Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

C0305 cộng hưởng trong bài toán cực trị của mạch RLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.64 KB, 13 trang )

Cộng hưởng trong bài toán cực trị của mạch RLC - Đề 1
Câu 1. Trên đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 Ω. Cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(10π) H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Để điện áp hai đầu
đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là:
A. C = 10-3/π F
B. C = 10-4/(2π) F
C. C = 10-4/π F
D. C = 3,18 μF
Câu 2. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.
Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hoà có biểu thức u = 220√2cosωt (V), Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω. Khi ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 440 W
B. 484 W
C. 220 W
D. 242 W
Câu 4. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở trong 20 Ω
có độ tự cảm L = 0,318 H, tụ điện có điện dung 15,9 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện
một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là
200 V. Khi công suất trên toàn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và P là:
A. 70,78 Hz và 400 W
B. 70,78 Hz và 500 W
C. 444,7 Hz và 2000 W
D. 31,48 Hz và 400 W
Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.


Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω, L = 2/π H, tụ C có
điện dung biến thiên. Hiệu điện thế uAB =
120√2cos(100πt) V. Điều chỉnh điện dung


C để công suất trên mạch cực đại. Điện dung và công suất tiêu thụ trong mạch lúc
đó lần lượt là
A. C = 10-4/π F, Pmax = 144 W.
B. C = 10-4/(2π) F, Pmax = 144 W.
C. C = 10-4/π F, Pmax = 120 W.
D. C = 10-4/(2π) F, Pmax = 120 W.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R, L xác định, khi thay đổi C
đến giá trị sao cho thỏa mã ω 2LC = 1 thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hòa có biểu thức: u = 220 cos100πt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại
của mạch là 484 W. Khi đó điện trở thuần của mạch là
A. R = 50 Ω.
B. R = 750 Ω.
C. R = 150 Ω.
D. R = 100 Ω.
Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u =
200cos(100πt) V. Biết R = 50 Ω; C= 10-4/(2π) F và L = 1/(2π) H. Để công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện
C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A. C0 = 10-4/π F, ghép nối tiếp.

B. C0 = 10-4/(2π) F, ghép song song.
C. C0 = 3.10-4/(2π) F, ghép nối tiếp.
D. C0 = 3.10-4/(2π) F, ghép song song
Câu 9. Mạch điện gồm 3 phần tử R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω1 và mạch
điện gồm ba phần tử R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng ω2.Biết ω1 =ω2 và
L1 = 2L2. Mắc hai mạch đó nối tiếp với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch này là:
A.


B.
C.

D.

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp với RCω = 1 thì điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ
dòng qua mạch là π/4. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì chỉ cần
A. tăng điện dung C của tụ lên hai lần.
B. giảm điện trở thuần xuống hai lần.
C. tăng độ tự cảm của cuộn dây lên hai lần.
D. giảm tần số dòng điện xuống √2 lần.
Câu 11.
Cho mạch như hình vẽ: Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH, tụ
điện có điện dung C = 1,41.10 -4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B điện áp xoay
chiều 120 V, tần số f. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm P và B bằng
không. Tần số f bằng:

A. 200 Hz
B. 100 Hz
C. 180 Hz

D. 60 Hz
Câu 12.

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω,L = 1/(10π) H.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu
dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì
số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và C1 là :

A. R = 40 Ω và C1 = 2.10-3/π F
B. R = 50 Ω và C1 = 10-3/π F
C. R = 40 Ω và C1 = 10-3/π F
D. R = 50 Ω và C1 = 2.10-3/π F


Câu 13. Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 (Hz),có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), điện trở
thuần R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để cho cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại Imax. Giá trị của C và Imax là:
A. C = 10-4/(2π) (F); Imax= 2,2 (A).
B. C = 10-4/π (F); Imax= 2,55 (A).
C. C = 10-4/(2π) (F); Imax= 1,55 (A).
D. C = 10-4/π (F); Imax= 2,2 (A).
Câu 15. Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u1, u2, u3 có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch

tương ứng là i1 = I0cos100πt, i2= I0cos(120πt+ 2π/3) , i3 = I√2cos(110πt – 2π/3). Hệ
thức nào sau đây là đúng?
A. I > I0/√2
B. I ≤ I0/√2
C. I < I0/√2
D. I = I0/√2
Câu 16. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC có tần số f = 50 Hz, cuộn dây thuần
cảm L = 1/4 π (H) . Tụ điện có điện dung biến thiên đang được điều chỉnh ở giá trị
C1 = 4/ π.10-4 F. Điện trở thuần R không đổi. Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá
trị C1 cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ
A. lúc đầu tăng sau đó giảm.
B. tăng.
C. giảm.
D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó,
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.


B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau.
Câu 18. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức u =
100√2cos (2πft) (V). Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 A thì
công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Giữ cố định R, điều chỉnh các thông số khác
của mạch (L, C và tần số f). Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là:
A. 100 W

B. 200 W
C. 400 W
D. 800 W
Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn dây có điện trở thuần
10 Ω và độ tự cảm 0,3/π ( H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp
nhau theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
uAB = 100√2sin100πt (V). Người ta thấy rằng khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Giá trị C0 và Umin là :
A. C0 = 10-3/π F và Umin = 25 V.
B. C0 = 10-3/π F và Umin = 25√2 V.
C. C0 = 10-3/(3π) F và Umin = 25 V.
D. C0 = 10-3/(3π) F và Umin = 25√2 V.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos(100πt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R
nối tiếp với cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ
điện để công suất trong mạch cực đại; sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ
A. ban đầu giảm sau tăng.
B. tăng.
C.

giảm.

D. ban đầu tăng, sau giảm.
Câu 21. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là Sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.



D. Góc lệch pha giữa u và i tăng.
Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn
dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở r = 20 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều
chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và
bằng 30 W. Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là :
A. R = 120 Ω; C1= 10-4/(2π) F
B. R = 120 Ω ; C1= 10-4/π F
C. R = 100 Ω ; C1= 10-4/(2π) F
D. R = 100 Ω ; C1= 10-4/π F
Câu 23. Một hiệu thế xoay chiều f = 50 (Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện
gồm R, L, C với L = 1/π H, C = 10 -4/(2π) F. Người ta muốn ghép tụ điện có điện
dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị
cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?
A. C = 10-4/(2π) (F) ghép nối tiếp
B. C = 10-4/π (F) ghép song song
C. C = 10-4/(2π) (F) ghép song song
D. C = 10-4/π (F) ghép nối tiếp
Câu 24. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100Ω, L = 2/π H, tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
uAB = 200√2 cos(100πt + π /4). Giá trị của C và công suất tiêu thụ của mạch khi điện
áp giữa hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau
đây:
A. C = 10-3/π F , P = 400 W
B. C =10-4/(2π) F , P = 200 W
C. C = 10-4/(2π) F , P = 400 W
D. C = 10-4/ π F , P = 300 W
Câu 25. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4 H, C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t +
π/2) V. Khi C = Co thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức

điện áp hai đầu điện trở là :
A. uR = 60√2cos(100t) V.
B. uR = 120cos(100t + π/2) V .
C. uR = 120cos(100t)V.
D. uR = 60√2cos(100t + π/2) V.


Câu 26. Một mạch nối tiếp gồm R = 50Ω, C= 100/π (µF) và L = 1/π (H). Tần số của dòng
điện qua mạch là f = 50 Hz. Người ta thay đổi giá trị của tần số f. Phát biểu nào
dưới đây là đúng?
A. Tần số tăng thì tổng trở của mạch điện giảm.
B. Tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện không đổi.
C. Tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện tăng.
D. Tần số giảm thì tổng trở của mạch điện giảm.
Câu 27. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần
số dòng điện là 50 Hz, R = 40 (Ω), L = 1/5π (H), C1 = 10-3/(5π) (F). Muốn dòng điện
trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C 2
bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép song song và C2 = 3.10-4/π (F).
B. Ghép song song và C2 = 5.10-4/π (F).
C. Ghép nối tiếp và C2 = 3.10-4/π (F).
D. Ghép nối tiếp và C2 = 5.10-4/π (F).
Câu 28. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp gồm: Điện trở thuần 20 Ω, cuộn
dây cảm thuần có độ tự cảm 1/ π H, tụ điện có điện dung 10-4/2 π F. Nối vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0cos(2πft), trong đó U0 không đổi
còn f thay đổi được. Điều chỉnh để f tăng từ giá trị 50 Hz trở lên thì công suất tiêu
thụ của mạch sẽ
A. tăng dần.
B. tăng dần đến một giá trị cực đại rồi sau đó giảm dần.
C. giảm dần.

D. giảm dần đến một giá trị cực tiểu rồi sau đó tăng dần.
Câu 29. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ
giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên
đoạn mạch sẽ
A. sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. trễ pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
C. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu mạch.
D. không bị ảnh hưởng.
Câu 30. Người ta mắc và hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều có u = U
√2cos(ωt). Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, AM gồm
điện trở thuần R1và tụ có điện dung C, đoạn MB gồm điện trở R2 và cuộn dây thuần
L. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện thì công suất tiêu thụ trên


đoạn mạch này là 85 W và hiệu điện thế hai đầu AM và MB vuông góc với nhau.
Nếu mắc vào hai đầu mạch MB nguồn điện nói trên, khi đó công xuất tiêu thụ trên
đoạn này bằng :
A. 100 W
B. 120 W
C. 85 W
D. 170 W
Câu 31. Một đoạn mạch điện RLC nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, và
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L biến đổi. Đặt một điện áp xoay chiều vào
hai đầu đoạn mạch. Biết rằng khi cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,4 H thì hệ số công
suất của mạch điện có giá trị bằng k. Khi độ tự cảm của độ tự cảm bằng 0,8 H thì
điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị cực đại. Với giá trị nào của độ tự cảm để
hệ số công suất của mạch lại có giá trị bằng k
A. 1,6 H.
B. 1,2 H.
C. 1 H.

D. 1,4 H.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 120 V và tần số góc ω thay đổi được
lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là
A. 50π rad/s.
B. 200π rad/s.
C. 150π rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cosωt V lên hai đầu mạch điện RLC không phân
nhánh thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch có độ lớn là 2 A. Cho L = 1/π H, và C = 100/π μF. Giá trị của tần số góc ω và
công suất tiêu thụ P của mạch điện lần lượt là
A. 100π rad/s; 100√2 W.
B. 100π rad/s; 200 W.
C. 10π rad/s; 100√2 W.
D. 10π rad/s; 200 W.
Câu 34. Đặt điện áp xoay u = U√2cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ


điện có điện dung C. Khi tần số là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có
giá trị lần lượt là 27 Ω và 3 Ω. Khi tần số là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn
mạch đạt cực đại. Giá trị của f là
A. 540 Hz.
B. 180 Hz.
C. 20 Hz.
D. 60/9 Hz.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ

tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
không. Với C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi
và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Giá trị điện áp cực đại trên hai đầu
điện trở khi đó bằng
A. 110√2 V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 220√2 V.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos100πt V lên hai đầu mạch điện AB không phân
nhánh lần lượt gồm điện trở thuần có R = 100 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C = 100/π μF thì thấy trong mạch xảy ra hiện tưởng cộng hưởng.
Biết điện áp tức thời trên hai đầu mạch chứa cuộn dây lệch pha π/4 so với dòng điện
trong mạch. Giá trị của L và công suất tiêu thụ của mạch lần lượt là
A. L = 10/π H; 484 W.
B. L = 1/π H; 484 W.
C. L = 10/π H; 242 W.
D. L = 1/π H; 242 W.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) V (ω thay đổi được) lên hai đầu mạch
điện RLC không phân nhánh. Ta thấy khi ω = ω1 = 100π rad/s hoặc ω = ω2 = 81π
rad/s thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng 2 A. Nếu ω = 80π rad/s thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng I. Nhận định đúng là
A. I = 2√3 A.
B. I > 2 A.
C. I < 2 A.
D. I = 2√2 A.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có biên độ Uo không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên


hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Thay đổi tần số góc thì thấy khi ω = ω0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 2 A. Với ω

= ω1 = 80π rad/s hoặc ω = ω2 = 60π rad/s thì dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
nhau và bằng √2 A. Biết độ tự cảm L = 0,2/π H. Giá trị cực đại của điện áp xoay
chiều U0 bằng
A. 8 V.
B. 4√2 V.
C. 4 V.
D. 8√2 V.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cosωt V, với ω thay đổi được, lên hai đầu mạch điện
RLC không phân nhánh. Ta thấy khi ω = 120π rad/s hoặc ω = 100π rad/s thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch đều cho cùng một giá trị. Khi ω = 110π rad/s thì dòng
điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng I. Khi ω = 109π rad/s thì dòng điện hiệu
dụng trong mạch có giá trị bằng I’. Nhận định đúng về sự tương quan giữa I và I’ là
A. I = 110I’/109
B. I = 109I’/110
C. I < I’.
D. I > I’
Câu 40. Đặt điện áp u = Ucosωt V (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Khi
ω = ω0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi
ω = ω1 hoặc ω = ω2 < ω1 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau
và bằng Im. Biểu thức liên hệ giữa R và L là
A. R = L(ω1 – ω2).
B. R = L(ω²1 – ω²2).
C. R = L(ω1 + ω2).
D. R = (ω1 – ω2)/L.
Câu 41. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω lên hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Giữ nguyên biên độ điện áp và thay đổi ω thì tìm được giá trị ω0 làm cho cường độ
dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax, cùng với hai trị số ω1, ω2 cho cường
độ dòng điện hiệu dụng có cùng giá trị I với I = Imax/√2. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s và
L = 0,75/π H. Điện trở của mạch có giá trị là

A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 150 Ω.
D. 125 Ω.


Câu 42. Cho mạch RLC không phân nhánh có L = 1/π H, C = 200/π µF. Đặt điện áp xoay
chiều lên hai đầu đoạn mạch, tần số của dòng điện có thể thay đổi được. Khi thay
đổi tần số f của mạch điện người ta tìm được hai giá trị f = f1 = 43,93 Hz và f = f2 để
công suất toàn mạch có cùng giá trị. Tần số f2 có giá trị là
A. f2 = 35,36 Hz
B. f2 = 28,45 Hz
C. f2 = 50 Hz
D. f2 = 50/√3 Hz
Câu 43. Cho mạch RLC không phân nhánh có L = 1/π H, C = 200/π µF. Đặt điện áp xoay
chiều lên hai đầu đoạn mạch với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và tần số của dòng
điện có thể thay đổi được. Ta tìm được hai giá trị tần số đều cho cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch bằng 3 A. Hai tần số đó là
A. 35,36 Hz; 24,40 Hz
B. 51,22 Hz; 35,36 Hz
C. 43,93 Hz; 22,42 Hz
D. 51,22 Hz; 24,40 Hz
Câu 44. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, và C
có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0cosωt , với
ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π
rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 40π rad/s
B. 125π rad/s

C. 100π rad/s
D. 250π rad/s
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω
= ω2 . Hệ thức đúng là
A. ω1ω2 = 1/√(LC).
B. ω1 + ω2 = 2/√(LC).
C. ω1ω2 = 1/(LC).
D. ω1 + ω2 = 2/(LC).
Câu 46. Đặt lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá


trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ωo thì hệ số công
suất của mạch điện đạt cực đại. Khi ω = 2ωo thì hệ số công suất của mạch bằng
1/√2. Hệ số công suất của mạch điện khi ω = 1,5ωo có giá trị là
A. 0, 656.
B. 0,823.
C. 0,874.
D. 0,643.
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos100πt V lên hai đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần 24 Ω, cuộn dây có điện trở trong 20 Ω và độ tự cảm 0,3/π
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì công
suất của cuộn dây có giá trị cực đại là
A. 500 W.
B. 1100 W.
C. 2420 W.
D. 600 W.
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
1/100π F và 1/300π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt bằng
I√3 và I. Giá trị của C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt cực đại là
A. √3/100π F.
B. √2/200π F.
C. √3/200π F.
D. √2/100π F.
Câu 49. Đặt điện áp u = 120√2cos100πt V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
có R = 30 Ω, L=1/π H, và C biến đổi được trong khoảng từ 500/7π µF đến 1000/7π
µF. Thay đổi C thì công suất tiêu thụ P của mạch sẽ thay đổi trong khoảng là
A. 240 W < P ≤480 W.
B. 0 W < P < 240 W.
C. 172,8 W < P ≤ 480 W.
D. 172,8 W < P < 240 W.
Câu 50. Trong mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng
thứ tự R, L, C. Điểm M nằm giữa R và L, điểm N nằm giữa L và C. Điện dung C
của tụ điện có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB của đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có biên độ và tần số xác định. Dùng một vôn kế nhiệt để đo hiệu điện


thế giữa hai điểm MB. Điều chỉnh điện dung C của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị 0
(V), giá trị điện dung C khi đó bằng
A. 1/(ωZL).
B. ZL.
C. 1/(ωR).
D. √(R2 + ZL2).




×