Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn tập và kiểm tra chương 1 lý lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.1 KB, 4 trang )

CU HI TRC NGHIM HK I 8
Câu 1 : Để nhận biết một ôtô chuyển động trên đờng , có thể chọn các cách nào sau đây
A - Quan sát xem bánh ôtô có quay hay không B - Quan sát ngời lái xe có trong xe hay không
C - Quan sát xem ôtô có thay đổi vị trí so với một vật mốc hay không
D - Quan sát xem kim của cong tơ mét có chỉ một số nào đó hay không
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây không đúng
A - Ôtô chuyển động so với cây bên đờng B - Chiếc thuyền chuyển động so với ngời lái thuyền
C - Tàu hoả chuyển động so với nhà ga D - Quả bóng rơi xuống so với mặt đất
Câu 3 : Mệnh đề náo sau đây không đúng
A - Học sinh ngồi trong lớp đứng yên so với học sinh đang đi ngoài sân
B - Quyển sách nằm trên bần đứng yên so với bàn C - Ôtô đỗ trên sân đứng yên so với nhà xe
D - Hành khách ngồi trong toa tàu đứng yên so với toa tàu
Câu 4 : Mệnh đề nào sau đây đúng
A - Một vật chuyển động với vật này thỉ chắc chắn đứng yên so với vật khác
B - Một vật đứng yên so với vật này thì không thể chuyển động so với vật khác
C - Một vật chuyển động so với vật này thì có thể đứng yên so với vật khác
D - Một vật đứng yên so với vật này thì chắc chắn đứng yên so với vật khác
Câu 5 : Hai ngời A và B đang ngồi trong xe ôtô đang chuyển động trên đờng, ngời thứ ba c đang đứng trên đ-
ờng , trờng hợp nào sau đây đúng :
A -So vớingời C thì ngời A đang chuyển động B - Sơ với ngời C thì ngời B đang đứng yên
C - So với ngời B thì ngời A đang chuyển động D - So với ngời A thì ngời C đang đứng yên
Câu 6 : Trong các chuyển động, chuyển động nào là chuyển động thẳng
A - Cánh quạt đang quay B - Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống
C - Ném một mẩu phấn ra xa D - Thả một vật nặng từ trên cao xuống
Câu 7 : Một ôtô chở khách chạy trên đờng . Câu mô tả nào sau đây sai
A - Ôtô đứng yên so với hành khách trên xe B - Ôtô chuyển động so với mặt đờng
C - Hành khách chuyển động so với ngời lái xe D Hành khách đang đứng yên so với ôtô
Câu 8 : Một ôtô đang đứng yên trong bến, đối với vật mốc nào sau đây thì ôtô đó đợc xem là đang chuyển động
A - Bến xe B - Một ôtô khác đang rời bến
C - Một ôtô khác đang đậu trong bến D - Cột điện trớc bến xe
Câu 9 : Làm thế nào để biết một vật chuyển động nhanh hay chậm ta căn cứ vào


A - Quãng đờng chuyển động B - Thời gian chuyển động
C - Quãng đờng và thời gain chuyển động
D - Quãng đờng chuyển động đợc trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 10 : Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nào của chuyển động
A - Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn B -Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C - Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D - Cho biết quãng đờng, thời gian và sự nhanh chậm của chuyển động
Câu 11 : Độ lớn của vận tốc đợc tíng bằng quãng đờng đi đợc trong một
A - Đơn vị thời gian B - Một giờ C - Một ngày D - Một phút
Câu 12 : Vận tốc của ôtô là 36km/h điều đó cho biết
A - Ôtô chuyển động đợc 36km B - Ôtô chuyển động trong một giờ
C - Mỗi giờ ôtô đi đợc 36km D - Ôtô di 1km mất 36 giờ
Câu 13 : 72km/h ứng với bao nhiêu m/s : A - 15m/s B - 20m/s C - 25m/s D- 30m/s
Câu 14 : Vận tốc của một vật là 15m/s. Vận tốc này ứng với vận tốc
A - 36km/h B - 48km/h C - 54km/h D - 60km/h
Câu 15 : Một vật chuyển động với vận tốc 18km/h. Trong 2h vật đó đi đợc một quãng đờng là
A - 9km B - 36km C - 18km D - 34km
Câu 16: Một ôtô đi từ Hà nội lúc 8h đến Hải phòng lúc 10h với vận tốc 50km/h . Quãng đờng Hà nội Hải
phòng có độ dài là : A - 25km B - 100km C - 400km D - 500km
Câu 17 : Trên quãng đờng dài 72 km. Một vật chuyển động với vận tốc 18km/h thì hết một thời gian là
A - 72h B - 4h C - 36h D - 18h
Câu 18 : Trên quãng đờng dài 20m một vật đi hết 4s. Vận tốc của vật đó là
A - 80m/s B - 0,2 m/s C - 8m/s D - 5m/s
Câu 19 : Chuyển động của trục bánh xe trên máng nghiêng là chuyển động :
A - Chuyển động nhanh dần B - Chuyển động chậm dần
C - Chuyển động đều D - Chuyển động không đổi
Câu 20 : Trong các chuyển động , chuyển động nào là chuyển động đều
1
A - Ôtô khi khởi hành B - Xe dạp khi xuống dốc
C - Tàu hoả khi vào ga D - Cánh quạt khi quay ổn định

Câu 21: Khi nói vận tốc của ôtô chạy từ Hà nội đến Hải phòng là 50km/h là nói tới vận tốc nào ?
A - Vận tốc trung bình B - Vận tốc tại một thời điểm nào đó
C - Trung bình cộng các vận tốc D - Vận tốc tại một vị trí nào đó
Câu 22 : Trong các vận tốc sau đây, trờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình
A - Vận tốc của chuyển động đều là 45km/h B - Vận tốc của ôtô khi đi từ Vân Xuân đến Hà Nội là 54km/h
C - Vận tốc của xe máy khi đọc trên công tơ mét là 40km/h
D - Vận tốc của vật khi đi qua vị trí nào đó là 35km/h
Câu 23 : Một vật chuyển động với vận tốc trung bình 30kh/h trong 3h. Quãng đờng mà vật đi đợc là :
A - 10km B - 90km C - 90m D - 0,1km
Câu 24 : Một ngời đi bộ trên quãng đờng đầu dài 3000m với vận tốc 1500s, quãng đờng sau dài 1950m hết
1800s. Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả quãng đờng là
A - 0,5m/s B - 0,75m/s C - 1,25m/s D - 1,5m/s
Câu 25 : Khi một vật đang đứng yên chịu một lực duy nhất thì vật đó sẽ nh thế nào?
A - Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian B - Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian
C - Vận tốc của vật không đổi D - Vận tốc của vật vừa tăng vừa giảm
Câu 26 : Điều nào sau đây đúng nhất khi nối về tác dụng của một lực
A - Lực làm cho vật chuyển động B - Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C - Lực làm cho vật bị biến dạng D - Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc biến dạng hoặc cả hai
Câu 27 : Trong các trờng hợp sau đây trờng hợp nào vận tốc của vật thay đổi
A - Khi có một lực tác dụng lên vật B - Khi không có lực nào tác dụng lên vật
C - Khi có hai lực cân bằng tác dụng lên vật D - Khi có các lực tác dụng lên vật cân bằng
Câu 28 : Khi có một lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ
A - Không thay đổi B - Tăng dần C - Giảm dần D - Có thể tăng cũng có thể giảm dần
Câu 29 : Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A - Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B - Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần
C - Vật không thay đổi vận tốc D Vật đang chuyển động sẽ thay đổi vận tốc
Câu 30 : Khi ôtô đang chuyển động trên đờng thảng mà phanh đột ngột thì hành khách trên ôtô sẽ :
A - Chúi về phía trớc B - Ngửa ngời về phía sau C - Nghiêng sang trái D - Vẫn ngồi yên
Cau 31 : Hành khách đang ngồi trên ôtô chuyển động bỗng bị nghiêng ngời sang trái điều đó chứng tỏ ôtô đột
ngột : A - Giảm vận tốc B - Tăng vận tốc C - Rẽ sang trái D - Rẽ sang phải

Câu 32 : Khi bút máy bị tắc mực , học sinh thờng vẩy mạnh cho mực văng ra, kiến thức vật lý đợc áp dụng trong
trờng hợp này là : A - Sự cân bằng lực B - Quán tính
C - Tính linh động của chất lỏng D - Lực có tác dụng làm thayđổi vận tốc của vật
Câu 33 : Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào không phải là lực ma sát
A - Lực xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác
B - Lực xuất hiện khi kéo căng một sợi dây cao su
C - Lực xuất hiện khi có tác dụng làm mòn lốp xe D - Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau
Câu 34 : Trong các trờng hợp sau trờng hợp nào có thể làm gảim lực ma sát
A - Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc B - Tăng độ nhám củặmt tiếp xúc
C - Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc D - Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Câu 35 : Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không có lực ma sát trợt
A -Ma sát gĩa đế dép với mặt sàn B - Khi phanh xe đạp, ma sát giữa hai bánh xe với vành xe
C - Ma sát giữa quả bóng với mặt sàn D - Ma sát giữ trục quạt với ổ trục
Câu 36 : Trong các trờng hợp sau , trờng hợp nào giảm đợc lực ma sát
A - Tăng độ nhám bề mặt tiếp xúc B - Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C - Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D - Tăng cả độ nhám và lục ép lên mặt tiếp xúc
Câu 37 : Trong các lực ma sát sau đây, lực ma sát nào có ích
A - Lực ma sát của má phanh khi phanh xe B - Lực ma sát giữa xích và líp xe
C - Lực ma sát giữa lốp xe với mặt đờng D - Lực ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
Câu 38 : Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực
A - áp lực là lực ép của vật lên giá đỡ B - áp lực là lực của giá đỡ tác dụng lên vật
C - áp lực luôn luôn bằng trọng lợng của vật D - áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép
Câu 39 : Phơng án nào trong các phơngán có thể làm tăng áp suất của một vật lên mặt bàn nằm ngang
A - Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B - Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
C - Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D - Giảm áp lực và giảmdiện tích bị ép
Câu 40 : Trong các ví dụ sau đây ví dụ nào liên quan đến việc tăng, giảm áp suất
A - Ôtô bị sa lầy thì đổ cát xuống dới báng xe B - Tăng lực kéo của dầu máy khi đoàn tàu chuyển động
2
C - Lỡi dao đợc mài sắc để thái thịt cho dễ D - Giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc khi hai vật trợt lên nhau
Câu 41 : Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào áp lực của ngời lên mặt sàn là lớn nhất

A - Đứng cả hai chân B - Đứng một chân C - Đứng hai chân nhng cúi ngời xuống
D - Đứng cả hai chân nhng tay cầm một quả tạ có trọng lợng nhỏ hơn trọng lợng của ngời cầm
Câu 42 : Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng
A - Chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình, thành bình và mọi vật ở trong lòng nó
B - Chất lỏng gây ra áp suất theo phơng thẳng đứng hớng từ dới lên trên
C - Chất lỏng gây ra áp suất theo phơng ngang
D - Chất lỏng chỉ gây ra áp suất lên đáy bình chứa
Câu 43 : Câu nói nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên
A - Khối lợng chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau
B - Trọng lợng chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau
C - Thể tích chất lỏng ở hai nhánh luôn luôn bằng nhau D -Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau
Câu 44 : Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải mặc bộ quàn áo lặn
A - Vì khi lặn sâu nhiệt độ rất thấp B - Vì khi lặn sâu áp suất rất lớn
C - Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn D - Vì khi lặn sâu áo lặn giúp dễ dàng chuyển động trong nớc
(Đề 1) Đề kiểm tra môn Vật Lý 8
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : 72 km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng
A. 20 m/s. B. 15 m/s. C. 25 m/s . D. 30 m/s.
Câu 2 : Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
Chọn câu trả lời đúng. A. Một ôtô khác đang rời bến. B. Cột điện trớc bến xe.
C. Bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến.
Câu 3 : Một ngời đi đợc quãng đờng s
1
hết t
1
giây, đi đợc quãng đờng tiếp theo s
2
hết t
2
giây. trong các công

thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời nay trên cả hai quãng đờng s
1
và s
2
công thức nào đúng ?

A.
1 2
2
tb
V V
V
+
=
B.
1 2
1 2
tb
s s
V
t t
+
=
+
C.
1 2
1 2
tb
V V
V

s s
= +
D. Cả ba công thức trên.
Câu 4 : Vật sẽ nh thế nàokhi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
D.Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa.
Câu 5 : Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào ma sát là có hại ?
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã B. Giày đi mài đế bị mòn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ôtô vận tải phải có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 6 : Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng.Câu mô tả nào sau đây là sai?
A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe. B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đờng.
C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô. D. Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.
Câu 7 :
Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trớc, điều đó chứng tỏ xe:
A.
Đột ngột rẽ sang trái. B. Đột ngột rẽ sang phải.
C.
Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột giảm vận tốc.
Câu 8 : Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang chuyển động thẳng đều tiếp tục
chuyển động thẳng đều ?
A.Hai lực cùng phơng, cùng cờng độ, cùng chiều. B. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều.
C. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng độ, có phơng nằm trên cùng một đờng thẳng, ngợc chiều.
D. Hai lực có cùng độ lớn, cùng phơng.
II.Tự luận:
Bài 1: Một vận động viên đua xe đang luyện tập trên quãng đờmg dài 7km. Lúc đi anh ta hết 15 phút , lúc
về đi hết 20 phút. Tính vận tốc trung bình mà anh ta đạt đợc.
Bài 2: Một ôtô có khối lợng 2,5 tấn chạy trong 5h. Biết rằng trong 2h đầu ôtô chạy với vận tốc trung bình
bằng 60km/h, trong 3h sau ôtô có vận tốc trung bình bằng 50km/h.

a.Tính vận tốc trung bình của ôtô trong suốt thời gian chuyển động.
b.Biểu diễn các vetơ lực tác dụng lên ôtô khi đang chuyển động thẳng đều lên đ ờng nằm ngang( theo tỉ lệ
xích tự chọn

3
(§Ò 1) §Ò kiÓm tra m«n VËt Lý 8
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là sai?
A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe. B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
C. Hành khách đang đứng yên so với Ô tô. D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
Câu 2 . Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động. .
Câu 3. Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 4. Hai lực được gọi là cân bằng khi : A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. C. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 5. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Câu 6 . Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 7 .Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát.

A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế dày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây Cua roa với bánh xe chuyển động.
Câu 8. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường của người đó là :
A. 4 km B. 8 km C. 480 km D. 2 km
Câu 9. Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây :
A. 36 m/s B. 3600 m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
Câu 10. Hành khách ngồi trên Ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải
Câu 11:Có một ô tô đang chuyển động trên đường nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì:
A.Ô tô đang chuyển động. B. Hành khách đang chuyển động.
C. Cột điện bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển động.
Câu 12. Một người đi bộ trên quãng đường dài 3 km với vận tốc là 2 m/s. Thời gian của người đó là :
A. 1500 (giây) B. 1,5 (giờ) C. 1,5 (giây) D. 6 (giây)
Phần II :Tự Luận
Câu 13: Biểu diễn các lực sau đây
a) Trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xích 1cm ứng với 500N )
b) Lực kéo một sà lan là F = 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.(tỉ xích 1cm ứng với
500N).
Câu 14 : Hai vật xuất phát từ A và B cách nhau 500m, chuyển động cùng chiều theo hướng từ A đến B. Vật thứ
nhất chuyển động đều từ A với vận tốc 20m/s, vật thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 10m/s. Sau bao lâu
hai vật gặp nhau? Gặp nhau chỗ nào?
4

×