Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

B010602 – bài toán tìm THỜI GIAN chuyển động trong DDDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.83 KB, 6 trang )

Bài toán tìm THỜI GIAN chuyển động trong DDDH
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm và chu kỳ bằng 4s. Giữa hai
lần liên tiếp chất điểm đi qua vị có trí có li độ bằng -2,5 cm, tốc độ chuyển động
trung bình của chất điểm bằng
A. 4/3 cm/s hoặc 25/3 cm/s.
B. 4 cm/s hoặc 6 cm/s.
C. 4 cm/s hoặc 8/3 cm/s.
D. 15/4 cm/s hoặc 45/8 cm/s.
Câu 2. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 3 s và biên độ bằng 6
cm. Trong một chu kỳ dao động, tổng thời gian mà khoảng cách từ chất điểm tới vị
trí cân bằng lớn hơn 3√2 cm là
A. 4/3 s.
B. 2/3 s.
C. 1,5 s.
D. 3/4 s.
Câu 3. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O, với chu kỳ bằng 3 s. Biết rằng trong mỗi chu kỳ, tổng thời gian mà chất điểm
có li độ nhỏ hơn -√3 cm là 0,5 s. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao
động là
A. 8π/3 cm/s.
B. 8π/√3 cm/s.
C. 4π/3 cm/s.
D. 16π/3 cm/s.
Câu 4. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc
tọa độ O. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trí
cách O một đoạn 3 cm đều bằng nhau và bằng 1 s. Biên độ dao động của chất
điểm có thể nhận giá trị
A. 3 cm hoặc 3√2 cm.
B. 2√2 cm hoặc 2√3 cm.
C. 2√3 cm hoặc 3 cm.
D. 6 cm hoặc 6/√2 cm.


Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 6 cm và chu kỳ 3 bằng s. Giữa
hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị có trí có li độ bằng 3√3 cm, tốc độ chuyển động
trung bình của chất điểm bằng


A. 6 - 3√3 cm/s hoặc 6 + 3√3 cm/s.
B. 12 – 6/√3 cm/s hoặc 12 + 6/√3 cm/s
C. 12 - 6√3 cm/s hoặc 12 + 6√3 cm/s.
D. 24-12√3 cm/s hoặc 4,8 + 2,4√3 cm/s.
Câu 6. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 1 s và biên độ bằng 6
cm. Trong một chu kỳ dao động, tổng thời gian mà khoảng cách từ chất điểm tới vị
trí cân bằng lớn hơn 3√2 cm là
A. 0,5 s.
B. 2/3 s.
C. 1 s.
D. 1,5 s.
Câu 7. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 2 s và biên độ bằng 6
cm. Trong một chu kỳ dao động, tổng thời gian mà khoảng cách từ chất điểm tới vị
trí cân bằng nhỏ hơn 3√3 cm là
A. 4/3 s.
B. 2/3 s.
C. 1 s.
D. 3/4 s.
Câu 8. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 2 s. Trong một chu kỳ
dao động, tổng thời gian mà khoảng cách từ chất điểm tới vị trí cân bằng lớn hơn
2√3 cm là 2/3 s. Biên độ dao động của chất điểm là;
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.

Câu 9. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O, với chu kỳ bằng 3 s. Biết rằng trong mỗi chu kỳ, tổng thời gian mà chất điểm
có li độ lớn hơn 3√3 cm là 0,5 s. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao
động là
A. 8π/3 cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 16π cm/s.


Câu 10. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O, với chu kỳ bằng 3 s. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là
8π/3. Tổng thời gian mà chất điểm có li độ nhỏ hơn 2 cm là
A. 0,5 s.
B. 1s.
C. 3 s.
D. 2 s.
Câu 11. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trí cách O
một đoạn 3 cm đều bằng nhau và bằng 0,5 s. Biên độ dao động của chất điểm có thể
nhận giá trị
A. 3 cm hoặc 3√2 cm.
B. 2√2 cm hoặc 2√3 cm.
C. 2√3 cm hoặc 3 cm.
D. 2 cm hoặc 2√2 cm.
Câu 12. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trí cách O
một đoạn 2 cm đều bằng nhau và bằng 0,5 s. Vận tốc cực đại của đao động có thể
đạt giá trị
A. 3π cm/s hoặc 3π√2 cm/s.

B. 2π√2 cm/s hoặc 4π cm/s.
C. 2π√3 cm/s hoặc 3π cm/s.
D. 2 cm/s hoặc 2√2 cm/s
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Tốc độ trung bình
giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi qua vị trí li độ 2 cm bằng
A. 2 cm/s hoặc 8 cm/s.
B. 6 cm/s hoặc 9 cm/s.
C. 6 cm/s hoặc 4 cm/s.
D. 4 cm/s hoặc 9 cm/s.
Câu 14. Cho một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2 s và biên độ 6 cm, trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng nhỏ hơn 3√3 cm

A. 4/3 s.
B. 2/3 s.


C. 1 s.
D. 3/4 s.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng quanh vị trí cân
bằng O. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm đi tới vị trí cách
O một đoạn 3 cm đều bằng nhau và bằng 0,25 s. Tốc độ cực đại của chất điểm trong
quá trình dao động là
A. 12π cm/s hoặc 6π cm/s.
B. 12π cm/s hoặc 6π√2 cm/s.
C. 6π cm/s hoặc 6π√2 cm/s.
D. 12 cm/s hoặc 6√2 cm/s.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 3 s, quỹ đạo là đoạn thẳng trên trục Ox
quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Biết rằng trong mỗi chu kỳ, khoảng thời gian
để li độ của chất điểm lớn hơn √3 cm là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình
dao động là

A. 2π/3 cm/s.
B. 3π/2 cm/s.
C. 4π/3 cm/s.
D. 8/3 cm/s
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa. Biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian là 0,25 s thì
vật lại đi được quãng đường là 8 cm. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao
động là
A. 8π cm/s.
B. 16π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 32 cm/s.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Tốc độ trung bình của
chất điểm trong quãng thời gian giữa hai lần liên tiếp nó đi qua vị trí A/√2 có thể
nhận giá trị là
A.
B. 3A/T.
C.
D. 3A/(4T).
Câu 19. Cho một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 3 s và biên độ 2 cm. Trong một
chu kỳ, khoảng thời gian để khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng bé hơn √3 cm là


A. 4/3 s.
B. 2/3 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa, biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian bằng nhau
là 0,25 giây thì chất điểm lại đến vị trí cách O một khoảng 3 cm. Tần số dao động
của chất điểm có thể có giá trị
A. 3 Hz.

B. 1,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 21. Một chất điểm dao động trên trục Ox quanh vị trí cân bằng chính là gốc tọa độ O.
Quỹ đạo của vật là đoạn thẳng dài 4 cm. Quãng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ
x1 = 1 cm đến x2 = 2 cm là 0,5 s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao
động là
A. 4/2 cm/s.
B. 8/2 cm/s.
C. 4/3 cm/s.
D. 8/3 cm/s.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 3A/2T)
B. 6A/T.
C. 9A/(2T)
D. 4A/T.
Câu 23. Một con lắc đơn dao động với chu kì 6 s và biên độ 8 cm. Trong một chu kì, khoảng
thời gian mà con lắc có li độ 0 ≤ x ≤ 4 cm là
A. 1 (s)
B. 0,5 (s)
C. 1,5 (s)
D. 0,25 (s)
Câu 24. Cho chất điẻm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa
độ O với phương trình ly độ x = 4cos(2πt - π/3) cm. Tính từ thời điểm ban đầu, thời


gian để chất điểm đi được quãng đường bằng 14 cm là
A. 11/12 s.
B. 5/6 s.

C. 2/3 s.
D. 6/7 s.
True

False

2

GrTailLieuOnThi

True

27.3.193.73

-291

GrTailLieuOnThi/C

True

slateblue

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số bằng 2 Hz. Giữa hai
lần liên tiếp chất điểm có tốc độ bằng 8π√3 cm/s, tốc độ chuyển động trung bình của
chất điểm bằng
A. 24√3 cm/s hoặc (96-48√3) cm/s.
B. 48 cm/s hoặc 24 cm/s.
C. 12√3 cm/s hoặc (48-24√3) cm/s.
D. 12√3 cm/s hoặc (96-48√3) cm/s.




×