Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

DE GIAI PHAU 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.29 KB, 74 trang )

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Phần Cánh Tay
Câu 1: Cấu trúc của Lỗ tứ giác là: chọn đáp án sai
 Xương cánh tay ở ngoài
 Cơ tròn Bé ở trên
 Cơ tròn lớn ở dưới
 Đầu ngoài cơ tam đầu ở trong
Câu 2: giới hạn của rãnh Nhị đầu trong: chọn đáp án đúng
 Ở ngoài là cơ sấp trong
 Ở trước là cân cơ nhị đầu
 Ở trong là gân cơ nhị đầu
 Ở sau là cơ cánh tay
Câu 3: Đi trong rãnh nhị đầu trong không có thành phần nào:
 Thần kinh giữa
 Động mạch cánh tay
 Động mạch bên trụ trên
 Động mạch quặt ngược trụ trước
Câu 4: Cơ nào dưới đây nối chi trên với ngực: chọn đáp án sai:
 Cơ răng trước
 Cơ ngực bé
 Cơ dưới đòn
 Cơ delta
Câu 5: Cơ nào sau đây không do các nhánh bên của đám rối cánh tay
vận động:


 Cơ trên gai
 Cơ dưới gai
 Cơ thang
 Cơ ngực bé


Câu 6: Cơ nào sau đây không thuộc thành sau của nách:
 Cơ lưng rộng
 Cơ dưới gai
 Cơ dưới vai
 Cơ tròn lớn
Câu 7: Vòng tròn gần hoàn chỉnh bao quanh khớp vai (đai xoay) gồm
gân của những cơ nào: chọn đáp án sai:
 Cơ trên gai
 Cơ tròn lớn
 Cơ dưới vai
 Cơ dưới gai
Câu 8: Các cơ ngoại lai nối cột sống với chi trên: chọn đáp án sai
 Cơ nâng vai
 Cơ trám bé
 Cơ trám lớn
 Cơ tròn lớn
Câu 9: Chọn câu đúng:
 Củ lớn xương cánh tay là nơi bám tận của cơ dưới vai
 Củ lớn xương cánh tay cũng là nơi bám tận của cơ dưới gai
 Cơ lưng rộng bám tận vào mào củ bé xương cánh tay


 Cơ tròn bé bám vào củ bé xương cánh tay
Câu 10: Chọn câu đúng:
 Đầu dài cơ tam đầu bám vào củ trên ổ chảo
 Đầu dài cơ nhị đầu bám vào củ dưới ổ chảo
 Mỏm quạ xương vai là nguyên ủy của đầu ngắn cơ nhị đầu
 Cơ ngực bé cơ nguyên ủy từ mỏm quạ xương vai
Câu 11: Khi nói về cơ delta, chọn đáp án sai:
 Cơ này là vị trí dùng để tiêm bắp

 Bám tận vào lồi củ delta xương cánh tay
 Cơ nguyên ủy từ 1/3 ngoài bờ - trước xương đòn, mỏm cùng vai; gai
vai
 Tại khớp vai, các sợi trước gấp và xoay ngoài cánh tay; các sợi ngoài
dạng cánh tay, các sợi sau duỗi và xoay trong cánh tay
Câu 12: Chọn đáp án sai:
 Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau đi qua lỗ tứ giác
 Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu xuyên qua vách gian cơ
ngoài để vào ngăn mạc sau cánh tay
 Thần kinh trụ và động mạch bên trụ dưới xuyên qua vách gian cơ
trong
 Hai vách gian cơ cùng xương cánh tay chia cánh tay thành 2 ngăn mạc
trước và sau
Câu 13: Chọn đáp án sai:
 Động tác gấp cẳng tay tại khớp khuỷu gồm có: cơ cánh tay, cơ nhị
đầu, cơ cánh tay quay


 Động tác duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu gồm có: cơ tam đầu cánh tay,
cơ khuỷu
 Cơ nhị đầu cánh tay còn tham gia ngửa cẳng tay tại khớp quay trụ gần
 Các động tác gấp và ngửa cẳng tay trên các khớp quay – trụ chủ yếu
do các cơ cẳng tay thực hiện
Câu 14: Chọn đáp án sai về cấu tạo của hố nách:
 Thành trước là cơ ngực bé, cơ ngực lớn, cơ qạu cánh tay
 Thành sau là cơ lưng rộng, cơ tròn lớn, cơ dưới vai
 Thành ngoài là cơ quạ cánh tay
 Thành trong là các bó của cơ răng trước
Câu 15: Chọn câu sai: cấu trúc của ống cánh tay:
 Ở trước ngoài là cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu cánh tay

 Ở trong là mạc cánh tay
 Ở sau là vách gian cơ trong
 Trong ống cánh tay có: thần kinh giữa, động mạch cánh tay – thần
kinh trụ, thần kinh cơ bì, thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 16: Động tác xoay trong cánh tay là của các cơ nào: chọn đáp án sai
 Cơ ngực lớn
 Cơ lưng rộng
 Cơ tròn bé
 Cơ tròn lớn
Câu 17: chọn đáp án đúng
 Cơ delta khép cánh tay
 Cơ ngực lớn tham gia xoay ngoài cánh tay


 Cơ tròn bé tham gia xoay trong cánh tay
 Cơ tròn lớn và cơ lưng rộng tham gia duỗi cánh tay
Câu 18: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ mô cái:
 Cơ gấp ngón cái ngắn
 Cơ dạng ngón cái ngắn
 Cơ khép ngón cái
 Cơ duỗi ngón tay cái ngắn
Câu 19: Cơ nào sau đây không do thần kinh giữa chi phối
 Cơ dạng ngón cái ngắn
 Cơ giun 2
 Cơ đối chiếu ngón cái
 Cơ gấp ngón cái ngắn
Câu 20: Chọn đáp án sai về các cơ giun:
 Có 4 cơ giun, nguyên ủy bám vào gân gấp sâu các ngón
 Bám tận vào bờ ngoài của các gân cơ duỗi các ngón tay
 Duỗi đốt giữa và xa tại khớp gian đốt ngón

 Duỗi đốt gần tại khớp đốt bàn tay – đốt ngón tay
Câu 21: Cơ nào sau đây gây nên những cử động tinh tế ở bàn tay:
Chọn đáp án SAI:
 Cơ dạng ngón cái ngắn.
 Cơ dạng ngón cái dài.
 Cơ khép ngón cái.
 Cơ đối chiếu ngón út.
Câu 22: Cơ nào sau đây được TK trụ chi phối vận động toàn bộ?
Chọn câu trả lời đúng nhất :


 Cơ gấp ngón út ngắn.
 Cơ đối chiếu ngón cái ngắn.
 Cơ khép ngón cái..
 Cơ gấp ngón cái ngắn.
Câu 23: Các cơ nội tại của bàn tay bao gồm 4 nhóm:
Chọn đáp án SAI:
 Có 3 cơ thuộc nhóm cơ mô cái.
 Có 3 cơ thuộc nhóm cơ mô út.
 Nhóm cơ giun có 4 cơ.
 Nhóm cơ giun có 8 cơ.
Câu 24: Cơ tùy hành của ĐM cánh tay:
Chọn đáp án Đúng:
 Cơ delta.
 Cơ cánh tay.
 Cơ tam đầu.
 Cơ nhị đầu.
Câu 25: Chọn đáp án Đúng: Cơ tùy hành của ĐM quay:
 Cơ cánh tay.
 Cơ sấp tròn.

 Cơ gập cổ tay quay.
 Cơ cánh tay quay.
Câu 26: Chọn đáp án Đúng: Cơ tùy hành của ĐM nách:





Cơ tròn lớn.
Cơ tròn bé.
Cơ ngực lớn.
Cơ qua cánh tay.


Câu 27: Cơ nào không thuộc nhóm cơ cột sống đến cơ đai ngực?
 Cơ thang.
 Cơ nâng vai.
 Cơ tròn lớn.
 Cơ trám lớn.
Câu 28: Cơ nào là cơ ngoại lai của chi trên?
 Cơ dưới vai.
 Cơ dưới gai.
 Cơ delta.
 Cơ ngực bé.
Câu 29: Chọn đáp án Đúng: Cơ nhị đầu:
 Đầu dài bám vào cả dưới ổ chảo.
 Gân chính bám vào lồi củ xương trụ.
 Là cơ ở ngăn mạc cánh tay sau.
 Gấp cánh tay tại khớp khuỷu..
Câu 30: Thành phần nào không đi qua ngăn trước cánh tay?

 TK giữa.
 TK cơ bì.
 TK nách.
 ĐM cánh tay..
Câu 31: Thành phần nào có đi qua ngăn mạc cánh tay sau?
 TK giữa.
 TK trụ..
 TK cơ bì.
 TM nền.
Câu 32: Cơ nào được TK ngực lưng chi phối?
 Cơ răng trước.
 Cơ trám bé.


 Cơ trám lớn.
 Cơ lưng rộng..
Câu 33: Cơ nào được TK ngực dài chi phối?
 Cơ lưng rộng.
 Cơ răng trước.
 Cơ delta.
 Cơ ngực lớn.
Câu 34: Thành phần nào đi trong rãnh nhị đầu ngoài?
 2 TM cánh tay.
 TK giữa.
 ĐM quắt ngược trụ trước.
 TK cơ bì.
Câu 35: Chọn đáp án SAI:.
 TK ngực ngoài chi phối cho cơ ngực lớn.
 TK ngực trong chi phối cho cơ ngực bé, 1 phần cơ ngực lớn.
 TK dưới vai dưới chi phối cho cơ dưới vai và cơ tròn lớn.

 TK vai sau chi phối cho cơ nâng cai, cơ tròn lớn và cơ tròn bé.
Câu 36: Cơ nào KHÔNG phải là cơ nội tại của các cơ vùng bả vai và lưng?
 Cơ dưới gai.
 Cơ tròn bé.
 Cơ ngực bé.
 Cơ qua cánh tay.
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tam giác bả vai tam đầu:
 Bờ dưới là cơ trên lớn.
 Bờ trong là đầu dài cơ tam đầu.
 Cơ ĐM mỗi cánh tay sau đi qua.
 Bờ trên là cơ tròn bé.
Câu 38: Điều nào là SAI khi nói về cách gian cơ trong:
 Đi từ mào củ bé x cánh tay


 Bám dọc mào trên lồi cầu trong bám tận đến mỏm trên lồi cầu
trong.
 Có TK giữa ở trên.
 Có ĐM bên trụ trên. .
Câu 39: Điều nào là Đúng khi nói về tam giác cánh tay tam đầu?
 Bờ dưới là cơ tròn lớn.
 Có động mạnh mũ cánh tay sâu đi qua.
 Có TK quay liên quan..
 Bờ ngoài là đầu dài cơ tam đầu
Câu 40: Tam giác cơ tròn Chọn đáp án SAI:






Bờ trên là cơ tròn lớn.
Bờ dưới là cơ tròn bé..
Đầu ngoài cơ tam đầu chia cơ tròn thành 2 khoang.
2 khoang là tam giác bả vai tam đầu và cánh tay tam đầu.

Câu 41: 1. Ở cẳng tay, TK giữa KHÔNG chi phối vận động cho cơ gấp cổ
tay quay.
2. TK giữa được tạo bởi rễ trên và rễ dưới .
3. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM từ ngoài vào trong.
4. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt
gan tay ( phía quay).
Chọn đáp án đúng nhất:
A. 1 sai.
B. 2 đúng.
C. 3 sai.
D. 4 đúng.
Câu 42: Các cơ giun ở bàn tay chọn một..


Chọn câu trả lời đúng nhất :
A. Có 4 cơ.
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu.
C. Tác dụng là gấp khớp bàn đốt.
D. Cả 1,2,3 đều đúng.
Câu 43: Các cơ gian cốt mu tay chọn một...
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Gồm 4 cơ.
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu.
C. Tất cả được chi phối bởi TK giữa.
D. 1 và 2 đúng.

Câu 44: Câu nào sau đây SAI:
A. Cơ gian cốt mu khép các ngón tay.
B. Ngón út đối được là do cơ đối ngón út.
C. Ngón trỏ có riêng một cơ duỗi.
D. Ngón út có riêng một cơ gấp.
.
Câu 45: Cơ gian cốt mu tay giạng các ngón tay Câu nào sau đây KHÔNG
ĐÚNG:
A. Mạc giữa gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay.
B. Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp.
C. Gân gấp các ngón nông ở phía trước.
D. Gân gấp các ngón sâu ở phía sau.


Câu 46: Thần kinh trụ:
1. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay.
2. Đi cùng với ĐM bên trụ trên qua vách gia cơ trong.
3. Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay.
4. Chi phối cảm giác cho mô út.
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Nêu 1,2,3 đúng.
B. Nếu 1,3 đúng.
C. Nếu 2,4 đúng. .
D. Nếu 1,2,3,4 đều đúng.
Câu 47: Cơ nào KHÔNG làm đọng tác gấp khuỷu:
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. Cơ cánh tay quay.
B. Cơ sấp đòn.
C. Cơ cánh tay. .
D. cơ khuỷu.

Câu 48: Thần kinh trụ: Chọn đáp án Đúng nhất:
A. Chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay.
B. Ở 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách.
C. Ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động
mạch bên trụ trên. .
D. 2 và 3 đúng.


Câu 49:Vùng cánh tay trước gồm có(____) và thần kinh vận động cho cơ đó
là(____)
Chọn câu trả lời Đúng nhất :
A. 1 cơ, thần kinh mũ.
B. 2 cơ, thần kinh giữa.
C. 3 cơ, thần kinh cơ bì.
D. 2 cơ, thần kinh cơ bì.
.
Câu 50: Câu nào sau đây SAI: Động mạch cánh tay sâu:
A. Là một nhánh của động mạch cánh tay.
B. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu.
C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay.
D. Cho 2 nhánh tận: động mạch bên giữa và động mạch bên quay.

ĐÁP ÁN
Câu 1: D sai:
đầu ngoài cơ tam đầu không tham gia vào thành phần của lỗ tứ giác
Câu 2: B
A.Cơ sấp tròn ở trong
C.Gân cơ nhị đầu bám vào lồi củ xương quay ở ngoài
D.Ở sau là cơ tam đầu
E.không có ở trên



Câu 3: đáp án C: tách ra ở phía trên có nối với động mạch quặt ngược trụ
sau ở phía sau mỏm khuỷu
Câu 4: D
Câu 5: C: cơ thang do thần kinh phụ (XI) chi phối
Câu 6: B
Câu 7: B: cơ tròn lớn không tham gia vào
Câu 8: D: cơ tròn lớn là cơ nội tại từ góc dưới xương vai -> mào củ bé
xương cánh tay
Câu 9: B
A.sai vì cơ dưới vai: củ bé
C.cơ lưng rộng bám vào rãnh gian củ
D.cơ tròn bé: củ lớn
E. Cơ tròn lớn: mào củ bé
Câu 10: đáp án C
A.sai: củ trên ổ chảo
B.sai ở: củ dưới ổ chảo
D.sai ở: nguyên ủy
E.sai ở: xương vai
Câu 11: đáp án D: các sợi trước gấp và xoay trong; sợi sau: duỗi và xoay
ngoài
Câu 12: C: thần kinh trụ và động mạch bên trụ trên xuyên qua vách gian cơ
trong
Câu 13: đáp án
D.gấp cánh tay: cơ nhị đầu cánh tay
E.duỗi cánh tay: cơ tam đầu cánh tay
Câu 14: đáp án C: thành ngoài là xương cánh tay
Câu 15: Đáp án D: thần kinh cơ bì không đi trong ống cánh tay



Câu 16: đáp án C: cơ tròn bé xoay ngoài
Câu 17: D: đúng
A.sai: khép -> dạng
B.xoay ngoài -> xoay trong
C.tròn bé: xoay trong -> xoay ngoài
E.sai: quay tròn -> gấp
Câu 18: đáp án D: cơ này thuộc lớp sâu ngăn mạc cẳng tay sau
Câu 19: đáp án D: thần kinh giữa chỉ vận động đầu nâng cơ gấp ngón cái
ngắn
Câu 20: đáp án D: gấp thay cho duỗi
Đáp án:
Câu 21: Đáp án B: cơ dạng ngón cái dài là cơ ngoại lai. Gây cử động mạnh
và thô sơ.
Câu 22: Đáp án D: cơ gấp ngón tay cái ngắn do TK trụ và TK giữa chi phối.
Câu 23: Đáp án A: có 4 cơ.
Câu 24: Đáp án D.
Câu 25: Đáp án D.
Câu 26: Đáp án D: cơ qua cánh tay.
Câu 27: Đáp án C: cơ tròn lớn: cơ nội tại: từ X vai X cánh tay.
Câu 28: Đáp án D.
Câu 29: Đáp án D. Do: A. Cơ dưới cơ trên.
B. X trụ X quay.
C. sau trước.
E. sấp cẳng tay ngửa cẳng tay.
Câu 30: Đáp án C.
Câu 31: Đáp án B: TK trụ cơ lúc đi ra ngăn mạc cẳng tay sau.


Câu 32: Đáp án D.

Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D.
Câu 35: Đáp án D: cơ nâng vai 1 trám bé và trám lớn.
Câu 36: Đáp án B: cơ ngực bé là cơ ngoại lai.
Câu 37: Đáp án B.
Câu 38: Đáp án C:
Câu 39: Đáp án B: ĐM cánh tay sau.
Câu 40: Đáp án D
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án A.
Câu 44: Đáp án A.
Câu 45: Đáp án A.
Câu 46: Đáp án D
Câu 47: Đáp án D
Câu 48: Đáp án D.
Câu 49: Đáp án C.
Câu 50: Đáp án B

Phần cơ cánh tay và cẳng tay sau
Câu 1: Ngăn trước của cánh tay không có cơ nào sau đây
A : cơ nhị đầu cánh tay
B: cơ cánh tay


C: cơ tam đầu cánh tay
D: cơ quạ cánh tay
Đáp án : C : cơ tam đầu cánh tay ở ngăn sau của cánh tay
Câu 2 : Nhận xét nào sau đây là sai
A : cơ nhị đầu cánh tay được động mạch cánh tay cấp máu

B : cơ quạ cánh tay được động mạch cánh tay cấp máu
C: cơ tam đầu cánh tay do động mạch cánh tay sâu cấp máu
D: các cơ ở vùng cánh tay do thần kinh cơ bì chi phối
Đáp án: D: các cơ vùng cánh tay trước do thần kinh cơ bì chi phối, các cơ vùng cánh
tay sau do thần kinh quay chi phối ( cơ tam đầu)
Câu 3 : trong các cấu trúc sau cấu trúc nào không đi qua ngăn trước cánh tay
A: thần kinh cơ bì
B: thần kinh quay
C: động mạch cánh tay
D: tĩnh mạch nền
Đáp án: B : thần kinh quay đi ở mặt sau cánh tay
Câu 4 : nhận xét nào sau đây là sai
A: cơ cánh tay gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
B: cơ cánh tay có nguyên ủy ½ dưới mặt trước xương cánh tay
C: cơ cánh tay bám tận vào mổn vẹt xương trụ
D: cơ cánh tay được chi phối bởi thần kinh cơ bì
Đáp án : B : cơ cánh tay có nguyên ủy 2/3 dưới mặt trước xương cánh tay
Câu 5 ; Đặc điểm nào sau đây của cơ nhị đầu cánh tay là đúng


A : bám vào củ trên ổ chảo
B: đầu dài bám vào mỏm quạ
C: gân chính bám vào lồi của xương trụ
D chẽ cân phụ vào mạc cẳng tay
Đáp án :D . A bám vào xương vai. B đầu dài bám vào củ trên ổ chảo. C gân chính
bám vào lồi củ xương quay
Câu 6: đặc điểm nào sau đây của cơ tam đầu cánh tay là đúng
A: đầu dài bám vào củ trên ổ chảo xương vai
B: đầu ngoài bám vào mặt trước xương cánh tay ở phía trong ngoài rãnh thần kinh
quay

C: đầu trong bám vào mặt sau xương cánh tay ở phía trong ngoài rãnh thần kinh quay
D: bám tận tại mỏm trên lồi cầu trong
Đáp án: C / A đầu dài bám vào củ dưới ổ chảo. B đầu ngoài bám vào mặt trước
xương cánh tay ở phía trên ngoài rãnh thần kinh quay. D bám tân tại mỏm khuỷu
xương trụ
Câu 7 Động tác của cơ tam đầu:
A : duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
B : gấp cẳng tay tại khớp khủy
C: ngửa cẳng tay tại khớp quay trụ gần
D: gấp cánh tay tại khớp vai
Đáp án: A. Tất cả các đáp án còn lại là hoạt động của cơ nhị đầu cánh tay
Câu 8 : cơ nào có chức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay
A cơ cánh tay
B: cơ cánh tay quay


C: cơ nhị đầu cánh tay
D; cơ gấp cổ tay quay
Đáp án :C : cơ cánh tay , cơ gấp cổ tay quay . cơ cánh tay quay là cơ gấp khuỷu
không tham gia vào động tác ngửa tay
Câu 9 : Cẳng tay được bao bọc trong một mạc. mạc này gắn với
A: bờ sau xương trụ
B: bờ trước xương trụ
C: bờ trước xương quay
D: bờ sau xương quay
Đáp án :A
Câu 10: cấu trúc nào dưới đây không góp phần chia cẳng tay thành 2 ngăn
A: mạc cẳng tay
B vách sợi gian cơ
C: màng gian cốt

D: cơ gấp bàn tay
Đáp án :D
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về hãm gân gấp là sai
A: hãm gân gấp là chỗ dày lên của mạc ở mặt trước xương cổ tay
B: bám ở trong vào xương móc và xương cả
C: ở ngoài bám vào củ của xương thuyền và xương thang
D: hãm gân gấp cùng với mặt trước lõm của khối xương cổ tay giới hạn nên 1 ống
thuần để thần kinh giữa và các gân gấp ngón tay đi qua
Đáp án :B bám ở tring vào xương móc và xương đậu


Câu 12: Nhận xét nào sau đây cảu hãm gân duỗi là sai
A bám vào các bờ của khối xương cổ tay
B: cùng với khối xương cổ tay giới hạn nên 1 khoang chứa các gân duỗi
C: mặt sâu cảu hãm gân duỗi tách ra các vách sợi đến bám vào xương cổ tay
D: chia ngăn chứa gân duỗi thành 5 hầm nhỏ riêng biệt
Đáp án ;D chia ngăn chứa gân duỗi thành 6 hầm nhỏ riêng biệt mỗi hầm được lót
bằng bao hoạt dịch và chứa 1 gân duỗi
Câu 13: cơ nào sau đây không chạy xuống bám tân ở bàn tay và ngón tay
A cơ sấp vuông
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay quay
D: cơ gấp cổ tay trụ
Đáp án: A. cơ sấp vuông không bám tận ở bàn tay và ngón tay, gây nên cử động ở
cẳng tay
Câu 14: cơ nào sau đây do thần kinh trụ vận động
A bó trong cơ gấp các ngón sâu
B: cơ gấp cổ tay quay
C: cơ sấp vuông
D: cơ gấp các ngón nông

Đáp án: A. các cơ còn lại do thần kinh giữa vận động
Câu 15 : nhận xét nào sau đây là sai:
A cơ sấp tròn có nguyên ủy tại mỏn trên kooi cầu trong xương cánh tay và mỏn vẹt
xương trụ
B: cơ gấp cổ tay quay bám tân tại hãm gân gấp và cân gan tay


C cơ gấp cổ tay trụ bám tận tại xương đậu, xương móc, nền đốt bàn tay V
D: cơ gấp ngón cái dài có nguyên ủy ở phần giữa mặt trước xương quay và màng gian
cốt cẳng tay
Đáp án :b: cơ gấp cổ tay quay bám tận tại nền xương đốt bàn tay II
Câu 16 : cơ nào sau đây không thuộc lớp nông của cơ cẳng tay sau:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B:cơ duỗi ngón cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay út
D: cơ duỗi cổ tay cổ tay trụ
Đáp án: b : cơ duỗi ngón cái ngắn nằm ở lớp sâu
Câu 17 : nhận xét nào sau đây là sai
A: cả 7 cơ nông đều có đầu nguyên ủy bấm vào xương cánh tay
B: cơ cánh tay quay có tác dụng gấp cẳng tay
C: cơ khuỷu bám tận vào mỏm khuỷu xương trụ
D: cơ cánh tay chạy dọc bờ trong cẳng tay và còn lấn vào cả mặt trước cẳng tay
Đáp án :D cơ cánh tay chạy dọc bờ ngoài cẳng tay
Câu 18: cơ nào sau đây không thuộc lớp sâu ở vùng cẳng tay sau :
A: cơ giạng ngón cái dài
B:cơ duỗi ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái ngắn
D: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Đáp án :D cơ duỗi cổ tay quay ngắn ở lớp nông
Câu 19: cơ nào của lớp sâu mặt sau xương cánh tay không gây ra cử động ở bàn tay



A cơ ngửa
B: cơ giạng ngón cái dài
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi ngón cái ngắn
Đáp án :A cơ ngửa là cơ ngắn nối đầu trên xương 2 xương cẳng tay và là cơ duy nhất
ở lớp sâu không gây nên cử động ở bàn tay
Câu 20: tất cả các cơ cẳng tay sau do thần kinh nào chi phối
A : thần kinh trụ
B: thần kinh quay
C: thần kinh giữa
D: thần kinh lang thang
Đáp án: B: thần kinh quay chi phối toàn bộ cơ ở vùng cẳng tay sau
Câu 21: nhận xét nào về cơ cánh tay quay là sai
A: có nguyên ủy là mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: bám tận ngay trên mỏn trâm xương trụ
C: gấp cẳng tay tại khớp khủy
D: ngửa và sấp cẳng tay về vị trí trung gian
Đáp án B: bám tận ngay trên mỏm tram xương quay
Câu 22: nhận xét nào về cơ duỗi cổ tay quay dài là đúng
A: nguyên ủy mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B: bám tận tại mặt mu của nền xương đốt bàn tay III
C : duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay
D: được thần kinh trụ chi phối


Đáp án C. A nguyên ủy mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay. B bámt ân tại mặt mu
của nền xương dốt bàn tay II. D được thần kinh quay chi phối
Câu 23: nguyên ủy tại mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, bám tận tại nền xương

dốt bàn tay II
A : cơ gấp cổ tay quay
B: cơ gan tay dài
C: cơ gấp cổ tay trụ
D:cơ gấp ngón cái dài
Đáp án: A
Câu 24: động tác của cơ gấp cổ tay quay:
A: gấp và khép bàn tay tại khớp cổ tay
B: gấp và dạng bàn tại tại khớp cổ tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: gấp đốt xa ngón tay tại khớp gian đốt ngón
Đáp án C: A cơ gấp cổ tay trụ -B cơ gấp cổ tay quay -D cơ gấp các ngón cái dài
Câu 25 : Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ gan tay dài:
A: nguyên ủy mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
B: hãm gân duỗi và cân gan tay
C: gấp nhẹ bàn tay tại khớp cổ tay
D: thần kinh quay chi phối
Đáp án B : hẫm gân gấp và cân gan tay
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là sai :
A: cơ gấp cổ tay quay bám tận tại nền xương đốt bàn tay II


B: cơ gan tay dài bám tân tại hãm gân gấp và cân gan tay
C: cơ gấp ngón cái dài bám tận tại nề đốt xa ngón tay cái
D: cơ sấp vuông bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương trụ
Đáp án D: bám tận tại ¼ dưới mặt trước xương quay
Câu 27: Nhân xét nào sau đây là đúng
A: đầu quay cơ gấp các ngón tay nông bám tân vào bờ trước xương quay
B: cơ gan tay dài bám tận nền xương đốt ngón tay II
C: cơ gấp cổ tay quay làm gấp nhẹ bàn tay tịa khớp cổ tay

D: cơ gấp ngón cái dài gấp đốt gần ngón tay
Đáp án A- B cơ gan tay dài bám tận hãm gân gấp và cân gan tay- C cơ gấp cổ tay
quay làm gấp và giạng bàn tay tại khớp cổ tay-D cơ gấp ngón cái dài gấp đốt xa ngón
tay
Câu 28: “có nguyên ủy mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, bám tận tại mặt mu
của nề xương đốt bàn tay II”
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ cánh tay quay
C: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
D: cơ duỗi ngón út
Đáp án A
Câu 29: đặc điểm nào sau đây không phải của cơ cánh tay quay
A: nguyên ủy mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: bám tận ngay trên mỏn trâm xương quay
C: duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
D: ngửa và sấp cẳng tay về vị trí trung gian tại các khớp


Đáp án C: gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
Câu 30: cơ nào không bám tận tại mào trên lồi cầu ngoài xương cánh tay:
A: cơ duỗi cổ tay quay dài
B: cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi ngón út
D: cơ duỗi ngón cái dài
Đáp án: D: bám tận tại giữa mặt sau xương trụ và màng gian cốt cẳng tay
Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ duỗi các ngón tay
A: bám tận tại mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B: nguyện ủy đốt xa và đốt giữa cảu các ngón tay từ III-V
C: duỗi các đốt ngón tay và bàn tay
D: thần kinh quay chi phối

Đáp án :B nguyên ủy đốt xa và đốt giữa của các ngón tay từ II-V
Câu 32: “ nguyên ủy mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và bờ sau xương trụ,
bám tận tại nền xương đốt bàn tay V”
A: cơ duỗi cổ tay trụ
B: cơ duỗi ngón tay cái ngắn
C: cơ duỗi ngón tay cái dài
D: cơ duỗi ngón tay trỏ
Đáp án ; A
Câu 33 : vùng cẳng tay sau có bao nhiêu cơ >
A;8
B:10


C:12
D:14
Đáp án: 12
Câu 34: lớp sâu cơ vùng cẳng tay sau không có cơ nào sau đây
A: cơ giạng ngón cái dài
B: cơ duỗi ngón tay cái
C: cơ duỗi ngón cái dài
D: cơ duỗi các ngón tay
Đáp án :D
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là sai
A; duỗi các đốt của ngón trỏ và bàn tay là động tác của cơ duỗi ngón tay trỏ
B: duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay là động tác của cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C: cơ duỗi cổ tay quay dài duỗi và giạng bàn tay tại khớp cổ tay
D: cơ duỗi ngón tay cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay II và bàn tay
Đáp án D cơ duỗi ngón cái ngắn duỗi đốt gần ngón cái, đốt bàn tay I và bàn tay
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng
A:cả 7 cơ nông của mặt sau cơ cẳng tay đều có nguyên ủy bám vào xương cánh tay

B:cơ gấp ngón cái dài nằm ở lớp thứ 2 của vùng cơ cẳng tay trước
C: cơ vùng cẳng tay sau do thần kinh trụ chi phối
D: có 12 cơ ở mặt trước cẳng tay
Đáp án A. B- cơ gấp ngón cái dài nằm ở lớp thứ 3 cảu vùng cẳng tay trước. C- cơ
vùng cẳng tay sau do thần kinh quay chi phối, D- có 8 cơ ở vùng trước cơ cẳng tay
Câu 37: nguyên ủy của cơ giạng ngón cái dài:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×