BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 (2018-2019)
ĐỀ 1:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
b) √
√
c)
√
√
d)
√
√
√
a)
√
√
-√
√
√
√
Bài 2: Giải phương trình:
a) √
=2
√
b) √
√
√
Bài 3: Chứng minh đẳng thức (
√
√
Bài 4: Cho biểu thức P =(
√
√
√
)
) √
√
√
√
√
√
=4
(với x>0 và x
)
b) Tìm x để P
a) Rút gọn P.
ĐỀ 2:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) ( √
√
b) √(√
√ ) +√
c) √
√
√
d) (
√
√
√
√
) ( √ )
√
√
√
)
√
√
Bài 2: Giải phương trình:
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a) √
=4
b) √
√
Bài 4: Cho biểu thức Q =
a) Rút gọn Q.
√
√
√
(với x>0 và x
√
)
b) Tính giá trị của Q khi x = 9
Bài 4: Chứng minh đẳng thức √
√
√
√
√
ĐỀ 3:
Bài 1: a) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
5
2x 1
b) 3 64 3 27 3 4. 3 2
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) 3 2 4 18 2 32 50
b) √(√
c) 5
√ ) +√
1 1
5 5
45
5 3
5
d) 7 4 3 (1 3) 2
Bài 3: Giải phương trình:
a) √
=2
9 x 18 5 x 2
b)
4
25 x 50 6
5
x
1 1
2
:
x
1
x
1
x
x
x
1
Bài 4: Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn P
2
c) Tìm các giá trị của x để P < 0
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 5: Cho Q =
1
x2 x 3
. Tìm giá trị lớn nhất của Q.
ĐỀ 4:
Bài 1: a) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
b) 27 64
3
3
3
2x 1
x2 1
128
3
2
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) 20 2 45 125 3 80
1 1
45 (2 5 ) 2
5 3
b) 5
c)
5 5
5 5
5 5
5 5
Bài 3: Giải phương trình:
a/ 45x 2 20 x 2 80 x 21
b/ x 2 10x 25 4
1
1
x 1
x 2
Bài 4: Cho biểu thức: A
(với x 0; x 1 )
.
x x 2
x 1
x 1
b) Tính giá trị của x khi A
a) Rút gọn biểu thức A.
Bài 5: Chứng minh đẳng thức: 4 15
10 6
1
6
4 15 = 2
ĐỀ 5:
Bài 1: a) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
b) 3 125. 3 216 3 512. 3
1
2 x
1
8
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a) 2 80 3 45 245
3
b)
2 3
13
4 3
6
3
14 7
15 5
:
c)
2 1
d)
3 1
2 3
2
1
7 5
28 10 3
Bài 3: Giải phương trình:
a/ x 2 4 x 4 5
b/ 16 x 16 3 x 1 4 x 4 16 x 1
Bài 4: Cho biểu thức: A
a2 a
2a a
1 (với a 0 )
a a 1
a
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị nhỏ nhất của A
Bài 5: Chứng minh
ab b
a
0 với a 0 ; b 0
b
b
ĐỀ 6:
x2
2x 1
Bài 1: a) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
3
b)
625 3
1
216. 3
27
5
3
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) 48 2 32 75 3 50 b) 20 15
1
1 5
5
2
c)
3
3 2 3
3
32 3
Bài 3: Giải phương trình:
a/ x 12 3
4
b/ 3 4 x 4 9 x 9 8
x 1
5
16
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a a 1
a 1
a
Bài 4: Cho biểu thức: P
: a
(với a 0; a 1) )
a 1
a 1
a 1
b) Tính giá trị của P khi a = 3 2 2
a) Rút gọn biểu thức P.
Bài 5: Chứng minh đẳng thức
2 3 5 3 5
10 2
15 5
12 2
3
2
ĐỀ 7: (KT 2018-2017)
Bài 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.
a) 3 5x
b)
5
2x 1
Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính:
a) (3 2)2 2 5
2
b)
270
1,8. 20
30
Bài 3: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 72 5 2 3 12
c)
8 2
2
3
2 1
3 1
3
b) 6
1 2
5 2
2
2
3
3
3
d) 64 27 2 8
Bài 4: (1,5 đ) Giải phương trình:
4x 8 3 x 2 3
1
1
4
25 x 50
5
1
Bài54: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A 1 .
(với a 0; a 1 )
a a 1
a 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi a = 3 2 2 .
Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức: 2 3 2 3 6
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
ĐỀ 8: (KT 2017-2018)
Bài 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.
a) 3 2x
b)
5
2x 1
Bài 2: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức:
a) (3 2)2 2 5
c) 6
2
1 2
3 8
2
2
3
b)
d)
625 3
4. 3 2
5
3
6 3
2
2 1
3 1
Bài 3: (2,5 đ) Giải phương trình:
a) (2 x 3)2 5
b) 9 x 9 4 x 4 16x 16 3
x
1
1
2
Bài 4: (2,0 điểm) Cho biểu thức: A
.
(với x 0; x 1 )
x 1 x x x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
1
2
b) Tính giá trị của x khi A = .
30 20 6
4 15 2
6
3 2
Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!