SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số và giải tích 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 01
Họ và tên:..................................................................... Lớp: ...........................
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình
x=−
+ k
x=−
+ k
3 sinx + cosx = 0 là:
x = + k
x=
6
3
6
3
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm
A. −2 m 0
B. m 0
C. 0 m 1
D. m 1
2
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc 0; của phương trình sin x − cos 3x = 0 là:
A. 4.
B. 6.
C. 2
D. 8.
Câu 4: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có tất cả họ nghiệm là:
3
x = 4 + k 2
B.
x = −3 + k 2
4
5
x = 4 + k 2
A.
x = −5 + k 2
4
x = 4 + k 2
C.
x = 3 + k 2
4
+ k
x = 4 + k 2
D.
x = − + k 2
4
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; ) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là:
A.
x=
x=
4
+ k ; x =
2
+ k
+ k
4
5
7
x=
+ k ; x =
+ k
6
6
D.
B.
+ k
x=
2
C.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là
A. x = ,
B.
C. x =
D. x =
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = 5 − 3
(II) sinx = 1– 2
A. (I)
B. (I) và (II)
C. (II)
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x k
B. x
2
+ k
(III) sinx + cosx = 2
D. (III)
cot x
là:
cos x
C. x k 2
D. x k
Câu 10: Phương trình cos x = sin x có số nghiệm thuộc đoạn − ; là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
2
Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0
0 x
2
A. x =
là:
B. x =
3
C. x =
2
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
B.
C.
D.
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số y =
A.
3
x + k
2
B. x k 2
+ k 2
6
5
6
tan x
là:
cos x − 1
C. x k 2
Câu 14: . phương trình
A.
D. x =
:
A.
x
thõa điều kiện
x
+ k
2
x + k
D. 3
tương đương với phương trình:
B.
C.
D.
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x − 3 là:
A. 1 và -5
B. −1 và -5
C. 5 và -1
D. 3 và -3
Câu 16: Phương trình 2tan x − 2cot x − 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng − ; là:
2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là:
A. arctan
−3
2
B. −
C. −
4
D. −
6
Câu 18: . Phương trình
A.
3
có nghiệm là:
B.
C.
D.
Câu 19: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
A. x = − + k 2
B. x = − + k 2
2
C. x =
6
+ k
D. Vô nghiệm
Câu 20: Các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 3 sin x = 0 là:
x = k
A.
x = + k
6
B. x = + k 2
6
x = k
C.
x = + k 2
6
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
x = k 2
D.
x = + k 2
3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số và giải tích 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 01
Họ và tên:..................................................................... Lớp: ...........................
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình
x=−
+ k
x=−
+ k
3 sinx + cosx = 0 là:
x = + k
x=
6
3
6
3
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm
A. −2 m 0
B. m 0
C. 0 m 1
D. m 1
2
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc 0; của phương trình sin x − cos 3x = 0 là:
A. 4.
B. 6.
C. 2
D. 8.
Câu 4: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có tất cả họ nghiệm là:
3
x = 4 + k 2
B.
x = −3 + k 2
4
5
x = 4 + k 2
A.
x = −5 + k 2
4
x = 4 + k 2
C.
x = 3 + k 2
4
+ k
x = 4 + k 2
D.
x = − + k 2
4
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; ) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là:
A.
x=
x=
4
+ k ; x =
2
+ k
+ k
4
5
7
x=
+ k ; x =
+ k
6
6
D.
B.
+ k
x=
2
C.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x – 3cos2x = 1 là
A. x = ,
B.
C. x =
D. x =
Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) cosx = 5 − 3
(II) sinx = 1– 2
A. (I)
B. (I) và (II)
C. (II)
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x k
B. x
2
+ k
(III) sinx + cosx = 2
D. (III)
cot x
là:
cos x
C. x k 2
D. x k
Câu 10: Phương trình cos x = sin x có số nghiệm thuộc đoạn − ; là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
2
Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0
0 x
2
A. x =
là:
B. x =
3
C. x =
2
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số
B.
C.
D.
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số y =
A.
3
x + k
2
B. x k 2
+ k 2
6
5
6
tan x
là:
cos x − 1
C. x k 2
Câu 14: . phương trình
A.
D. x =
:
A.
x
thõa điều kiện
x
+ k
2
x + k
D. 3
tương đương với phương trình:
B.
C.
D.
Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x − 3 là:
A. 1 và -5
B. −1 và -5
C. 5 và -1
D. 3 và -3
Câu 16: Phương trình 2tan x − 2cot x − 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng − ; là:
2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 17: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là:
A. arctan
−3
2
B. −
C. −
4
D. −
6
Câu 18: . Phương trình
A.
3
có nghiệm là:
B.
C.
D.
Câu 19: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
A. x = − + k 2
B. x = − + k 2
2
C. x =
6
+ k
D. Vô nghiệm
Câu 20: Các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 3 sin x = 0 là:
x = k
A.
x = + k
6
B. x = + k 2
6
x = k
C.
x = + k 2
6
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
x = k 2
D.
x = + k 2
3