Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

giá trị lớn nhất của hàm số (đề số 04)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.9 MB, 9 trang )

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (ĐỀ SỐ 4)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn
(1) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [a;b].




Tính f ′(x).
Tìm các điểm xi ∈ [a;b] mà f ′(xi ) = 0 hoặc f ′(xi ) không xác định.
Sử dụng max y = max { y(a), y(xi ), y(b)}.
[a;b]

Cách 2: Tìm M = max f (x), m = min f (x) khi đó max y = max { M , m } .
[a;b]

[a;b]

[a;b]

(2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) + g(x) liên tục trên đoạn [a;b].
f (x). f ′(x)
+ g ′(x) với f ′(x) ≠ 0.
f (x)



Tính y ′ =




Tìm các điểm xi ∈ [a;b] mà y ′(xi ) = 0 hoặc y ′(xi ) không xác định.



Sử dụng max y = max { y(a), y(xi ), y(b)} ,min y = min { y(a), y(xi ), y(b)}.
[a;b]

[a;b]

(3) Tính chất của hàm số đơn điệu trên K (với K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).
• Nếu f là hàm số đơn điệu trên K thì ∀u,v ∈ K | f (u) = f (v) ⇔ u = v.
• Nếu f đồng biến trên K thì ∀u,v ∈ K | f (u) ≥ f (v) ⇔ u ≥ v.
• Nếu f nghịch biến trên K thì ∀u,v ∈ K | f (u) ≥ f (v) ⇔ u ≤ v.
(4) Phương pháp đặt ẩn phụ và miền giá trị tìm GTLN và GTNN.
Câu 1. Cho hàm số y = x 2 − 2(m2 +1)x + m2 (với m là tham số thực) thoả mãn max y − min y = 8.
[−1;1]

[−1;1]

Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. −1≤ m ≤1.
B. −2 < m <−1.
C. 1< m < 2.
D. m ≤−2 hoặc m ≥ 2.
Câu 2. Với x, y là hai số thực thoả mãn x 2 + y 2 > 0. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
P=

x2 + y2

là ?
x 2 + xy + 4 y 2

2(5+ 10)
3(2 + 10)
5+ 10
2 + 10
.
.
.
.
B.
C.
D.
15
15
3
5
Câu 3. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x 2 + y 2 = 1. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức

A.

P = x − y + x 3 − y 3 là ?

A.

5 5
.
4


B.

15
.
3

C.

5 3
.
3

D.

5 15
.
9

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

Câu 4. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x 2 − xy + y 2 = 2. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = x 2 + xy + y 2 là ?


2
1
C. 3.
B. .
.
3
3
Câu 5. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1+ 2cos x + 1+ 2sin x là ?

A.

D. 2.

C. 1.
A. 2 −1.
B. 3 −1.
Câu 6. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ 2cos x + 1+ 2sin x là ?

D. 2− 3.

A. 2 3 −1.
B. 3 −1.
C. 2 + 2 3.
D. 2 + 2 2.
Câu 7. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x 2 − xy + y 2 = 2. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
S = x 2 + xy + y 2 là ?

4
C. 3.

D. 6.
.
3
Câu 8. Hỏi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2sin 2 x + 2sin x −1 là ?

A. 2.

B.

3
3
3
B. M = 3,m = −1.
A. M = −1,m = − .
C. M = 3,m = − .
D. M = ,m = −3.
2
2
2
Câu 9. Hỏi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2cos 2x + 2sin x là ?
9
9
9
B. M = 4,m = 0.
A. M = ,m = −4.
C. M = 0,m = − .
D. M = 4,m = − .
4
4
4

4
2
Câu 10. Hỏi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin x − 4sin x + 5 là ?
A. M = 2,m = −5.
B. M = 5,m = 2.
C. M = 5,m = −2.
D. M = −2,m = −5.
cos 2 x + cos x +1
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
là ?
cos x +1
3
5
7
D. 3.
B. .
C. .
.
2
2
2
Câu 12. Với a,b là hai số thực thay đổi và khác 0. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A.

a 4 b4 a 2 b2 a b
P = 4 + 4 − 2 − 2 + + là ?
b a
b
a

b
a
A. 2.
B. −2.
C. −4.
D. 4.
3
2
Câu 13. Cho hàm số f (x) = x + ax + bx + c với a,b,c là các số thực. Biết f ′(x) = 0 có hai nghiệm
phân biệt m,n sao cho đường thẳng đi qua hai điểm A(m; f (m)), B(n; f (n)) đi qua gốc toạ độ O. Hỏi
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = abc + ab+ c là ?
25
16
A. −9.
D. 1.
B. − .
C. − .
9
25
Câu 14. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn (x − 4)2 + ( y − 4)2 + 2xy ≤ 32. Hỏi giá trị nhỏ nhất của

biểu thức S = x 3 + y 3 + 3(xy −1)(x + y − 2) là ?
2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 3

7+ 5
17 −5 5
7− 5
17 + 5 5
.
.
.
.
B.
C.
D.
4
4
4
4
Câu 15. Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x + y = x −1 + 2 y + 2. Gọi a,b lần lượt là giá trị

A.

lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x 2 + y 2 + 2(x +1)( y +1) + 8 4− x − y. Tính P = a + b.
A. P = 44.
B. P = 41.
C. P = 43.
D. P = 42.
⎛ π⎞
Câu 16. Cho x, y ∈ ⎜⎜0; ⎟⎟⎟ thoả mãn cos 2x + cos 2 y + 2sin(x + y) = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
⎜⎝ 2 ⎟⎠
P=

A.


cos 4 x cos 4 y
+
.
y
x

1
.
π

B.

2
.
π

C.

π
.
5

D.

π
.
4

ax + b

có min y = −1 và max y = 4.
!
!
x 2 +1
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
2
Câu 18. Cho hàm số f (x) = ax + bx + c với a,b,c (a ≠ 0) là các số thực thoả mãn

Câu 17. Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số thực (a;b) để hàm số y =

f (−1) ≤ 2, f (0) ≤ 2, f (1) ≤ 2. Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1;1] là ?
5
9
C. 4.
D. .
.
2
2
Câu 19. Cho hai số thực a,b dương thoả mãn cos(3−3ab)−cos(a + 2b) = 3ab+ a + 2b−3. Hỏi giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = a + b là ?

A. 2.

B.

9 11−19
9 11 +19

18 11− 29
2 11−3
.
.
.
.
B.
C.
D.
9
9
21
3
Câu 20. Cho hai số thực a,b dương thoả mãn sin(2− 2ab)−sin(a + b) = 2ab+ a + b− 2. Hỏi giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = a + 2b là ?

A.

2 10 −3
3 10 −7
2 10 −1
2 10 −5
.
.
.
.
B.
C.
D.
2

2
2
2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x) = 2 f (x) + x 2 .
Biết rằng g(−3) + g(1) = g(0) + g(3). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 3
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

A. g(1) < g(−3) < g(3).
C. g(3) < g(−3) < g(1).
Câu 22. Cho hàm số y =

B. g(1) < g(3) < g(−3).
D. g(−3) < g(3) < g(1).
x+m
a
(với m là tham số thực). Biết max y = 2 khi m = , với a, b là các
2
!
b

x +4

a
là phân số tối giản. Tính S = a + b.
b
A. S = 9.
B. S = 71.
C. S = 72.
D. S = 69.
Câu 23. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn cos(2− ab)−cos(a + b) = a + b+ ab− 2. Hỏi giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = a + 2b là ?

số nguyên dương và

A.

B.

6 −1.

2 6+2
.
3

D.

C. 2 6 −3.

2 6 −1
.

2

Câu 24. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn 1− ab = (ab−1)2 +1 + a + 2b− (a + 2b)2 +1.
Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 2b là ?
A. 2 6 − 4.
B. 2 6 − 2.
C. 6 − 2.
D. 2 6 −3.
2
Câu 25. Cho hàm số y = x + 2x + m− 4 (với m là tham số thực). Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn [−2;1] có giá trị nhỏ nhất là ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Câu 26. Cho hàm số y = x 3 −3x 2 + m (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất là ?
[1;2]

A. 2.
B. 4.
C. 1.
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên [ − 2; 4] như hình vẽ bên.

D. 3.
y

Tìm max | f (x) | .

2


[−2;4]

Câu

B.

C. 3

D. 1

28.

Cho

hàm

số

f (x) = 8x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d

f (x) ≤1,∀x ∈ [−1;1]. Tính S = a 2 + b2 + c 2 + d 2 .

4

1
-2 -1 O

f (0)

A. 2


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

2

-1

thoả

mãn
-3

4


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 5
A. S = 65.
B. S = 129.
C. S = 17.
D. S = 35.
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f '( x ) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f '( x ) trên
đoạn [−2;6] như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. max f ( x ) = f ( −2)

B. max f ( x ) = f (2)


C. max f ( x ) = f (6)

D. max f ( x) = f ( −1)

x∈[ −2;6]

x∈[ −2;6]

x∈[ −2;6]

Câu 30. Cho hàm số y =
nhất là ?
3
A. .
2

x∈[ −2;6]

x 2 −(m+1)x + 2m+ 2
(với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ
[−1;1]
x−2

B.

1
.
2

C. 2.


D. 3.

x 4 y2
Câu 31. Cho hai số thực x, y ∈ [1;2]. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P = + 2 là ?
y
x

A. 3.

B.

33
.
2

C. 20.

C.

35
.
2

Câu 32. Cho hai số thực x, y thoả mãn (x − 2) x 2 − 4x + 5 + ( y −1) y 2 − 2 y + 2 = 0. Hỏi giá trị lớn
nhất của biểu thức P = xy(x 3 + y 3 ) là ?
A.

243
.

16

B.

243
.
5

C.

1
.
12

D.

81
.
4

4a 3 + a
= 2b+1. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 33. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn
b+1
S = a + b− ab là ?

A.

8+13 13
.

54

B.

13 3 −8
.
3

C.

8+ 13
.
9

D.

8+ 3 13
.
27

3

⎛ x ⎞
6x
Câu 34. Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4⎜⎜ 2 ⎟⎟⎟ + 2
−1 là ?
⎜⎝ x +1⎟⎠ x +1

A.


5
.
2

B. −5.

9
C. − .
2

D. 3.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 5
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

Câu 35. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn a 6 + 6a 4 − a 3b3 + (15−3b2 )a 2 −6ab+10 = 0. Hỏi giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S = a + 2b là ?
A. 2 6.
B. 2 3.
C. 6 + 3.
D. 2 + 2 3.
2
3

Câu 36. Cho hàm số y = cos 2x + 2(sin x + cos x) −3sin 2x + m (với m là tham số thực) thoả mãn
max y = 8. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
!

A. m > 7.
B. 3< m < 4.
C. 0 < m < 3.
D. 4 < m < 7.
2
2
Câu 37. Cho các số thực x, y thoả mãn x + y −6x −2 y +5 = 0. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + 2 y. Tính P = M + m.
25
.
4

5 13
.
4

A. P = 10.

B. P =

Câu 38. Cho hàm số y =

x+m
(với m là tham số thực). Biết min y = −2. Mệnh đề nào dưới đây
!
x 2 +1


C. P =

D. S = −10.

đúng ?
A. m <−2.

B. −2 < m < 0.
C. 0 < m < 2.
D. m > 2.
2
x + ax + b
Câu 39. Cho hàm số y =
(với a,b là các tham số thực). Biết min y = −2,max y = 5. Mệnh
!
!
x 2 +1
đề nào sau đây đúng ?
A. a 2 + b2 = 20.
B. a 2 + b2 = 44.
C. a 2 + b2 = 52.
D. a 2 + b2 = 28.
x(x − a)
4
Câu 40. Cho hàm số y = 2
(với a là tham số thực). Biết max y = . Mệnh đề nào sau đây đúng
!
3
x + 36

?
A. a = ±8.
B. a = ±2.
C. a = ±4.
D. a = ±3.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên
khoảng (−∞;+∞). Đường thẳng ở hình vẽ bên là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 0. Gọi
m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ′(x). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. m <−2.

B. −2 < m < 0.

C. 0 < m < 2.

D. m > 2.

Câu 42. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
[−2;0]. Tính S = M + m.

6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

x +1
trên đoạn
2x −1



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 7
6
6
4
B. S = − .
C. S = .
D. S = − .
5
5
5
4
2
Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x − 4x + 3 trên đoạn [0; 3].
A. m = −1.
B. m = 2.
D. m = 0.
C. m = 3 −3.
9
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x + 2 trên khoảng (0;+∞) là ?
x
82
9
33 9
3
A. m = 6.
C.
.
B. m = 3 .
.

D. m =
9
4
2

A. S = 0.

Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = cos 4 x + 3sin 2 x + 2.
5
B. M = 3.
C. M = + 3.
A. M = 2 + 3.
4

D. M = 3+ 3.

x 2 y2
Câu 46. Cho hai số thực x, y ∈ [1;2]. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức P = + 2 là ?
y
x

A.

3
3

2

.


B.

Câu 47. Cho hàm số y =
đây đúng ?
A. 0 < m2 <1.

17
.
2

C.

5
.
2

D.

33
.
4

mx +1
1+ 10
. Mệnh đề nào dưới
(với m là tham số thực). Biết max y =
2
!
8
x +4


B. 1< m2 < 2.

C. 2 < m2 < 3.
D. 3< m2 < 4.
9a 3 + a
= 3b+ 2. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 48. Cho hai số thực dương a,b thoả mãn
b+1
S = 6a − b là ?
89
82
11
17
A.
B.
C. .
D. .
.
.
12
3
3
12
x
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
trên khoảng (−∞;+∞) là ?
x +1
1
1

A. 0.
B. −1.
C. − .
D. − .
2
4
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x). Đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ

Biết f (0) + f (2) = f (1) + f (4). Hỏi tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên
đoạn [0;4] là ?
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 7
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

A. f (0) + f (2).
B. f (2) + f (4).
C. f (0) + f (4).
D. f (0) + f (1).
CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 TẠI VTED
PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
/>PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K1
/>PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI

TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
/>PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K2
/>ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED

ĐÁP ÁN
1A
11B
21B
8

2A
12B
22B

3D
13B
23C

4A
14B
24A

5B
15C
25B

6D
16B
26C


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

7D
17A
27C

8C
18B
28A

9A
19D
29C

10B
20A
30B


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 9
31B
41A

32D
42D

33A

43A

34C
44B

35A
45A

36D
46B

37A
47C

38B
48C

39C
49C

40A
50A

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 9
PROXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN





×