Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Điểm chuẩn toàn Thành phố lớp 10 năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.96 KB, 3 trang )

BẢNG ĐIỂM CHUẨN (ĐỢT 1) VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2009-2010
(Kèm theo Quyết định số 6434/QĐ-SGD&ĐT ngày 19/7/2009)
STT Trường THPT
Điểm
chuẩn
Ghi chú
1. Chu Văn An 54,5 Tiếng Nhật: 48,0
2. Phan Đình Phùng 50,0
3. Phạm Hồng Thái 49,5
4. Nguyễn Trãi- Ba Đình 45,0
5. Tây Hồ 40,0 Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42,0
6. Thăng Long 53,0
7. Trần Phú-Hoàn Kiếm 50,0
8. Việt Đức 49,0
9. Trần Nhân Tông 48,5
10. Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 46,0
11. Kim Liên 52,5
Tiếng Nhật: Tuyển theo danh sách trúng tuyển
công bố tại trường
12. Yên Hoà 51,0
13. Lê Quý Đôn- Đống Đa 50,5
14. Nhân Chính 49,5
15. Đống Đa 43,5
16. Cầu Giấy 45,0
17. Quang Trung-Đống Đa 44,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46,0
18. Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 40,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42,0
19. Ngọc Hồi 46,0
20. Việt Nam –Ba Lan 38,0 Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40,0
21. Hoàng Văn Thụ 38,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 40,0
22. Trương Định 35,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0
23. Ngô Thì Nhậm 34,0 Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0


24. Nguyễn Gia Thiều 47,0
25. Cao Bá Quát- Gia Lâm 41,0
26. Yên Viên 41,0
27. Lý Thường Kiệt 38,0
28. Dương Xá 37,0 Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39,0
29. Nguyễn Văn Cừ 38,0
30. Vân Nội 41,5
31. Liên Hà 39,0
32. Đa Phúc 38,5
33. Đông Anh 38,0
34. Cổ Loa 38,0
35. Sóc Sơn 39,0
36. Mê Linh 37,0
37. Trung Giã 34,5
38. Yên Lãng 33,0
39. Xuân Giang 34,0
40. Kim Anh 31,5
41. Minh Phú 28,0
42. Tiền Phong 26,0
43. Quang Minh 23,0 Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25,0
44. Tiến Thịnh 24,0
45. Tự Lập 22,0
46. Nguyễn Thị Minh Khai 48,0
47. Xuân Đỉnh 45,0
48. Hoài Đức A 37,0
49. Thượng Cát 35,5
50. Đan Phượng 34,0
51. Vạn Xuân – Hoài Đức 31,5
52. Tân Lập 29,5
53. Hoài Đức B 29,5

54. Hồng Thái 26,5
55. Đại Mỗ 28,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
56. Trung Văn 28,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 30,0
57. Sơn Tây 43,5 Tiếng Pháp: 30,5
58. Tùng Thiện 36,0
59. Quảng Oai 31,5
60. Ngô Quyền-Ba Vì 30,0
61. Phúc Thọ 29,0
62. Ngọc Tảo 28,0
63. Ba Vì 26,0
64. Vân Cốc 25,0
65. Xuân Khanh 23,5 Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5
66. Bất Bạt 20,0 Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22,0
67. Thạch Thất 40,0
68. Quốc Oai 39,0
69. Phùng Khắc Khoan-Th. Thất 33,5
70. Minh Khai 29,0
71. Hai Bà Trưng-Thạch Thất 29,5
72. Cao Bá Quát- Quốc Oai 27,0
73. Bắc Lương Sơn 21,0
74. Lê Quý Đôn – Hà Đông 47,5
75. Thanh Oai B 38,5
76. Quang Trung- Hà Đông 34,5
77. Xuân Mai 31,0
78. Nguyễn Du – Thanh Oai 30,0
79. Chương Mỹ A 29,0
80. Thanh Oai A 27,5
81. Chúc Động 25,5
82. Trần Hưng Đạo- Hà Đông 24,0 Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26,0; Tiếng
Pháp: 26,0

83. Chương Mỹ B 22,5
84. Thường Tín 36,0
85. Phú Xuyên A 31,5 Tiếng Pháp: 25,0
86. Đồng Quan 30,5
87. Tân Dân 27,5
88. Tô Hiệu -Thường Tín 26,5
89. Lý Tử Tấn 23,0
90. Phú Xuyên B 23,5
91. Nguyễn Trãi – Thường Tín 21,5
92. Vân Tảo 20,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,0
93. Mỹ Đức A 35,5
94. Ứng Hoà A 26,5
95. Mỹ Đức B 28,0
96. Trần Đăng Ninh 23,0
97. Hợp Thanh 25,5
98. Ứng Hoà B 20,0
99. Lưu Hoàng 20,0
100. Mỹ Đức C 21,0
101. Đại Cường 20,0 Tuyển NV3 toàn T.phố : 22,

×