PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Môn: Toán
Năm học 2018-2019
Thời gian: 120 phút(không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm).
Cho biểu thức :
2 x2
y 2 x2
y2
x y
2
. 2
với x 0, y 0, x y .
2
x x xy
xy
xy y x xy y 2
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x 2 y 2 10 2( x 3 y) .
P
Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
2x 3 2x 5
6x 2 9x 9
1
a.)
.
2x 1 2x 7
(2 x 1)(2 x 7)
b.
x 11 x 22 x 33 x 44
115
104
93
82
Câu 3. (3,5 điểm)Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O.
Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 900 (I và M không trùng với
các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
b) Chứng minh BKM BCO .
c) Chứng minh
1
1
1
=
+
.
2
2
CD
AM
AN 2
Câu 4. (1,5 điểm) Cho a, b, c > 0; a + b + c = 3.
a
b
c
3
Chứng minh rằng:
.
2
2
2
1 b 1 c 1 a
2
Bài 5 (1,0 điểm). Cho sè tù nhiªn n 3. Chøng minh r»ng nÕu 2n 10a b (a, b N , 0
b 10) th× tÝch ab chia hÕt cho 6.
Họ và tên thí sinh: ………………………. ........... Số báo danh................................................. .
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA
Bài
Bài 1
(2,0đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HSG NĂM HỌC: 2018 -2019
Môn:Toán
Lớp: 8
Nội dung
Điểm
Với x 0, y 0, x y ta có:
P=
a
(1.0)
=
2 x 2 y ( x 2 y 2 )( x y) xy 2
x y
. 2
2
x
xy ( x y)
x xy y
x y
2 xy ( x y ) ( x y ).( x y ) 2
. 2
xy ( x y )
x
x xy y 2
0.25
x y
2 ( x y )( x 2 xy y 2 )
+
. 2
xy ( x y )
x
x xy y 2
x y
x y
2
= +
=
xy
xy
x
=
b
(1.0)
0.25
0.25
0.25
Ta có: x2 y 2 10 2( x 3 y)
x2 2 x 1 y 2 6 y 9 0
0.25
x 1 y 3 0
2
2
Lập luận suy ra x 1; y 3
Ta thấy x = 1; y = -3 thỏa mãn điều kiện: x 0, y 0, x y
nên thay x = 1; y =- 3 vào biểu thức P =
x y
xy
1 (3) 2
1.(3)
3
1
7
Bài2 ĐK: x ; x
2
2
(2,0đ ) 2 x 3 (2 x 7) 2 x 5 2 x 1 2 x 7 2 x 1
6x2 9x 9
2 x 1 (2 x 7) 2 x 7 2 x 1 2 x 7 2 x 1 2 x 7 2 x 1
a
ta có: P=
(1.0)
4 x 2 20 x 21 4 x 2 12 x 5 4 x 2 16 x 7 6 x 2 9 x 9
2 x 7 2 x 1
2 x 7 2 x 1
8 x 16
2 x 2 7 x 16
2 x 7 2 x 1 2 x 7 2 x 1
x 0
8 x 16 2 x 7 x 16 2 x x 0 x(2 x 1) 0
x 1 (Lo¹i)
2
2
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0
(
b
(1.0)
x 11
x 22
x 33
x 44
1) (
1) (
1) (
1)
115
104
93
82
0.25
x 126 x 126 x 126 x 126
115
104
93
82
0.25
x 126 x 126 x 126 x 126
0
115
104
93
82
0.25
0.25
...
x 126 0
x 126
A
I
B
O
M
K
Câu 3
(3.5)
0.5
E
a
(1.0)
D
N
C
Xét BIO và CMO có:
IBO MCO ( 450 ) ( tính chất đường chéo hình vuông)
BO = CO ( tính chất đường chéo hình vuông)
BOI COM ( cùng phụ với BOM )
BIO = CMO (g.c.g)
SBIO SCMO mà SBMOI SBOI SBMO
1
4
1
4
Do đó S BMOI SCMO S BMO S BOC S ABCD a 2
Ta có BIO = CMO (cmt)
CM = BI ( cặp cạnh tương ứng) BM = AI
b
(1.0)
BM AM
IA AM
Vì CN // AB nên
. Từ đó suy ra IM // BN
CM MN
IB MN
Ta có OI = OM ( vì BIO = CMO ) IOM cân tại O
IMO MIO 450
Vì IM // BN BKM IMO 450 BKM BCO
Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E.
Chứng minh ADE ABM ( g.c.g ) AE AM
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
Ta có ANE vuông tại A có AD NE nên
c
(1.0)
AD.NE AN . AE
AD.NE AN . AE ( AD.NE)2 ( AN . AE)2
2
2
Áp dụng định lí Pitago vào ANE ta có AN2 + AE2 = NE2
AN 2 AE 2
1
1
1
1
AD2 .( AN 2 AE 2 ) AN 2 . AE 2
2
2
2
2
2
AN . AE
AD
AE
AN
AD2
1
1
1
Mà AE AM và CD = AD
2
2
CD
AM
AN 2
S AEN
0.25
0.25
0.25
Do a, b > 0 và 1 + b2 ≥ 2b với mọi b nên
0.25
a
ab2
ab 2
ab
a
a
a .
2
2
1 b
1 b
2b
2
b
bc
c
ca
b ;
c
2
2
1 c
2 1 a
2
a
b
c
ab bc ca
mà a + b + c = 3 nên
(1)
3
2
2
2
1 b 1 c 1 a
2
Cũng từ a + b + c = 3 (a + b + c)2 = 9
a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 9
mà a2 + b2 ≥ 2ab; b2 + c2 ≥ 2bc; c2 + a2 ≥ 2ac nên a2 + b2 + c2 ≥ ab +
bc + ca suy ra 3(ab + bc + ca) 9 ab + bc + ca 3 (2).
a
b
c
3 3
Từ (1) và (2) suy ra
3 đpcm.
2
2
2
1 b 1 c 1 a
2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Tương tự ta có :
Câu 4
(1.5)
Ta có 2n 10a b b
2 ab 2 (1)
Ta chứng minh ab 3 (2)
Thật vậy, từ đẳng thức 2 10a b 2 có chữ số tận cùng là b.
Đặt n 4k r (k, r N, 0 r 3) ta có: 2n 16k2r.
Nếu r 0 thì 2n 16k tận cùng là 6 b 6 ab 6.
Nếu 1 r 3 thì 2n 2r 2r(16k 1) 10 2n tận cùng là 2r
suy ra b 2r 10a 2n 2r 2r(16k 1) 3 a 3 ab 3.
n
Bài 5
(1.0)
n
Từ (1) và (2) suy ra ab 6
--------------------------------- HẾT -----------------------------------
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25