BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VI PHẪU THUẬT
TÚI PHÌNH ĐỘNG MẠCH THÔNG TRƯỚC BẰNG ĐƯỜNG MỞ
SỌ LỖ KHÓA TRÊN Ổ MẮT
Người thực hiện: Phạm Quỳnh Trang
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thế Hào
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Phình ĐM thông trước:
–
–
–
–
Xuất phát từ chỗ hợp lại của 2 ĐM não trước
Tỷ lệ cao nhất trong các PĐM não: 30%
Chẩn đoán không khó
Điều trị phẫu thuật: p.pháp hiệu quả nhất cho tới nay
• Các đường mở sọ kinh điển : Trán thái dương, dưới trán
• Đường mở sọ lỗ khóa trên ổ mắt: Giảm sang chấn, bảo
tồn chức năng thẩm mỹ, cơ năng, giảm t.gian p.thuật, t.gian
hồi phục.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá kết quả phương pháp điều trị
vi phẫu thuật túi phình động mạch thông trước
áp dụng đường mở sọ lỗ khóa trên ổ mắt
TỔNG QUAN
• LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
– Trên thế giới:
• Perneczky -1998: PT lỗ khóa điều trị 139 PĐM não
• Perneczky - 2008: Keyhole approaches in neurosurgery
– Việt Nam:
• P.thuật PĐM não đầu tiên: Nguyễn Thường Xuân – 1962
• Đồng Văn Hệ - 2010: Đường mổ trên cung mày trong điều
trị u não nền sọ tầng trước
• Nguyễn Thế Hào :
– 2012: PT lỗ khóa điều trị PĐM tuần hoàn trước
– 2013: PT lỗ khóa điều trị túi phình ĐM não giữa
TỔNG QUAN
• GP vi phẫu phức hợp ĐM não trước
– GP bình thường
– Bất thường : A1, thông trước, A2, Heubner, hướng
của phức hợp ĐM não trước
TỔNG QUAN
• Bất thường GP phức hợp ĐM não trước
T.trước
A2
TỔNG QUAN
• GP vi phẫu túi phình ĐM t.trước
–
–
–
–
Kích thước: nhỏ, lớn, khổng lồ
Hình dạng: Hình túi, hình thoi (0,3%)
Số lượng: 1 túi phình, >1túi phình (4,1%)
Hướng của túi phình
(Theo Lawton – 2010)
TỔNG QUAN
• Đặc điểm lâm sàng:
– Túi phình chưa vỡ: H.c chèn ép, ko có tr.chứng.
– Túi phình đã vỡ (63-83%): bảng phân độ LS Hunt
Hess, liên đoàn PTTK thế giới, Botterell
TỔNG QUAN
• Cận lâm sàng
– CLVT sọ não: H.ảnh CMDN, MTTN, CMNT
– MSCT
- Vị trí, hình dạng, kích thước túi phình
- Các dị dạng mạch máu khác
– DSA
TỔNG QUAN
• Điều trị vi phẫu thuật phình ĐM thông trước
– Đường trán-TD
– Đường dưới trán
Ưu điểm
Nhược điểm
- Trường mổ rộng
- Sẹo mổ dài a. hưởng
- Ứng dụng cho tất cả các
chức năng, thẩm mỹ
t.tổn ở nền sọ
- Volet lớn mất nhiều
- Ko cần d.c vi phẫu đặc
máu, t.chức não bị bộc
biệt
lộ nhiều
- T.gian p.thuật dài
TỔNG QUAN
• Đường mở sọ lỗ khóa trên ổ mắt
(Supraorbital keyhole approach)
-
Ưu điểm
Nhược điểm
Bảo toàn c.năng thẩm mỹ, - Ko c.định khi độ LS nặng
cơ năng
- Rách da, mở vào x.trán
Volet nhỏ Mất ít máu,
a.hưởng t.mỹ, n.khuẩn
t.c não bị bộc lộ ít
- Trường mổ nhỏ thiếu
Sát nền ko vén não
a.sáng, thao tác khó, định
T.gian mổ ngắn
hướng khó
T.gian h.phục ngắn
TỔNG QUAN
• Các bước thực hiện đường mở sọ lỗ khóa trên ổ mắt
– Tư thế bệnh nhân: Nghiêng 30-45o, ngửa hết cỡ
– XĐ các mốc GP: TK trên ổ mắt, phần trán của cung gò
má, gờ ổ mắt. XĐ đường rạch da
– Rạch da, p.tích phần mềm
– Mở nắp sọ. Mở màng cứng
– P.tích bên trong màng cứng và kẹp cổ túi phình
ĐỐI TƯỢNG & P.PHÁP NGHIÊN CỨU
• Đối tượng nghiên cứu: PĐM thông trước được PT
kẹp cổ túi phình bằng đường mở sọ lỗ khóa - 1.2013
đến 8.2014 - khoa PTTK b.viện Việt Đức và khoa Ngoại
b.v Bạch Mai
• Tiêu chuẩn lựa chọn:
– Chẩn đoán PĐM t.trước bằng LS, CT, MSCT, DSA
– Đủ h.sơ b.án, phim ảnh
• Tiêu chuẩn loại trừ:
– Túi phình t.trước ko đc PT hoặc PT bằng đường mở
sọ trán TD hoặc dưới trán
– PM vị trí khác
– Ko đủ HS bệnh án, phim ảnh
ĐỐI TƯỢNG & P.PHÁP NGHIÊN CỨU
• Cỡ mẫu nghiên cứu: Chọn cỡ mẫu thuận tiện được
cỡ mẫu n = 51
• Loại hình nghiên cứu
– Hồi cứu tại b.v Việt Đức từ 1.2013 – 12.2013: 31
bệnh nhân
– Tiến cứu tại b.v Bạch Mai: 1.2014 – 6.2014: 20
bệnh nhân
– Khai thác t.tin, chỉ tiêu n.cứu dựa trên bệnh án
mẫu
– Tác giả trực tiếp tham gia p.thuật
ĐỐI TƯỢNG & P.PHÁP NGHIÊN CỨU
• Các chỉ tiêu nghiên cứu
– Các đ.điểm chung: Tuổi, giới, t.gian vào viện
– C.đoán LS: Bảng phân độ LS của hội PTTK TG
– C.đoán h.ảnh:
CLVT: Phân độ chảy máu theo Fischer
Hình thái túi phình
Hình thái p.hợp t.trước
ĐỐI TƯỢNG & P.PHÁP NGHIÊN CỨU
• Các chỉ tiêu nghiên cứu (tiếp)
– Chỉ định PT: dựa vào LS, h.a chảy máu, hình thái
túi phình
– Phương pháp PT
Đ.điểm đường mở sọ: Tư thế BN, chiều dài, k.thước
Các khó khăn trong khi mở sọ: Rách da, cơ, t.tổn TK,
mở vào x.trán, rách màng cứng
Khó khăn trong p.tích: Phù não, khó khăn do nắp sọ bé,
vỡ trong mổ, kẹp tạm thời
Lượng máu mất trong mổ
T.gian PT
ĐỐI TƯỢNG & P.PHÁP NGHIÊN CỨU
• Các chỉ tiêu nghiên cứu (tiếp)
– KQ ngay sau mổ: T.gian đ.trị tích cực, b.chứng sau
mổ
– KQ khám lại (3-6th)
Số bn khám lại
DSA, MSCT k.tra: % chụp, % tồn dư, % tắc mạch
LS: Dựa vào bảng Rankin cải tiến
B.chứng l.quan đ.mổ: N.trùng, tiêu xương
C.năng cơ năng, độ hài lòng của bn về thẩm mỹ, đau
vết mổ (thang điểm VAS)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Đặc điểm BN
– Tuổi, giới
20
19
Thời gian
18
16
15
14
14
Nữ
Nam
12
10
8
6
4
3
2
0
50-75 tuổi
Số BN Tỷ lệ%
Trước 72h
14
27,5%
3 ngày- 3 tuần
31
60,7%
Sau 3 tuần
3
5,9%
Túi phình chưa vỡ
3
5,9%
18-49 tuổi
- 50-70t: 66,7%
- 2nữ : 3nam
BT: 2nữ:1nam
* Lựa chọn BN ko ngẫu nhiên
- 3 ngày-3 tuần: 60,7%
- Trước 72h: 27,7%
*BN chuyển qua nhiều tuyến
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Đặc điểm BN
– Tr.chứng cơ năng
Triệu chứng
Số BN
Tỷ lệ%
Triệu chứng
Đau đầu
48
94,1%
Hội chứng màng não
43
84,3%
Nôn, buồn nôn
41
80,4%
Dấu hiệu TK khu trú
15
29,4%
Động kinh
25
49%
Liệt TK sọ
0
0%
Mất tri giác
18
35,3%
Không có triệu chứng
3
5,9%
- Đau đầu: 94,1%
- Mất tri giác chỉ có 35,3%
Số BN Tỷ lệ%
- HCMN: 84,3%
- Ko có tr.chứng (chưa vỡ): 5,9%
Tương tự các ng.cứu trong y văn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Đặc điểm BN
– Độ LS (Hội PTTK TG)
Độ lâm sàng Số BN
Tỷ lệ%
0
3
5,9%
1
12
23,5%
2
21
41,2%
3
15
29,4%
4-5
0
0%
(Fischer)
-– Độ
Độchảy
0-3:máu
100%
- Độ 4-5: 0%
Độ Fischer
Số BN Tỷ lệ%
1
26
51%
2
13
25,5%
3
8
15,7%
4
4
7,8%
- Độ 1-3: 92,2% - Độ 4: 7,8%
- BN độ LS nặng: sử dụng các đường mổ kinh điển
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Đặc điểm BN
– H.a MTTN và CMNT
Đặc điểm
Máu tụ trong não
Không
Có
Chảy máu não thất
Không
Có:
Nhẹ
Vừa
Nặng
Số BN
Tỷ lệ%
48
3
94,1%
5,9%
47
4
4
0
0
92,2%
7,8%
7,8%
0%
– Đ.điểm túi phình
- MTTN hồi thẳng: 5,9%
- CMNT m.độ nhẹ: 7,8%
Đặc điểm
Số BN Tỷ lệ%
Bên xuất phát
Phải
10
19,6%
Trái
41
80,4%
Kích thước túi phình
<5 mm
34
66,7%
6-10 mm
12
23,5%
10-15 mm
5
9,8%
Hướng túi phình
Xuống dưới
9
17,6%
Ra trước
23
45,1%
Lên trên
15
29,4%
Ra sau
4
7,8%
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Chỉ định phẫu thuật
– Dựa vào LS và h.a chảy máu :
100% độ LS 0-3
H.ảnh chảy máu: 92,2% Fischer 0-3
* Fischer(2010): 86,4%, Chen(2009), Mitchell(2005): 100%
– Đặc điểm túi phình
90,2% túi phình <10mm
Túi phình quay xuống dưới: Chưa vỡ , A1đối diện
thiểu sản/biến mất hoàn toàn
* Fischer(2010): 89,3% nhỏ, Chen(2009) 100%<15mm
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Phương pháp phẫu thuật
Tư thế đầu
Tư thếnghiêng Số bệnh nhân Tỷ lệ%
<10
o
10-30
> 30
o
o
0
0%
19
37,3%
32
62,7%
35
30
25
20
15
10
10
8
5
0
* Perneczky(2008): t.tổn càng
vào giữa
nghiêng càng nhiều
Đường
rạch da
* Nền sọ giữa: 20-30o
(Zador-2013, Dare-2001)
33
Số BN
3-4cm
4-5cm
>5cm
Chiều dài TB: 4,3± 0,25cm
* Y văn: 3-5cm
* Tránh t.tổn m.máu, TK, cơ
* Trên/chính giữa cung mày
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• P.pháp PT: Khó khăn khi thực hiện đường mở sọ
Khó khăn
Số BN
Tỷ lệ%
Rách da
15
29,4%
Chảy máu cơ thái dương
13
25,5%
Tổn thương thần kinh trên ổ mắt
15
29,4%
Mở vào xoang trán
9
17,6%
Rách màng cứng
10
19,6%
* Khắc phục: Ko dùng ecarteur, PT cơ kiểu Perneczky,
làm sạch xoang trán, dùng keo sinh học
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• P.pháp PT: Khó khăn khi phẫu tích
Khó khăn
Phù não
Số bệnh nhân Tỷ lệ%
13
25,5%
Thiếu ánh sáng
51
100%
Khó thao tác
32
62,7%
Khó định hướng
12
23,5%
Vỡ túi phình trong mổ
12
23,5%
Kẹp tạm thời trong mổ
15
29,4%
Khó khăn liên quan đến nắp sọ nhỏ
*Perneczky(2008):
Sử dụng nguồn sáng
3 chip microcameras
*Sử dụng d.c vi phẫu
đặc biệt
*Sử dụng các p.tiện
hỗ trợ: navigation, s.â
trong mổ
Khó khăn liên quan đến nắp sọ nhỏ chiếm đa số