TRƯỜNG THCS
CỦ CHI
ĐỀ THI OYMPIC TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1. (6 điểm)
a) Giải phương trình:
1
1
1
1
x 2 9 x 20 x 2 11x 30 x 2 13x 42 18
b) Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
A
a
b
c
3
bc a a c b a bc
Câu 2. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập
phương của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để n5 1 chia hết cho n3 1
Câu 3. (3 điểm)
a) Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
9
a b c
b) Cho a, b dương và a2000 b2000 a2001 b2001 a 2002 b2002 .
Tính a 2011 b2011
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C
vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng
minh rằng:
a)OAOB
. OC.OH
b) OHA có số đo không đổi
c) Tổng BM .BH CM .CA không đổi
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 4; x 5; x 6; x 7
Phương trình trở thành:
1
1
1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7
1
18
1
1
1
1
1
1
1
x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18
1
1
1
x 4 x 7 18
18( x 7) 18 x 4 x 7 x 4
x 13
x 13 x 2 0
x 2
b) Đặt b c a x 0;
Từ đó suy ra a
c a b y 0;
abc z 0
yz
xz
x y
;b
;c
2
2
2
Thay vào ta được:
A
y z x z x y 1 y x x z y z
2x
2y
2z
2 x y z x z y
Từ đó suy ra A
1
2 2 2 hay A 3 a b c
2
Câu 2.
a) Gọi 2 số phải tìm là a và b , ta có a b chia hết cho 3
Ta có: a3 b3 a b a 2 ab b2 a b a b 3ab
2
Vì a b chia hết cho 3 nên a b 3ab chia hết cho 3.
2
2
Do vậy, a b a b 3ab chia hết cho 9
b)
n5 1 n3 1 n5 n 2 n 2 1 n3 1
n 2 n3 1 n 2 1 n3 1
n 1 n 1 n 1 n 2 n 1
n 1 n2 n 1
n n 1 n 2 n 1
Hay
n2 n n2 n 1 n 2 n 1 1 n 2 n 1
1 n2 n 1
Xét hai trường hợp:
n 0
)n 2 n 1 1 n 2 n 0
n 1
)n2 n 1 1 n2 n 2 0, không có giá trị của n thỏa mãn
Câu 3.
b c
1
1
a
a a
a c
1
a.Từ a b c 1 1
c b
b
a b
1
c 1 c c
1 1 1
a b a c b c
3 3 2 2 2 9
a b c
b a c a c b
Dấu “=” xảy ra a b c
1
3
b) a 2001 b2001 a b a 2000 b2000 ab a 2002 b2002
a b ab 1
a 1
a 1 b 1 0
b 1
b 1(tm)
Với a 1 b2000 b 2001
b 0(ktm)
a 1(tm)
Với b 1 a 2000 a 2001
a 0(ktm)
Vậy a 1; b 1 a 2011 b2011 2
Câu 4.
O
H
A
M
K
B
a) BOH
b)
COA g.g
OB OH
OA.OB OH .OC
OC OA
OB OH
OA OH
và O chung OHA OBC
OC OA
OC OB
C
OHA OBC (không đổi)
c) Vẽ MK BC; BKM
CKM
BHC ( g.g )
BM BK
BM .BH BK .BC
BC BH
CAB g.g
(3)
CM CK
CM .CA BC.CK (4)
CB CA
Cộng từng vế của (3) và (4) ta có:
BM .BH CM .CA BK .BC BC.CK BC. BK KC BC 2 (Không đổi)