PHÒNG GD – ĐT
HUYỆN LẬP THẠCH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Năm học: 2011-2012
Bài 1. (4 điểm)
1. Cho x, y thỏa mãn y x y 0 và x 2 xy 2 y 2 . Tính A
2. Tính B
2.1 1
1.1 1
2
2.2 1
2. 2 1
2
2.3 1
3. 3 1
2
...
3x y
x y
2.99 1
99. 99 1
2
Bài 2. (4 điểm)
1) Tìm a, b sao cho f x ax3 bx 2 10 x 4 chia hết cho đa thức
g ( x) x 2 x 2
2) Tìm số nguyên a sao cho a 4 4 là số nguyên tố
Bài 3. (3 điểm)
x
5x
Giải phương trình: 2
2
2
x 4x 4 x 4
Bài 4. (4 điểm)
Cho hình thoi ABCD có góc ABC 600. Hai đường chéo cắt nhau tại O, E thuộc
tia BC sao cho BE bằng ba phần tư BC , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB và
CD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CG song song với FH
3
1) Chứng minh rằng : BG.DH BC 2
4
2) Tính số đo góc GOH
Bài 5. (3 điểm)
Cho tam giác ABC , ba điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB sao cho
BM CN AP BM 1
&
. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng
BC CA AB BC 2
trọng tâm.
Bài 6. (2 điểm)
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 1. Chứng minh rằng:
x3
y3
z3
1
y 2z z 2x x 2 y 3
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y 0
1) Từ y ( x y ) 0
y 0
x2 xy 2 y 2 ..... x y x 2 y 0
Vì x y 0 nên x 2 y 0 x 2 y
Ta có: A
3.2 y y 5 y 5
2 y y 3y 3
2) Với n 1, ta có:
n 1 n2 1
1
2
2
2
2
n 1 .n2 n n 1
n n 1
2
2n 1
Áp dụng vào bài toán ta có:
1 1 1 1
1
1
1
9999
B 2 2 2 2 ...... 2
1
1 2 2 3
99 1002
1002 10000
Bài 2.
1) Ta có: g ( x) x 2 x 2 x 1 x 2
Vì f ( x) ax3 bx 2 10 x 4 chia hết cho đa thức g x x 2 x 2. Nên tồn tại
một đa thức q( x) sao cho f ( x) g ( x).q( x)
ax3 bx 2 10 x 4 x 2 x 1 q x
Với x 1 a b 6 0 b a 6 (1)
Với x 2 2a b 6 0 (2)
Thay 1 vào 2 ta có: a 2 & b 4
2) Ta có: a 4 4 a 2 2a 2 a 2 2a 2
Vì a c a 2 2a 2 c; a 2 2a 2 c
Có a 2 2a 2 a 1 1 1
a
Và a 2 2a 2 a 1 1 1
a
2
2
Vậy a 4 4 là số nguyên tố thì a 2 2a 2 1 hoặc a 2 2a 2 1
Nếu a2 2a 2 1 a 1thử lại thấy thỏa mãn
Nếu a2 2a 2 1 a 1 thử lại thấy thỏa mãn.
Bài 3.
Điều kiện x 2
Với x 0 không phải là nghiệm của phương trình :
x
5x
2
2
x 4x 4 x 4
2
x
5x
2
2 trở thành:
x 4x 4 x 4
1
5
4
2 * . Đặt y x 2 phương trình * trở thành:
4
4
x
x 4 x
x
x
1
5
2
y2 y2
Điều kiện : y 2
y 0
Phương trình trở thành: y 2 3 y 0 y y 3 0
y 3
4
2
Với y 0 thì x 2 0 x 2 2 x 4 0 x 1 3 0 VN
x
Với y 3 thì
x 1
4
x 2 3 x 2 5 x 4 0 x 1 x 4 0
(TMDK )
x
x 4
Với x 0 phương trình
2
Vậy tập nghiệm phương trình là S 1; 4
Bài 4.
AH
D
G
O
F
B
C
E
1) Chứng minh BCG DHF
BC BG
BC.DF DH .BG
DH DF
Theo định lý Ta let tính được:
3
3
3
DF DC BC BG.DH BC 2
4
4
4
2) Theo định lý Pytago tính được:
3
BG BO
BO 2 BC 2 CO 2 BC 2 BG.DH BO 2 BO 2 BO.DO
4
DO DH
Ta có GBO HDO 300. Nên BGO DOH GHO 300
Bài 5.
A
P
G
B
M
K
N
I Q
C
Qua N kẻ NQ / / AB Q AB , theo định lý Talet ta có:
QC CN
QC BM
( gt )
QC BM
BC CA
BC BC
QN CQ
QN AP
( gt )
AB QN
AB CB
AB AB
Gọi I , K là trung điểm của MQ và MN. Suy ra IK là đường trung bình của tam
giác MNQ , vậy IK / / QN , IK
QN
AP
IK / / AP; IK
2
2
GI GK KI 1
GA GP PA 2
Suy ra G là trọng tâm của tam giác MNP và G là trọng tâm của tam giác ABC
Bài 6.
9 x3
9 y3
z3
Ta có:
x y 2z 6x2 ;
y z 2x 6 y2;
z x 2 y 6z 2
y 2z
z 2x
x 2y
Gọi G là giao điểm của AI và PK , theo Ta let ta có:
Lại có : x y y z z x 0 x 2 y 2 z 2 xy yz zx
2
2
2
Nên ta có:
9 x3
9 y3
9 z3
3 xy yz xz 6 x 2 y 2 z 2
y 2z z 2x x 2 y
x3
y3
z3
x2 y 2 z 2 1
y 2z z 2x x 2 y
3
3
Dấu bằng xảy ra khi x y z 1