Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kỳ 1 Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn – Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.76 KB, 5 trang )



D.

4

12

9

;

D.

.

B.
C.
D. 0
A.
Câu 26. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
3
B.
0
A.
0
D.
3
với O bất kì
C.


2√
0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là
Câu 27. Cho mệnh đề Q:”∀ ∈ ∗ ,
A. ”∃ ∈ ∗ ,
2√
0”.
B. ”∃ ∈ ∗ ,
2√
0”.


C. ”∃ ∈ ,
2√
0”.
D. ”∀ ∈ ,
2√
0”.
2
3
1
3
1 có nghiệm là
; ; . Khi đó
bằng
Câu 28. Cho hệ phương trình 2
3
2
1
B. -1
C. 1

D.
A.
Câu 29. Cho mệnh đề P:” 369 chia hết cho 3”. Mệnh đề là
A. ”369 chia cho 3 được thương là 123”.
B. ”3 chia hết cho 369”.
C. ”3 không chia hết cho 369”.
D. ”369 không chia hết cho 3”.
Câu 30. Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ
hơn 10. Vậy ∩ là
A. 2; 3; 5; 7
B. 5; 7
C. 1; 3; 5; 7
D. 3; 5; 7
Mã đề 460

Trang 2 / 3


Câu 31. Cho 2 tập
A.

; ∞

3;

; ∞ . Khi đó \ bằng

à
B.


;

C.

3;

3; ∞

D.

8
1 có tọa độ là
Câu 32. Đỉnh I của (P)
4
A. 3; 1
B. 1; 3
C. 2; 1
D. 1; 3
Câu 33. Trong các phép biến đổi sau,phép nào không là phép biển đổi tương đương?
A. Bình phương 2 vế của 1 phương trình.
B. Chuyển vế và đổi dấu 1 biểu thức trong phương trình.
C. Nhân hoặc chia 2 vế của 1 phương trình với 1 biểu thức luôn có giá trị khác 0.
D. Cộng hay trừ 2 vế của 1 phương trình với cùng 1 số.
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 3 ,
1; 4 , 2; 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A. Tam giác ABC vuông tại A
B. Tam giác ABC vuông tại C
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC cân tại A

Câu 35. Tìmtậpxácđịnhcủahàmsố

|


|

.

A. 0; ∞ \ 1
B. 0; ∞
C. 0; ∞ \ 1; 5
Câu36.Trongcáchàm số sau,hàm nào là hàm số chẵn?
A.
5
B.
4
12| |
C.
1
√4
Câu 37. Cho 4 điểm A,B,C,D. Hãy tính
B.
A.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 5 à
1 góc 45 .
A.
B.
1
Câu 39. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 5

A. 1
B. 5
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 3
A. √10 √20 √5
B. 3√10
II. TỰ LUẬN( 2.0 điểm – 2 câu):
BÀI 1: Giải phương trình sau: √2
1
BÀI 2: Cho 2 điểm cố định A,B và

à
,

D. 0; ∞ \ 1
D.

.
C. 0
3; 1 . Tìm số thực m để

D.
tạo với

C.

2

D.

3; 1 . Tính . .

C. 13
D. 1
1; 2 , 0; 1 . Chu vi tam giác ABC bằng
C. 2√20 √10
D. 2√10

8 1
√3
. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn

.

2

1; 1

√20

.

------------------------------------------ Hết -------------------------------------------

Mã đề 460

Trang 3 / 3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
TRUỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN


Code
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

460
A
C
C
B
B
B
D
C
B
D
C
C
B
A
C
A
A

C
D
C
B
C
C
C
B
B
B
A
D
D
C
B
A
B
D
B
D
A
A
D

ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN – KHỐI: KHỐI 10
Thời gian bàm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

463
A

D
B
B
B
D
C
B
A
C
C
D
A
D
A
A
A
C
A
A
D
D
B
A
D
B
A
D
C
B
B

A
D
C
A
C
C
C
A
C

466
B
A
B
C
A
C
D
C
D
D
A
B
D
B
A
C
C
B
D

A
C
D
B
A
C
C
C
A
D
C
D
D
B
C
A
A
B
D
D
C

469
B
D
A
A
B
A
D

A
C
D
B
B
D
C
B
A
C
D
D
D
A
C
D
D
C
C
D
A
C
B
A
C
C
C
C
B
C

B
A
C


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI THI HỌC KÌ I – KHỐI 10 – NĂM HỌC 17 – 18
2.TỰ LUẬN:
BÀI 1(1đ)
↔ √2

1

1

↔2
1
↔ 2√3

1 √3
8 8
8
0

4 3
8
8


28



8

√3

8
96

8

0.25
0.25

0

4

0.25
0.25

BÀI 2(1đ)
Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho
2

2

.
2
Do đó
.

.

.
0↔
.
0
*TH1:
0 thì ≡
*TH2:
0 thì đường thẳng CM vuông góc với đường thẳng AB tại C( trừ
điểm C)
KL: Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB
Lưu ý: học sinh làm cách khác và đúng vẫn cho đủ điểm tối đa.

0.25
0.25
0.25
0.25



×