Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

40 câu TRÁI NGHĨA từ đề cô TRANG ANH tập 1 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.17 KB, 14 trang )

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: John is the black sleep of the family. He is currently serving 5 years in jail for
stealing a car.
A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment.
B. a member of a family who supports family by raising sheep.
C. a member of a family who confers prestige on his family.
D. a b r e a d w i n n e r .
Question 2: There must be a mutual trust between friends.
A. reliance

B. belief

C. defendant

D. suspicion

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1
Question 3: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. married

B. divorced

C. separated

D. single

Question 4: Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to
cooperate more in the future.
A. express disapproval of



B. voice opinions on

C. find favor with

D. resolve a conflict over

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1
Question 5: As a brilliant and mature student Marie harboured the dream of a scientific career
which was impossible for a woman at that time.
A. kept

B. had

C. abandoned

D. deleted

Question 6: After the tragic death of Pierre Curie in 1906, she not only took charge of educating her
two children but also took the position which her husband had finally obtained at the Sorbonne.
A. brilliant

B. lovely

C. fascinating

D. happy

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1
Question 7: At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children. They

used to believe that their children couldn't learn anything at all.
A. disapproval

B. agreement

C. suspicion

D. demonstration

Question 8: My brother is an old hand at fixing household appliances. I'm sure he can help you.
A. a green hand

B. a blue hand

C. a new hand

D. a red hand

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1
Question 9: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become
known prematurely.


A. privately

B. safely

C. publicly

D. dangerously


Question 10: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends went she went abroad to
study.
A. made room for

B. put in charge of

C. got in touch of

D. lost control of

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1
Question 11: Fee-paying schools, often called “independent schools”, "private schools" or
"public schools"
A. college

B. primary schools

C. secondary schools D. state schools

Question 12: Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of
doing almost anything you ask.
A. unsuitable

B. unimportant

C. ill-prepared

D. irregular


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1
Question 13: At first no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her
statements.
A. provided evidence for

B. got information from

C. borrowed colour from

D. gave no proof of

Question 14: The cottage is surrounded by the most glorious countryside.
A. ordinary

B. honorable

C. beautiful

D. gloomy

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1
Question 15: As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand.
A. indirectly

B. directly

C. easily

D. slowly


Question 16: The world population is now widely distributed all over the planet.
A. extended

B. reduced

C. scattered

D. gathered

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1
Question 17: Nancy concurred, with her boss about the new direction the company was taking.
A. disagreed

B. agreed

C. surrendered

D.confessed

Question 18: “We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.”
A. clean

B. guilty

C. faultless

D. crimeless

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1
Question 19: His boss has had enough of his impudence, and doesn't want to hire him any more.

A. respect

B. agreement

C. obedience

D. rudeness

Question 20: It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental
effect on the local groundwater.
A. useless

B. harmless

C. fundamental

D. damaging


ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1
Question 21: This speedy and secure service of transferring money can be useful.
A. slow

B. rapid

C. careful

D.hurried

Question 22: Our well-trained staff are always courteous to customers.

A. helpful

B. friendly

C. help

D. polite

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1
Question 23: Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with
her friends or to stay at home with her family.
A. unwilling to make a decision

B. able to make a choice

C. eager to make a plan

D. unready to make up her mind

Question 24: Hazardous waste is waste that has substantial or potential threats to public health or
the environment.
A. vivid

B. risky

C. dangerous

D. secure

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1

Question 25: For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by females.
A. complicated

B. dangerous

C. safe

D. peculiar

Question 26: Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal
discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.
A. common

B. coherent

C. varied

D. unbiased

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1
Question 27: "That is a well-behaved boy whose behavior has nothing to complain about."
A. behaving cleverly

B. behaving nice

C. good behavior

D. behaving improperly

Question 28: He mentioned in particular electronics, his major at university.

A. one and all

B. in general

C. on whole

D. in all

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1
Question 29. Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their
parents and teachers.
A. nervousness

B. emotion

C. stress

D. relaxation

Question 30. Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth.
A. can't eat a lot

B. hates parties

C. talks too much

D. can keep secrets

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1
Question 31: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

A. ill-educated

B. qualified

C. unskilled

D. unimpaired


Question 32: She's an introvert. She tends to think a lot and not to say a lot
A. a thinker

B. a researcher

C. a wrongdoer

D. an extrovert

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1
Question 33: 'What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for
publication,' said the government official to the reporter.
A. already official

B. beside the point

C. not popular

D. not recorded

Question 34: She performed all her duties conscientiously. She didn't give enough care to her work.

A. irresponsibly

B. liberally

C. responsibly

D. Insensitively

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1
Question 35: Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to
calculate their position accurately.
A. uneasily

B. imprecisely

C. carelessly

D. untruthfully

Question 36: These were the people who advocated using force to stop school violence.
A. publicly said

B. openly criticized

C. publicly supported

D. strongly condemned

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1
Question 37: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

A. defeat

B. nourish

C. help

D. treat

Question 38: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable

B. responsive

C. miserable

D. calm

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1
Question 39: A loss of social values means our society is deteriorating.
A. improving

B. expanding

C. existing

D. changing

Question 40: Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on
strike for more welfair.
A. rejected


B. sacked

C. reviewed

D. approved

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Câu 1: Đáp án C
Từ trái nghĩa
A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong
một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)
B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người
mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)


C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người
mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)
D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)
Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn
trộm xe hơi.
 Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

Câu 2: Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
 Đáp án D (trust >< suspicion)

Câu

A

3

Từ trái nghĩa
A. married /'mærid/(a): đã kết hôn

B. divorced /dɪ'vɔ:st/(a): đã ly hôn

C. separated /'s  pəreɪtɪd/(a): ly thân

D. single /'siŋg(ə)l/(a): độc thân

Tạm dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô
gia cư và trẻ mồ côi.
=> celibate (a) (sống) độc thân = single >< married
Câu4

A

Từ trái nghĩa
Speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về
B. find favor with: tìm sự ủng hộ
C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy
vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
=> express disapproval of >< speak highly of

Câu 5: Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Là một sinh xuất sắc và chín chắn, Marie ấp ủ giấc mơ sự nghiệp khoa học, cái mà là không
thể cho một người phụ nữ vào thời điểm đó.


=> harbour the dream of st: ấp ủ/nuôii dưỡng giấc mơ gì
=> Đáp án C (harbor >< abandon: từ bỏ)
Câu 6: Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Sau cái chết bi thương của ông Pierre Currie vào năm 1906, bà không chỉ đảm nhận trách
nhiệm dạy dỗ hai con mà còn kế tục sự nghiệp của chồng ở Sorbonne.
=> tragic /'trædʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương
A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc
B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn
C. fascinating /'fæsineitiη/ (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
D. happy (a): hạnh phúc
=> Đáp án D (tragic >< happy)’
Câu

B

Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật.


7

Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.
=> opposition /ˌɔpə'zi∫ən/(n): sự phản đối
Ta có:
A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối
B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý
C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'strei∫ən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh
Câu
8

A

Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là
anh ấy có thể giúp cậu
=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện
A green hand: thợ mới vào nghề

Câu 9: Đáp án C
Kiến thức về từ trái nghĩa
behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai
Các đáp án còn lại:
A. privately (adv): riêng tư
B. safely (adv): an toàn

D. dangerously (adv): nguy hiểm



Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá
sớm.
Câu 10: Đáp án C
Kiến thức về từ trái nghĩa
(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm

D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô ấy không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô ấy đi du học.
Câu 11: Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng
B. primary school (n): trường Tiểu học
C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông
D. state school (n): trường công lập
Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.
=> independent schools >< state schools
Câu 12: Đáp án A
Từ trái nghĩa
A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp
B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng
C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị
D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc
Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ
thứ gì mà bạn yêu cầu.
=> appropriate >< unsuitable
Câu 13: Đáp án D
Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something


Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho
câu nói của cô.
Câu 14: Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.
=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ
Ta có các đáp án:
A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường
B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự
C. beautiful (a): đẹp
D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu
=> Đáp án A (glorious >< ordinary)
Câu 15: Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp
=> At first hand: trực tiếp
A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp

B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng

D. Slowly (adv): chậm rãi


=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)
Câu 16: Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.
=> distribute (v): phân bố
A. extended: mở rộng

B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác

D. gathered: tụ tập

Câu 17: Đáp án A
Từ trái nghĩa
Giải thích: concur (v) đồng ý, nhất trí >< disagree (v) không đồng ý
Đáp án còn lại:
B. agree (v) đồng ý

C. surrender (v) đầu hàng

D. confess (v) thú nhận

Tạm dịch: Nancy đồng ý với ông chủ của cô về hướng đi mới của công ty đang áp dụng.
Câu 18: Đáp án B
Từ trái nghĩa
Giải thích: innocent (adj): vô tôi, ngây thơ >< guilty (adj): có tội


Đáp án còn lại:

A. clean (adj): sạch, trong sạch
C. faultless (adj): không có thiếu sót
D. Không có "crimeless”
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng anh ta vô tội trong vụ này. Chúng tôi không tin anh ta đã làm nó.
Câu 19: Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
Giải thích: “doesn’t want to hire" có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu
cực. => trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.
A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)
B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh
ta nữa.
Câu 20: Đáp án B
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. vô dụng

B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản

D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm
trọng đối với mạch nước ngầm.
Câu 21: Đáp án A

Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp
Các đáp án còn lai:
B. rapid (adj): nhanh

C. careful (adj): cẩn thận

D. hurried (adj): vội vã

Câu 22: Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ
Các đáp án còn lại:
A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ
B. friendly (adj): thân thiện
D. polite (adj): lịch sự
Câu 23: Đáp án B


Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với
gia đình.
=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
B. able to make a choice: có thể lựa chọn
C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)

Câu 24: Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa dang kế hoặc tiềm ẩn đổi với sức khoẻ
cộng đồng hoặc môi trường.
=> hazardous (a): nguy hiểm
A. vivid (a): tươi sang, sống động

B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

C. dangerous (a): nguy hiểm

D. secure (a): bảo đảm, an toàn

=> Đáp án D (hazardous >< secure)
Câu 25: Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có thể bị con
cái ăn thịt.
=> perilous (a): nguy hiểm
A. complicated (a): phức tạp

B. dangerous (a): nguy hiểm

C. safe (a): an toàn

D. peculiar (a): kì dị

=> Đáp án C (perilous >< safe)
Câu 26: Đáp án A
Từ trái nghĩa

A. common (a): phổ biến, thông thường
B. coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ
C. varied (a): khác nhau, phong phú
D. unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị
Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó
các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ
điển.


=> novel (a): mới lạ
=> Đáp án A (novel >< common)
Câu 27: Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Câu 28: Đáp án D
Từ trái nghĩa
ln particular: đặc biệt, cá biệt
Trái nghĩa là in all: chung, tất cả
Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole
In general: chung chung, nói chung
One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi
người)
Câu 29: Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Câu 30: Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Have got a big mouth: không biết giữ bí mật
A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều
B. hates parties: Ghét các bữa tiệc
C. talks too much: Nói quá nhiều
D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí
mật.
Câu 31: Đáp án C
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.


=> accomplished /ə'kʌmplɪ∫t/ (a): thành thạo, giỏi
A. ill-educated (a): thất học
B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách
C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi
D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn
=> accomplished >< unskilled
Câu 32: Đáp án D
Từ trái nghĩa
An introvert: (n): người hướng nội
A. A thinker: nhà lý luận

B. A researcher: nhà nghiên cứu

C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp


D. An extrovert: người hướng ngoại

Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.
Câu 33: Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: “Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa
chính thức và chắc là không công khai".
=> off the record: không chính thức, không công bố
A. already official: đã chính thức

B. beside the point: không liên quan, lạc đề

C. not popular: không nổi tiếng

D. not recorded: không ghi lại

=> Đáp án A (off the record >< already official)
Câu 34: Đáp án A
Từ trái nghĩa
conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< A. irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): một cách tùy tiện.
C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): một cách vô ý.
Câu 35: Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Tàu thủy băng qua các đại dương có thể nhận được tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ tính toán
chính xác vị trí của mình.
=> Accurately (adv): có tính chính xác >< B. imprecisely (adv): không chính xác.

Các đáp án còn lại:


A. uneasily (adv): không dễ dàng.
C. carelessly (adv): bất cần, cẩu thả.
D. untruthfully (adv): không thành thật.
Câu 36: Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
=> advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ
A. publicly say (v): nói công khai
B. openly criticize (v): công khai phê bình
C. publicly support (v): công khai ủng hộ
D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối
=> Đáp án B (advocate >< openly criticize)
Câu 37: Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.
=> Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa
Các đáp án:
A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại

B. nourish /’nʌri∫/ (v): nuôi dưỡng

C. help (v): giúp đỡ

D. treat (v): điều trị, đối xử

=> Đáp án B (circumvent >< B. nourish)
Câu 38: Đáp án D

Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm
việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái

B. responsive (a): thông cảm

C. miserable (a): khó chịu

D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái

=> Đáp án D (irritable >< calm)
Câu 39: Đáp án A
Kiến thức về từ trái nghĩa
deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding: mở rộng.

C. existing: tồn tại.

D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.


Câu 40: Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận


B. sack (v): sa thải

C. review (v): xem xét lại

D. approve (v): tán thành

turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình
công để có thêm phúc lợi.



×