm M ( xM ; yM ) trên đường thẳng
  
T xM − y M .
d : 2x − y + 3 =

0 mà MA + MB + MC nhỏ nhất. Tính =

71
.
15

58
.
15

32
.
15
 x= 1 + t
Câu 67: Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1 =
.
0 và 
 y = 2t

A. T = −

B. T = −

C. T =

D. T = −

32
.
15


A. 600 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 900 .
Câu 68: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
B/ PHẦN TỰ LUẬN
 = 300 . Tính độ dài cạnh c .
Bài 1: Tam giác ABC có a = 15, b = 7, C
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính
R = 9cm. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính tỉ số

R
r

------ HẾT ------

Trang 2/2 - />

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN LỚP 10

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

Thời gian làm bài : 45 Phút


Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

C
C
D
C
D
B

D
A
B
D
A
D
D
A
D
D
D
D
C
D

103

105

107

109

A
B
C
D
B
C
D

D
D
B
D
D
B
C
A
D
B
C
B
D

D
D
A
A
D
C
A
B
D
D
A
B
B
C
B
D

A
B
D
C

C
D
D
B
C
D
C
C
B
D
D
B
B
B
A
D
D
A
C
C

A
B
C
A

D
A
D
B
A
D
B
B
A
B
D
C
A
A
C
A

1



×