Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bo de thi thu myts lop 4;5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.68 KB, 10 trang )

Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

THI THỬ MYTS 2019 – KHỐI 5
ĐỀ 01
Câu 1: Cho các chữ số 0; 2; 3; 5. An sử dụng các chữ số trên để viết tất cả các số có 4 chữ số đôi một
khác nhau. Hãy tính tổng các số An viết được.
Câu 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?

1
Câu 3: Một phép chia có thương gấp 5 lần số chia nhưng chỉ bằng 6 số bị chia. Tìm phép chia đó.

Câu 4: Một mảnh đất hình thang có đáy bé 30m, đáy lớn 60m, chiều cao 40m. Người ta mở một con
mương rộng 8m dọc theo đáy lớn. Tính diện tích của mảnh đất còn lại.
Câu 5: Bác An đi ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 40 phút, khi ngược dòng bác phải mất 1 giờ 20 phút
mới đi được từ B về A. Hỏi nếu từ A ta thả một miếng xốp trôi theo dòng nước thì sau bao lâu miếng
xốp đó trôi đến B?
7
Câu 6: Viết phân số 17 dưới dạng tổng của 3 phân số Ai Cập khác nhau.

Câu 7: Với tám chữ số 8, hãy lập các số và dùng dấu phép tính, dấu ngoặc đơn thích hợp để lập một
biểu thức có giá trị bằng 1000.
Câu 8: Khi nhân một số với 269 một học sinh đã viết nhầm thừa số thứ hai thành 296 nên được tích sai
lớn hơn tích đúng là 1296. Tìm tích đúng.
Câu 9: Thay mỗi chữ trong phép tính a  b  c  ab bởi chữ số thích hợp. Biết các chữ khác nhau được
thay bằng các chữ số khác nhau
Câu 10: Trong hộp có 21 bi xanh, 18 bi đỏ và 29 bi vàng có kích thước như nhau. Không nhìn vào hộp
phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 12 bi xanh, 8 bi đỏ và 7 bi vàng?
Câu 11: 5 người gấp được 5 bông hoa trong 5 phút. Hỏi muốn gấp 1200 bông hoa trong 1 giờ thì cần
bao nhiêu người?
Câu 12: Cho Hình chữ nhật ABCD, trên CD lấy điểm M, nối B với M. Lấy điểm I là trung điểm của
2


đoạn thẳng BM. Nối A với I. Trên đoạn thẳng AI lấy điểm N sao cho AN bằng 3 AI. Nối M với N.

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết diện tích hình tam giác MNI bằng 15cm2.


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

Câu 13: Gia đình Tùng có 4 người, gia đình Tiến có 5 người. 3 năm sau, tổng số tuổi của gia đình
Tùng hơn tổng số tuổi của gia đình Tiến là 3. Hỏi sau 10 năm tổng số tuổi của gia đình nào nhiều hơn
và nhiều hơn bao nhiêu?
ab 69

Câu 14: Tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau abc biết: c 2 92

Câu 15: Câu lạc bộ bóng rổ của thành phố gồm 42 thành viên. Độ tuổi trung bình của nhóm là 33.
Người trẻ nhất là 11 tuổi. Hỏi người già nhất trong CLB có tuổi ít nhất là bao nhiêu? Biết không có hai
người nào trong nhóm bằng tuổi nhau.
Câu 16: Một đàn gia súc có 5 con nhẹ nhất chiếm 27% cân nặng cả đàn, 6 con nặng nhất chiếm 63%
tổng cân nặng cả đàn. Hỏi đàn gia súc ấy có mấy con?
Câu 17: Một hội nghị, người ta dự kiến bố trí chỗ ngồi đủ cho 128 người dự. Nhưng thực tế lại có 160
người đến dự, nên mỗi dãy ghế phải thêm 2 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu dãy ghế?
Câu 18: Tháng 2 năm 2004 có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 18/2/2004 là thứ mấy?
Câu 19: Hình tứ giác MNPQ có hai đường chéo MP và NQ cắt nhau tại O. Biết diện tích các hình tam
giác MNO; NPO; OPQ lần lượt là: 670cm2; 2010cm2; 2070cm2. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Câu 20: Có hai người con, hai người cha và một cháu trai đang đi trên một chiếc xe. Hỏi có ít nhất bao
nhiêu người trên chiếc xe đó?
Câu 21: Người ta xếp các khối lập phương nhỏ cạnh 1cm thành các khối lập phương lớn. Biết tổng số
khối lập phương nhỏ xếp trên các cạnh của khối lập phương lớn là 128 khối. Tính thể tích khối lập
phương lớn.
Câu 22: Hình thang ABCD có đáy AD dài gấp 3 lần đáy BC. Hai đường chéo AC

và BD cắt nhau ở I. Tính diện tích tam giác AIB, biết diện tích hình thang là 48cm 2.
Câu 23: Có 8 người, mỗi người có mặt trong 2 hoặc 3 tấm ảnh. Mỗi bức ảnh đều có 5 người. Hỏi có
mấy bức ảnh?
Câu 24:


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

ÔN THI MYTS 2019 – Khối 5
ĐỀ 02
Câu 1: Có 4 bạn nhỏ là Giáp, Ất, Bính, Đinh. Bạn Giáp ít tuổi hơn bạn Đinh, nhưng nhiều tuổi hơn bạn Ất.
Tuổi của hai bạn Giáp, Đinh cộng lại bằng tuổi của hai bạn Ất và Bính cộng lại. Hỏi ai nhiều tuổi nhất, ai ít tuổi
nhất?
Câu 2: Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156cm. Khi đó dưới ánh nắng mặt trời, bóng của
nó dài 234cm. Bên cạnh đó có một cây cọc cao 104cm, cũng cắm thẳng đứng. Hỏi cùng thời điểm đó bóng của
cây cọc thứ hai dài bao nhiêu?
Câu 3: Một người nông dân có một số con dê và một số con gà. Ông ta đếm được 110 cái chân và 76 con mắt.
Hỏi ông ta có bao nhiêu con dê?
Câu 4: Bạn An khi thực hiện phép chia một số tự nhiên cho 25, vì viết nhầm chữ số 0 hàng trăm của số bị chia
thành 5 và chữ số hàng chục 5 thành 0 nên được thương là 980 và số dư là 4. Hãy tìm số bị chia đúng.
Câu 5: Hình chữ nhật lớn có chu vi 68cm, được chia thành 7
hình chữ nhật bằng nhau như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ
nhật lớn.
Câu 6: Tìm một số có hai chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới gấp
6 lần số đã cho.
Câu 7: Tìm một số tự nhiên và một số thập phân có tổng bằng 2034,81 và biết nếu bỏ dấu phẩy của số thập
phân đi ta được số mới kém số tự nhiên phải tìm 34 đơn vị.
Câu 8: Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 150 , phải viết tất cả bao nhiêu lượt chữ số 1?
Câu 9: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 0 nào.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2019, đồng thời không chia hết cho 5 và không chia hết cho 9 ?


1 2 1 3 2 1 4 3 2 1
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;...
Câu 11: Cho dãy phân số sau: 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4
Hỏi phân số thứ 100 của dãy là phân số nào?
Câu 12: Bác An xuất phát từ nhà lúc 6 giờ 15 phút, dự định về quê và tới nơi lúc 9 giờ. Tuy nhiên thời tiết
không thuận lợi nên vận tốc trên thực tế bị giảm 25% so với dự định ban đầu. Hỏi bác về tới nơi lúc mấy giờ?
Câu 13: Trong hình bên biết diện tích hình tròn nhỏ là
56,52cm2. Hãy tính diện tích phần gạch sọc.


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313
Câu 14: Một nhóm có 31 học sinh đứng thành 5 hàng trên 5 bậc thang để chụp ảnh kỷ niệm. Các hàng phía
trước luôn ít người hơn các hàng phía sau. Số người hàng cuối gấp 3 lần số người hàng đầu tiên. Hỏi hàng thứ 3
có nhiều nhất bao nhiêu người ?
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 số tự nhiên (khác nhau) từ 1 đến 50 mà có tổng lớn hơn 50 ?

Câu 16: Trong hình bên biết: AB = 25cm; AC = 16cm;
BM = 5cm và MN song song với BC. Hãy tính diện tích tam
giác AMN

2
3
Câu 17: Hai kho thóc A và B chứa tất cả 228 tấn thóc. Nếu lấy đi 3 số thóc ở kho A và 5 số thóc ở kho B thì
số thóc còn lại ở kho A ít hơn số thóc còn lại ở kho B là 12 tấn. Tính số thóc mỗi kho lúc đầu.
Câu 18: Tìm một số tự nhiên biết rằng số đó chia cho 5 dư 4, chia cho 7 dư 3 và hiệu hai thương này là 111.
Câu 19: Diễm viết lên bảng 10 số tự nhiên liên tiếp rồi xóa đi một số thì tổng các số còn lại là 2006. Hỏi Diễm
đã xóa đi số nào?
Câu 20: Một em bé đang nghịch một chiếc máy tính bỏ túi. Em bắt đầu với số 12 sau đó em bấm liên tiếp các
phép tính nhân hoặc chia số đó với các số 2 hoặc 3 liên tục 100 lần. Hỏi những số nào sau đây không thể là kết

quả mà em bé nhận được: 48; 12; 18; 24; 108; 72; 36?
Câu 21: Thầy Tuệ đem chia táo cho học sinh. Nếu chia cho mỗi em 9 quả thì thiếu 9 quả. Nếu chia cho mỗi em
10 quả thì thiếu 25% số táo ban đầu. Tính số táo thầy Tuệ đem chia và số học sinh.
Câu 22: Một số có nhiều chữ số được gọi là “số đặc biệt” khi nó chỉ được tạo bởi các chữ
số 0;1;2 và 5, mỗi chữ số xuất hiện ít nhất một lần. Ta sắp xếp các số đặc biệt có năm
chữ số thành một dãy từ bé đến lớn. Hỏi số thứ 20 hơn số thứ 15 bao nhiêu đơn vị?
Câu 23: Cho các chữ số 0;1;2;3;4. Bạn Nam lập tất cả các số có 4 chữ số đôi một khác
nhau. Em hãy tính tổng tất cả các số mà Nam lập được.

Câu 24: Cho AM =MN = NC; PA = PB; Diện tích các tam giác
tô màu như hình vẽ. Hãy tính diện tích tứ giác INCQ

Câu 25: Hãy điền các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 16 vào các ô vuông dưới đây (mỗi ô
điền một số và không lặp lại) sao cho tổng hai ô liên tiếp là kết quả của phép nhân hai số
tự nhiên giống nhau:


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

Câu 26: Quãng đường AB dài 42km. Lúc 6 giờ An và Bình cùng xuất phát từ A và
đi về B. An đi xe đạp điện với vận tốc 20km/giờ, còn Bình đi xe đạp với vận tốc
12km/giờ. Hỏi đến mấy giờ thì quãng đường còn lại của An bằng nửa quãng đường
còn lại của Bình?
Câu 27: Quãng đường AB dài 72km. Lúc 7 giờ 20 phút An và Bình cùng xuất phát từ
A và đi về B. An đi xe đạp điện với vận tốc 25km/giờ, còn Bình đi xe đạp với vận
tốc 15km/giờ. Hỏi đến mấy giờ thì quãng đường còn lại của Bình gấp rưỡi quãng
đường còn lại của An.
ĐỀ THI THỬ MYTS KHỐI 5 -2019
ĐỀ 03
Câu 1: Cho dãy số cách đều: …; 29; 32; 35; …; 104.

Biết rằng số 35 là số hạng thứ 8 trong dãy, hãy tìm số hạng chính giữa của dãy và cho biết đó là số hạng thứ
mấy của dãy?
Câu 2: Cho A = 1111122222. Hãy biểu thị số A bằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 92m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Xung quanh vườn
được đóng cọc rào cách đều nhau 5dm. Người ta để một cổng vườn rộng 3m5dm. Ở 4 góc vườn và hai trụ cổng
vườn đều có cọc. Tính số cọc rào quanh vườn đó.
4038 4038 4038


165
285
A  77
1 �5
3
4 �
�� 


2 �84 180 285 �
Câu 4: Tính:

Câu 5: Tô màu 6 đỉnh trong hình bên sao cho hai đỉnh được nối bởi
một cạnh phải được tô màu khác nhau. Hỏi cần dùng ít nhất bao
nhiêu màu?
Câu 6: Khi chia số 111…111 cho 37 thì được thương gồm bao nhiêu chữ số 0? (số bị chia gồm 2019 cs 1)
Câu 7: Sau một buổi bán hàng một cửa hàng đã thu được 315000 đồng gồm 3 loại tiền: 5000 đồng, 1000 đồng
và 2000 đồng. Cả 3 loại tiền có tất cả 145 tờ. Tính số tiền mỗi loại biết rằng số tờ loại 2000 nhiều gấp đôi số tờ
1000 đồng.
A  1


Câu 8: Rút gọn biểu thức:

1
1

1
1

1
1

1
2


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313
Câu 9: Cho dãy số 1;2;3;5;8;13;21 trong đó có một số là trung bình cộng của 5 số khác. Hãy xác định số trung
bình cộng và 5 số có trung bình cộng bằng số đó.
Câu 10: Tìm hai số thập phân, biết rằng nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được 28,9, còn nếu dời dấu phẩy của một
số lớn sang trái một hàng rồi cộng với số bé thì được 31,16. Tìm hai số thập phân đó.
Câu 11: Tính:

A

3
5
7
9




7 3 �7 3 �19 7 �19

Câu 12: Khi chia 12345 và 67890 cho cùng một số có 4 chữ số thì được cùng một số dư. Tìm số dư trong phép
tính đó .
Câu 13: Tính diện tích phần gạch sọc biết rằng hai hình vuông
AIOD và IBCO đều có cạnh bằng 2cm.

Câu 14: Anh, Pháp, Mỹ cùng đi học từ nhà trọ đến trường với quãng đường dài 5km mà chỉ có một chiếc xe
đạp điện chở tối đa 2 người. Anh chở Pháp đi xe, Mỹ đi bộ, đến một quãng đường Anh cho Pháp xuống đi bộ và
quay về đón Mỹ. Hãy tìm tổng quãng đường mà Anh đã đi xe đạp điện biết rằng cả ba bạn đến trường cùng một
lúc, vận tốc xe đạp điện là 30km/giờ, vận tốc đi bộ của Pháp và Mỹ đều là 6km/giờ.
Câu 15: Toán hỏi Hồng và Hà: “ Năm nay, thầy chủ nhiệm lớp các bạn bao nhiêu tuổi?”. Hà cười: “sang năm,
tuổi thầy sẽ gấp 3 lần tuổi mình”. Hồng cũng cười vui vẻ: “ Cách đây 5 năm, tuổi thầy gấp 5 lần tuổi mình”.
Biết Hồng và Hà bằng tuổi nhau. Em hãy tìm số tuổi của thầy chủ nhiệm lớp hai bạn ấy.

3
Câu 16: Trong hình bên đoạn thẳng AM = 2 MB. Hãy tính độ dài đoạn MN
và tỉ số diện tích hai tam giác AMN và ABC.

Câu 17: Một thùng chứa đầy nước mắm nặng 40kg, trong đó nước mắm chiếm 90% khối lượng thùng mắm.
Sau khi bán đi một số lít nước mắm thì lượng mắm còn lại chiếm 75% khối lượng thùng mắm lúc đó. Biết mỗi
lít nước mắm nặng 0,8kg. Hãy tính số lít nước mắm đã bán đi.
Câu 18: Tìm phần thập phân trong thương của phép chia:
888…88 : 15 (Số bị chia có 2019 chữ số 8)
Câu 19: Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó. Tính chu vi của hình chữ nhật
biết rằng diện tích hình chữ nhật đó bằng 600m2.
Câu 20: Từ các chữ số 2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số (các chữ số có thể lặp lại) chia hết cho
9?



Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313
Câu 21: Ghép 27 hình lập phương nhỏ có diện tích toàn phần là 5cm2 thành một hình lập phương lớn. Tính diện
tích toàn phần của hình lập phương lớn.
Câu 22: Viết 9 chữ số từ 1 đến 9 thành một hàng ngang. Không đảo lộn thứ tự em hãy nêu
một cách chèn các dấu cộng hoặc trừ vào giữa các chữ số để được một biểu thức có giá
trị bằng 100.

1
Câu 23: Trong hình bên biết AI = 4 AC; M là trung điểm của
BC, MI kéo dài cắt BA kéo dài tại N. Diện tích tam giác AIN
bằng 100cm2. Hãy tính diện tích tam giác ABC.
Câu 24: Hai hình có diện tích S1 và S2 được chồng lên nhau.
Biết tỉ lệ phần diện tích còn lại của S1 (không tích phần chồng
lên nhau) với nguyên S2 là 125%. Tỉ lệ phần còn lại của S2
(không kể phần chồng lên nhau) so với nguyên S1 = 50%. Tính
S1
tỉ số của S 2 .


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
1. 64440
2. 7 tam giác, 9 tứ giác
3. 180 : 6 = 30
4. 1344 m2
5. 2 giờ 40 phút
6. 1/3 + 1/17 + 1/51
7. 888 + 88 + 8 + 8 + 8 = 1000

8. 12912
9. a = 1; c = 9; b bất kì
10. 59 viên
11. 100 người
12. -S.AMI= 3S.MNI = 15 x 3 = 45cm2 ; S.AMB= 2S.AMI = 45 x 2 = 90cm2
-S.AMB= 1/2S.ABCD ; S.ABCD= 90 : 1/2 = 180cm2.
13. 4 tuổi
14. 243; 395; 547
15. 54 tuổi
16. 12 con
17. 16 dãy
18. Thứ tư

19.-S.MNO/S.NOP = 670/2010= 1/3, mà S.MNO/S.NOP= MO/OP
-MO/OP= S.MQO/S.OQP => S.MQO= 1/3S.OQP = 2070 : 3 = 690cm2
-S.MNPQ= 670 + 2010 + 2070 + 690= 5440cm2.
20. 3 người
21. 1728 cm3
22. 9cm2
23. 4 bức
24. 13cm2


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
1. Bính lớn nhất, Ất nhỏ nhất
2. 156cm
3. 17 con dê
4. 24054

5. 280m2
6. 18
7. 2015 và 19,81
8. 66 lượt
9. 6561 số
10. 1434 số
11. 6/9
12. 9 giờ 55 phút
13. 41.04
14. 7 người
15. 625 cách
16. 128cm2
17. A: 108 tấn, B: 120 tấn
18. 1949
19. 219
20. 24; 36
21. 72 quả, 9 học sinh
22. 531
23. 259980
24. 51cm2
25.
16 9
26. 7 giờ 30 phút

7

2

14 11


5

4

12 13

3

6

10 15

1

8


Biên soạn: Thầy Trần Trí Tuệ - SĐT 0389 980 313

27. 8 giờ 56 phút

ĐÁP SỐ ĐỀ 3:
1. Số thứ 16: 59
2. 33333 × 33334
3. 178 cọc
4. 2019
5. 128 cm2
6. 1344 cs 0
7. 41 tờ 1000; 82 tờ 2000; 22 tờ 5000
8. 13/8

9. (1 + 2+ 3+ 13 + 21) : 5 = 8
10. 25,7 và 54,6
11. 6/7
12. 1236
13. 4 cm2
14. 10km
15. 35 tuổi.
16. 18cm và 9/25
17. 30 l
18. 0,2
19. 100m
20. 14 số
21. 45cm2
22.

*1+2+3­4+5+6+78+9=100 *1+2+34­5+67­8+9=100 *1+23­4+56+7+8 + 9=100 *1+23­4+5+67+8­9=100 *12­3­
4+5­6+7+89=100 *12+3­4+5+67+8+9=100 *12+3+4+5­6­7+89=100 *123+45­67+8­9=100 *123­45­67+89=100 
*123+ 4 ­5+67­89=100 *123­4­5­6­7+8­9=100
sung 3 cách 1+23­4+5+6+78­9 1+23­4+56+7+8+9 1+2+34­5+67­8+9

23. 800
24. 3/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×