Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

TUẦN 18 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 38 trang )

TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Tuần: 18
Ngày: 26/12/2016

Tiết:86

I Mục đích:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.Không chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng chia hết cho 9 trong một tình huống đơn giản.
- Tính toán cẩn thận chính xác.
II Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV
- HS: SGK, vở
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hoạt động1: HS biết được dấu hiệu
chia hết cho 9.
- Cho HS thảo luận nhóm tìm số chia
hết cho 9 và không chia hết cho 9
đính thành 2 cột.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Yêu cầu HS nhận xét về các số chia
hết cho 9.
- Yêu cầu HS tính tổng các chữ số
của từng số chia hết cho 9.


- Nhận xét - Chốt ý đúng.
+ Các số thế nào thì chia hết cho 9?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Nhóm - Cả lớp.
- Thảo luận nhóm.
- Tìm số chia hết cho 9 và số không
chia hết cho 9.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Vài em nêu.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Thực hiện.

- Nhận xét - Bổ sung.
+ Các số chia hết cho 9 thì tổng của
các chữ số cũng chia hết cho 9.
- Vài em lặp lại.
+ Các số thế nào thì không chia hết +Tổng các chữ số không chia hết
cho 9?
cho 9.
* Hoạt động 2: Tìm được các số chia * Cá nhân - Nhóm - Cả lớp.
hết cho 9 và không chia hết cho 9.
- Nối tiếp nhau đọc bài làm.
- Bài 1, 2:
- Nhận xét - Bổ sung.
- Hướng dẫn.
+ Kết quả: 99, 108, 5643, 29385
- Cho HS làm vào vở.
đều chia hết cho 9

+ Kết quả: 96, 853, 6554, 1097 đều
không chia hết cho 9
- Bài 3:
* Nhóm đôi,lớp:
- Cho HS làm vào thẻ từ.
- Làm bài vào thẻ từ đính bảng
- Nhận xét đúng sai.
nhóm.
- Trình bày.
- Giải thích dựa vào dấu hiệu chia


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

- Bài 4:
- Trò chơi “ Ai nhanh hơn.”
- Phát mỗi nhóm 1 bài tập 4.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
+ Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
Ví dụ.
+ Hãy nêu dấu hiệu không chia hết
cho 9? Ví dụ.

- Giao việc.

LỚP: 4/3

hết cho 9.
* Nhóm,lớp:

- Thảo luận nhóm tìm đáp án.
- Nhận xét đúng sai.
315 ; 153 ; 225
- Phát biểu.
+ Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
số đó chia hết cho 9. Ví dụ 666;
153…...
+ Tổng các chữ số không chia hết
cho 9 thì số đó không chia hết cho 9.
Ví du: 31; 356……
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại các bài tập
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Đạo đức
BÀI: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK I
Tuần: 18
Ngày: 26/12/2016
Tiết:18
I Mục đích:

- Hệ thống lại các kiến thức đã học
- Xử lý được 1 số tình huống
- Có ý thức thực hiện các hành vi đã học
II Chuẩn bị:
- GV: Phiếu ghi tựa bài và câu hỏi thảo luận
- HS: SGK
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Hoạt động 1: HS nêu được các bài
đạo đức đã học.
- Cho HS nêu tên các bài đạo đức đã
học.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cả lớp.
- HS nêu các tựa bài đã học.
1. Trung thực trong học tập.
2. Vượt khó trong học tập.
3. Biết bày tỏ ý kiến.
4. Tiết kiệm tiền của.
5. Tiết kiệm thời giờ.
6. Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
7. Biết ơn thầy giáo, cô giáo.
8. Yêu lao động.

*Hoạt động 2: HS trình bày được
các hành vi đã học.
- Yêu cầu các nhóm trình bày về các
hành vi đã học vào bảng nhóm.
- Nhận xét - Chốt ý đúng.


* Nhóm - Cả lơp.

* Hoạt động 3: HS biết tự liên hệ
bảng thân có ý thức thực hiện hành
vi đó như thế nào?
- Cho HS tự liên hệ bản thân đối với
các hành vi đã học.
- Nhận xét - Tuyên dương biết nêu
liên hệ 1 cách trung thực.

* Cá nhân - Cả lờp.

*Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét về khả năng lập dàn ý tả
đồ vật và mở bài gián tiếp của HS.
- Giao việc

- Thảo luận nhóm về các hành vi
đã học.
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét - Bổ sung.

- Lần lượt nêu.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Lắng nghe.
- Nêu nhận xét tiết học.
- Nêu việc về nhà.



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Chuẩn bị bài tiếp theo

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 18

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tập đọc
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 1 ;
Ngày: 26/12/2016

Tiết:35

I Mục đích:
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài,nhận biết được
Các
nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
- Đọc rành mạch và trôi chảy các bài tập đã học(tốc dộ dọc khoảng 80 tiếng/
phút);bước đầu biết dọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc

được ba đoạn thơ,đoạn văn đã học ở HKI.
II Chuẩn bị:
- GV: Nội dung ôn tập, 15 phiếu ghi tên tựa bài TĐ-HTL
- HS: Đọc lại các bài tập đã học ở HK I và nội dung SGK, VBT.
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hoạt động 1: HS đọc được bài tập
đọc hay HTL đã học trôi chảy.
- Cho HS bốc thăm tựa bài và đọc.
* Lưu ý: HS nào đọc chưa đạt thì
tiết sau kiểm tra lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cá nhân.
- Bốc thăm tựa bài và đọc nối tiếp
nhau.
- Nhận xét.

* Hoạt động 2: Tổng kết các bài tập * Nhóm - Cả lớp.
đọc là truyện kể trong hai chủ điểm
“ Có chí thì nên” và“ Tiếng sáo
diều” - Giúp HS ghi được tên bài,
tác giả , nội dung chính, nhân vật
mỗi bài.
- Phát cho HS phiếu giao việc.
- Nhận phiếu giao việc.
- Mỗi nhóm cùng nhau điền vào bảng
phụ tên 2 bài.
- Lần lượt trình bày.
- Nhận xét - Chốt ý đúng.

- Nhận xét - Bổ sung.
* Lưu ý: chỉ ghi lại những điều cần
ghi nhớ khong ghi dài dòng.
*Củng cố, dặn dò:
- Trong các bài TĐ-HTL vừa ôn em
thích bài nào nhất?
- Giao việc.

- Nêu và giải thích.
- Nêu việc về nhà.


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
Tuần: 18
Ngày: 27/12/2016

Tiết:87


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A


LỚP: 4/3

I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.
- Bước đầu vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong tình huống dơn giản.
- Tính chính xác cẩn thận.
II Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV
- HS: SGK, vở
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hoạt động1: HS tìm ra dấu hiệu
chia hết cho 3.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm ra
5 số chia hết cho 3.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
- Yêu cầu HS tìm ra dấu hiệu để biết
một số chia hết cho 3 và một số
không chia hết cho 3.
- Kết luận.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Nhóm - Cả lớp

- Bài 3:
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
- Bài 4:
- Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nhận xét - Chốt kết quả đúng.


* Nhóm đôi,lớp:
- Số chia hết cho 3:999,696,765
* Nhóm:
- Làm vào thẻ từ.
- 3 nhóm thi đua.
- Nhận xét - Bổ sung.
564 ; 561
795 ; 798
2235 ; 2535

- Thảo luận nhóm và ghi kết quả vào
bảng nhóm.
- Số:27,15,24,16,21
+ Các số có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3.
+ Các số có tổng các chữ số không
chia hết cho 3 thì không chia hết cho
3.
- Vài em lặp lại.
* Hoạt động 2:HS tìm được số chia * Cá nhân - Đôi bạn - Cả lớp
hết cho 3 và không chia hết cho 3.
1/
- Số chia hết cho 3:
- Bài 1, 2:
231,1872,92313.
- Cho HS làm bài vào vở.
2/ Số không chia hết cho 3 :502,6823,
- Nhận xét yêu cầu HS giải thích.
55553,641311.


4. Củng cố, dặn dò:
+ Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
Cho ví dụ?
+ Hãy nêu dấu hiệu không chia hết
cho 3? Cho ví dụ?

+ Các số có tổng chia hết cho 3 thì số
đó chia hết cho 3. Ví dụ: 125 ; 81;
3792…..
+ Các số có tổng không chia hết cho
3 thì số đó không chia hết cho 3. Ví


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

- Giao việc.

LỚP: 4/3

dụ: 124 ; 82; 3793…..
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài tập vừa làm.
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.
Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: khoa học

BÀI: KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY
Tuần: 18
Ngày: 27/12/2016
Tiết:35
I Mục đích:


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

+ Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ôxy để duy trì sự cháy cho lâu hơn
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông
- Nêu ứng dụng thực tế liên đến vai trò của không khí đối với sự cháy:
thổi bếp Lửa cho lưả cháy to hơn,dập lửa khi có hỏa hoạn.
* KNS : KN bình luận về cách làm và các kết quả quan sát
KN phân tích, phán đoán ,so sánh ,đối chiếu
KN quản lý thới gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm
II Chuẩn bị
- GV: Dụng cụ thí nghiệm: 2 lọ thuỷ tinh (1 to, 1 nhỏ), 2 cây nến bằng
Nhau. 1 lọ thuỷ tinh không có đáy, nến, đế kê như hình vẽ.
- HS: SGK, đọc ttrước phần thí nghiệm
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Hoạt động 1: HS Làm được thí
nghiệm chứng minh càng có nhiều
không khí thì càng có nhiều ôxi để
duy trì sự cháy được lâu hơn.
- Cho các nhóm thí nghiệm và ghi
vào PHT

- Kết luận: Càng có nhiều không
khí thì càng có nhiều oxi hay không
có oxi nên không khí cần để duy trì
sự cháy.
*Hoạt động 2: HS Làm thí nghiệm
chứng minh muốn sự cháy diễn ra
liên tục không khí phải được lưu
thông.
-Nêu ứng dụng thực tế liên quan
đến vai trò của không khí đối với sự
cháy.
* Lưu ý: Nếu gia đình còn đun bếp
củi thì nên kinh nghiệm nhóm bếp
và đun bếp.
+ Để duy trì sự cháy không khí
phải như thế nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Nhóm - Cả lớp.
*TN theo nhóm nhỏ
- Nhóm thí nghiệm và ghi kết quả
vào PHT.
- Đại diện báo cáo.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Vài em nhắc lại.
* Nhóm - Cả lớp.
*KT hỏi và trả lời
- Tiến hành thí nghiệm.
- Dự đoán kết quả rồi thí nghiệm.
- Đại diện trình bày.

- Nhận xét - Bổ sung.

- Phát biểu: Cần được lưu thông


* Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi : “ Ai nhanh hơn”
- 3 nhóm thi đua ghi sự hiểu biết
-GDHS bảo vệ không khí trong lành về không khí cần cho sự cháy.
- Nhận xét - Tuyên dương.
- Nêu nhận xét tiết học.
- Nêu việc về nhà.


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

Tuần: 18
I Mục đích:

KẾ HOẠCH BÀI
Môn: Luyện từ và câu
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 2
Ngày: 27/12/2016


Tiết:87


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nắm được các kiểu mở bài,kết bài trong bài văn kể chuyện,bước đầu
- Viết được mở bài gián tiếp,kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông
Nguyễn Hiền
II Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi tựa bài.
- HS: SGK, xem lại cách mở bài, kết bài đã học.
III Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* Hoạt động 1: HS đọc trôi chảy
được bài TĐ hay HTL
- Cho HS bắt thăm tựa bài và đọc.
- Chú ý: HS nào chưa đạt kiểm tra
tiết sau.
*Hoạt động 2: HS viết được mở bài
kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở
rộng.
- Bài 2:
- Gợi ý các cách mở bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - Khen HS có kết bài,
mở bài hay.
* Lưu ý: Các em nên viết mở bài

theo kiểu gián tiếp và kết bài theo
kiểu mở rộng.

* Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung về khả năng đọc
và làm bài của HS
- Giao việc.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cá nhân.
- Lần lượt từng em bắt thăm và đọc.
- Nhận xét.
* Cá nhân - Cả lớp.
- Vài HS nhắc lại các cách mở bài.
a/ Mở bài kiểu gián tiếp:
- Thần đồng là những chú bé ngay từ
tuổi nhỏ đã bộc lộ tài năng lớn của
mình.Nói đến thần dồng ở nước ta tứ
xưa nay,mọi người thường nghĩ đến
Nguyễn Hiền,1 chú bé nghèo tự học
đã đỗ trạng nguyên lúc 13 tuổi vào
đời vua Trần Nhân Tông.
b/ Kết bài kiểu mở rộng:
- Câu chuyện về thần đồng Nguyễn
Hiền vừa nói dúng là một minh
chứng đầy thuyết phục cho lời
khguyên nhủ của cố nhân “có công
mái sắc,có ngày nên kim.
- Nối tiếp nhau đọc mở bài, kết bài.
- Nêu việc về nhà

+ Xem lại các bài vừa ôn.
+ Chuẩn bị bài tt.

Giáo viên


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI
Môn: Kĩ thuật
BÀI: TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
Tuần: 18
Ngày: 30/12/2016
ĐỀ DO BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ THI

Tiết:18


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 18
I Mục đích:

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Toán
BÀI: LUYỆN TẬP
Ngày: 28/12/2016

Tiết: 88


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,vừa
chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5,vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong tình
huống đơn giản.

- Tính chính xác cẩn thận.
II Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV
- HS: SGK, vở
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 1: HS làm đúng các * Cá nhân - Cả lớp.
bài tập về dấu hiệu chia hết cho 3 và
cho 9.
- Bài 1: Yêu cầu.
- Vài HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho
+ Số nào chia hết cho 3?
9 và chia hết cho 3.
- Lần lượt đọc bài làm.
+ Số nào chia hết cho 9?
a/ Các số chia hết cho 3 là: 4563;
2229; 3576; 66816.
+ Số nào chia hết cho 3 mà không b/ Các số chia hết cho 9 là: 4563;
chia hết cho 9?
66816.
- Nhận xét - Chốt kết quả đúng.
c/ Các số chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9: 2229; 3576.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Bài 2:
* Nhóm đôi,lớp:
- Cho HS làm vào thẻ từ.
- Đọc kết quả- Sửa sai.
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.

a/ 945 chia hết cho 9
b/ 225, 255,285 chia hết cho 3
c/ 762, 768 chia hết cho 3 và chia
hết cho 2
- Bài 3:
* Cá nhân,nhóm:
- Cho HS suy nghĩ 1 phút.
- Làm bài trả lời bằng bảng đúng sai.
- Nêu lần lượt từng câu.
a/ Số 13465 không chia hết cho 3: Đ
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
b/ Số 70009 chia hết cho 9:
S
c/ Số 78435 không chia hết cho 9: S
d/ Số có 6 chữ số tận cùng là 0 vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: Đ
* Nhóm:
- Bài 4:
a/ Số có 3 chữ số khác nhau chia hết
- Hướng dẫn.
cho 9:
* Lưu ý: Đọc kĩ yêu cầu của đề bài.
612; 621; 216; 261; 162; 126.
b/ Số có 3 chữ số khác nhau chia hết
+ Câu b thoả mãn yêu cầu nào?
cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
+ Vậy nên chọn các số:120; 102; 210
hoặc 201. Vì 1 + 2 = 3 ; 3 chia hết cho 3



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

+ Vậy nên chọn những số nào để nhưng không chia hết cho 9.
viết? Vì sao?
- Nhận xét - Khen HS tìm số đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nêu dấu hiệu chia hết cho: - Vài em nêu.
2; 3; 5; 9? Cho ví dụ?
- Nhận xét tiết học.
- Giao việc.
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại các bài tập vừa làm
+ Chuẩn bị bài tiếp theo
Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

Tuần: 18

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tập làm văn
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 4
Ngày: 28/12/2016

I Mục đích:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.

Tiết:35



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát,viết được
doạn mở bài theo kiểu gián tiếp,kết bài theo kiểu mở rộng.
II Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi tựa bài TĐ-HTL
- HS: SGK, vở TLV
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Hoạt động 1: HS đọc trôi chảy bài
TĐ-HTL
- Tiếp tục cho những em kiểm tra
chưa đạt bắt thăm tựa bài và đọc.
- Chú ý : Nếu còn HS đọc chưa đạt
yêu cầu tiết sau tiếp tục kiểm tra.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cá nhân.
- HS bắt thăm tựa bài và đọc.
- Nhận xét.

*Hoạt động 2: HS lập được dàn ý tả
cây bút của mình.
-Ghi đề bài lên bảng.
- Gợi ý.
- Giao việc.

- Yêu cầu HS quan sát cây bút của
nình và lập dàn ý tả cây bút đó.

* Nhóm - cả lớp
- Quan sát và lập dàn ý tả cây bút
của mình
- Các nhóm lập dàn ý chung.
- Từng nhóm trình bày.
- Mở bài: Giới thiệu cây bút (do ai
tặng, tặng vào dịp nào?)
- Thân bài:
+ Tả bao quát: Hình dáng …
Chất liệu …
Màu sắc …
+ Tả bên trong:
Ngòi bút …
Có ống nhựa trắng để
đầy mực
- Kết bài:
+ Yêu cây bút
+ Hứa giữ gìn
- Làm việc cá nhân.
- Nối tiếp nhau đọc mở bài.

- Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh dàn
bài tả cây bút cho HS.

- Yêu cầu HS mở bài theo kiểu gián
tiếp vào vở.
- Nhận xét - Khen HS mở bài hay.

*Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét về khả năng lập dàn ý tả
đồ vật và mở bài gián tiếp của HS.
- Giao việc.

- Nêu nhận xét tiết học.
- Nêu việc về nhà.
+ Lập dàn bài khác.
Giáo viên


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Nguyễn Văn Tuấn

Tuần: 18

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tập đọc
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 5
Ngày: 28/12/2016

I Mục đích:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.

Tiết:36



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu hỏi
- Xác định bộ phận câu đã học:Làm gì?thế nào?Ai?
II Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi các bài TĐ-HTL
- HS: SGK, Học ôn lại các bài danh từ, động từ, tính từ
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Hoạt động 1: HS đọc trôi chảy bài
TĐ-HTL
- Tiếp tục cho H S bắt thăm tựa bài
và đọc.
- Chú ý : HS đọc chưa đạt yêu cầu
tiết sau tiếp tục kiểm tra lấy điểm.
*Hoạt động 2: HS tìm DT- ĐT - TT
trong các câu và và đặt câu hỏi cho
bộ phận in đậm.
- Bài 2: a/
- Gợi ý.
- Cho HS làm vào vở.
- Bài 2: b/
- Yêu cầu HS đặt câu cho bộ phận
im đậm.
- Nhận xét - Khen HS đặt câu đúng.
*Củng cố, dặn dò:
- Tiết ôn tập hôm nay em ôn được
gì?

- Giao việc.
- Về nhà các em ôn tập lại về dàn ý
tả cây bút tiết sau ôn tập.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Cá nhân.
- Lần lượt HS bắt thăm tựa bài và
đọc.
- Nhận xét.
* Cá nhân - Cả lớp.
a/ DT: Buổi, chiều, xe,thị trấn,
nắng, phố, huyện,…
ĐT: Dừng lại, chơi đùa.
TT: Nhô, vàng hoe, sặc sỡ.
- Làm vào VBT.
- Nối tiếp nhau đọc bài làm.
- Nhận xét- Bổ sung.
+ Buổi chiều, xe làm gì?
+ Nắng phố huyện như thế nào?
+ Ai đang chơi trước sân?
- Vài HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu việc về nhà.

Giáo viên


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3


Nguyễn Văn Tuấn

Tuần: 18

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: LỊCH SỬ
KIỂM TRA HK I
Ngày: 28/12/2016

ĐỀ THI BAN GIÁM HIỆU RA ĐỀ

Tiết:18


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 18
I Mục đích:

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Kể chuyện
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 3
Ngày: 28/12/2016

Tiết:18


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe - viết đúng chính tả(tốc độ viết khoảng 80 chữ/15 phút ),không mắc qua
5 lỗi trong bài,trình bày đúng bài thơ 4 chữ “ Đôi que đan”
II Chuẩn bị
- GV: Phiếu ghi tựa bài TĐ-HTL
- HS: SGK, vở chính tả
III Các hoạt động dạy – học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1: HS đọc được trôi

* Cá nhân.
chảy các bài TĐ-HTL
- Lần lượt HS bắt thăm và đọc.
- Tiếp tục cho HS bắt thăm tựa
- Nhận xét.
bài và đọc.
- Chú ý: HS chưa đạt yêu cầu tiết
sau kiểm tiếp tục.
* Hoạt động 2: HS nghe viết đúng
chính tả bài “ Đôi que đan”.
+ Bài Đôi que đan có nội dung
nói lên điều gì?
- Hướng dẫn viết từ khó.

* Cá nhân,lớp:
- Đôi que đạn đã giúp cho con
người có những chiếc mũ, chiếc áo
ấm và đẹp.
- Phát hiện từ khó.
- Luyện viết từ khó vào bảng con:
que đan, giản dị, đỡ ngượng, …
- Viết bài.

- Đọc cho HS viết vào vở.
- Lưu ý: cách trình bày cho HS.
- Chấm bài.
- Nhận xét cách trình bày, lỗi sai
phổ biến của HS.
*Củng cố, dặn dò:
- Các em về nhà học lại các từ

- Nêu nhận xét tiết học.
loại: Danh từ, động từ, tính từ tiết - Nêu việc về nhà.
sau ôn tập.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.

Giáo viên


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Nguyễn Văn Tuấn

Tuần: 18
I Mục đích:

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Luyện từ và câu
BÀI: ÔN TẬP TIẾT 6
Ngày: 29/12/2016

Tiết:36


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạtnêu ở tiêu chí ra đề KT môn tiếng Việt lớp

4.
- Biết làm bài tập câu lựa chọn câu tả lời đúng. Tìm được các động từ,
tính từ trong câu
II Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập
- HS: SGK
III Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Hoạt động 1: HS đọc thầm và làm đúng
* Cá
cácnhân
bài tập
- Cả lớp.
trắc nghiệm.
- Cho HS đọc thầm bài “ Về thăm
- Đọc thầm 2 lượt - Lớp đọc thầm.
Bác”
- Làm bài cá nhân.
- Nối tiếp nhau đọc bài tập.
- Nhận xét - Bổ sung.
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
Câu:
1c
Câu:2 1b
2a
2b
3c
3c
4c

4b
*Hoạt động 2: HS đánh giá bài ôn
tập.
-Yêu cầu HS kiểm tra bài làm.
- Nhận xét.
- Chấm bài làm 1 số em.
Củng cố, dặn dò:
- Tiết ôn tập hôm nay các em đã ôn
tập những kiến thức gì?

* Đôi bạn - Cả lớp.
- Kiểm tra bài chéo nhau.
- Nhận xét bài của bạn.
- Phát biểu.
- Nêu nhận xét tiết học.
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tiếp theo

- Giao việc.

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×