Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

TUẦN 34 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.3 KB, 39 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
Ngày: 01/05/2017
Tiết: 166

I.Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các dơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
- Tính toán cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV,
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động1:HS biết chuyển đổi các
đơn vị đo diện tích
- Bài 1: Cho HS làm thẻ từ
1m2 =........dm2
1km2 =.......m2
1m2 =........cm2
1 dm2 =.......cm2
* Lưu ý: Cách chuyển đổi đơn vị cho
HS
- Bài 2:


a.15m2 =.......cm2
103m2 =........dm2
2110dm2 =.....cm2

1 2
m =........m2
10
1
dm2 =......cm2
10
1 2
m =.......cm2
10

b.500cm2 =.....dm2 1cm2 =........dm2
1300dm2 =......m2
1dm2 =........m2
60000cm2 =.....m2 1cm2 =........m2
c.5m29dm2 =.....dm2 700dm2 =......m2
8m250cm2 =......cm2
50000cm2
=......m2

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cá nhân
- Đọc thầm nêu yêu cầu bài tập
- Làm cá nhân đính bảng nhóm
1 m2 = 100 dm2; 1 m2 = 10 000
cm2
1 km2 = 1 000000 m2 ;1 dm2 = 100

cm2
Nhóm đôi
1 2
m
10

a.15m2 =150000cm2
=10m2

1
dm2
10

103m2 =10300dm2
=10cm2
2110dm2

=211000cm2

1 2
m
10

=100cm2
b.500cm2 =5 dm2

1cm 2 =

1
100


dm2
1300dm2 =13m2
60000cm2 = 6m2

1
m2
100
1
1cm2 =
10000

1dm2 =

m2
c.5m29dm2 =509dm2
700dm2 =
7m2
8m250cm2=80050cm2 50000cm2 =
5m2
Hoạt động 2:HS giải được toán có Cá nhân
- 1 em đọc đề - Lớp đọc thầm
lời văn
- Tìm hiểu đề và cách giải


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

- Bài 4:


LỚP: 4/3

Diện tích thửa ruộng
64 x 64 = 1600 (m2)
Số tạ thóc thu được là:
1
x 1600 = 800 (kg thóc)
2

. Củng cố, dặn dò:
- Toán thi đua

Đáp số: 8 tạ
- 3 nhóm thi đua
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà
+ Xem lại các bài tập .
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.

- Giao việc.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: ĐẠO ĐỨC

BÀI: CÁC CHỦ ĐIỂM VÀ CÁC NGÀY TRỌNG ĐIỂM TRONG THÁNG
Tuần: 34
Ngày: 01/05/2017
Tiết: 34
I.Mục tiêu:
- Sắp xếp được các chủ điểm tháng và các ngày trọng điểm trong tháng hợp lí.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bộ thẻ cho 3 nhóm
- HS: Sưu tầm các ngày trọng điểm trong tháng
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:HS biết sắp xếp các
ngày trọng điểm trong tháng hợp

-Chia nhóm.
-Phát mỗi nhóm bộ thẻ
-Yêu cầu sắp xếp các thẻ theo
tháng.
-Mời đại diện trình bày.
-Nhận xét - Bổ sung

Hoạt động 2:HS trình bày nhanh
được các ngày đáng ghi nhớ trong
mỗi tháng học.
-Trò chơi “Hái hoa dâng chủ”
-Cho HS nói với nhau về những
ngày đáng ghi nhớ trong tháng.
-Nhận xét - Chốt đáp án đúng.
Củng cố, dặn dò:
-Em thích nhầt hoạt động nào?

-Em học tập được những gì?
-Giáo dục ý thức thực hiện theo chủ
điểm.
- Giao việc.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
-Thảo luận nhóm xếp các từ theo thứ tự
hợp lí về thời gian.
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét - Bổ sung.
+Tháng 9-10 Tìm hiểu về truyền
thống nhà trường - Nội qui trường Bầu ban cán sự lớp - Thành lập nước
Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà 2 - 9 1945…
*Nhóm đôi
-Thảo luận cặp đôi
- Nói với nhau về những ngày đáng ghi
nhớ trong năm.
- Nếu HS nêu còn thiếu thì bạn còn lại
có quyền bổ sung cho hoàn chỉnh.
-Lớp nhận xét - Bổ sung.
-Phát biểu

- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tt.


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A


LỚP: 4/3

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI HỌC


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
Tuần: 34
Ngày: 01/05/2017
Tiết: 67
I.Mục tiêu:
- Hiểu ND:Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống,làm cho con người hạnh
phúc,sống lâu.
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát.
- Yêu thích học môn tiếng việt.
KNS : + Kiểm soát cảm xúc
+Ra quyết định ;tìm kiếm và lựa chọn
+Tư duy sáng tạo; nhận xét, bình luận
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SGV.
- HS: SGK, đọc bài trước ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1:HS đọc trôi chảy
toàn bài.
- Đọc bài “ Tiếng cười là liều thuốc
bổ”
* Lưu ý: Cách chia đoạn
- Tìm từ khó:
* Lưu ý: Cách phát âm:

Hoạt động 2:HS hiểu nội dung
bài.
- Chia nhóm
- Đính câu hỏi thảo luận
- Nêu ý chính từng đoạn của bài
văn?
+ Vì sao nói tiếng cười là liều
thuốc bổ?
+ Người ta đã tìm cách tạo ra tiếng
cười cho bệnh nhân để làm gì?
+ Em rút ra bài học gì qua bài học
này?
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
Hoạtđộng3:HS đọc diễn cảm được

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cá nhân – Nhóm
Chia xẻ thông tin
- 1 em đọc - Lớp đọc thầm
- Chia 3 đoạn
+ Từ đầu … 400 lần
+ Tiếp theo … hẹp mạch máu.

+ Còn lại.
- Luyện phát âm từ khó:Sảng khoái,thư
giản,thỏa măn,nổi giận,rút ngắn,điều trị.
- Cá nhân đôi bạn
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).
Nhóm đôi, nhóm 3 (1 lượt).
Nhóm - Cả lớp
Trình bày ý kiến cá nhân
- Bốc thăm câu hỏi thảo luận
- Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm của con
người, để phân biệt con người với các
loài động vật khác.
- Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống
lâu hơn
+ Vì khi cười làm cho con người có cảm
giác sảng khoái, thoả mãn.
+ Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.
+ Bài học cho thấy chúng ta cần phải
sống vui vẻ.
- Nhận xét - Bổ sung
Cá nhân - Nhóm - Cả lớp


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

bài đọc.

- Đính bảng phụ
- Đọc mẫu đoạn 2
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm
- Nhận xét - Khen HS có cách đọc
hay.
. Củng cố, dặn dò:
- Em thích nhất hoạt động nào?
- Em học tập được điều gì?
- Giao việc.

- Nhìn,nghe, cảm nhận cách đọc.
- Tìm cách đọc hay
- Thi đua đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
- Phát biểu
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34


LỚP: 4/3

BÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Ngày: 02/05/2017

Tiết: 167

I.Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song,hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông,hh́nh chữ nhật.
- Tính toán cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV,
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:HS nhận biết được hai
đường thẳng song song,hai đường
thẳng vuông góc.
- Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát SGK và trả lời
a.Các cạnh song song với nhau?
b.Các cạnh vuông góc với nhau?
- Nhận xét – Chốt đáp án đúng
- Bài 3:
- Yêu cầu HS tính và ghi Đ hay S vào
thẻ từ
a.Chu vi hh́nh 1 bằng chu vi hh́nh 2?
b.Diện tích hh́nh 1 bằng diện tích hh́nh

2?
c.Diện tích hh́nh 2lớn hơn diện tích hh́nh
1
d.Chu vi hh́nh 1 lớn hơn chu vi hh́nh 2?
Hoạt động 2:HS giải được toán có lời
văn
- Bài 4:
- Cho HS tìm hiểu đề và cách giải

- Nhận xét - Chốt đáp án đúng

Củng cố, dặn dò:
- Toán thi đua.
- Giao việc.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cả lớp
- Phát biểu
- Nhận xét - Bổ sung
a/ AB song song DC
b/ AB vuông góc AD
AD vuông góc DC
* Nhóm đôi
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét - Sửa sai
a–S
b-S
c–S
d–Đ
Nhóm

- 1 em đọc đề - Lớp đọc thầm
- Tìm hiểu đề và cách giải
Diện tích 1 viên gạch:
20 x 20 = 400 cm2
Diện tích phòng học:
5 x 8 = 40 (m2) = 400 000 cm2
Số viên gạch cần để lát phòng:
400 000 : 400 = 1000 viên gạch
Đáp số: 1000 viên gạch
- 3 nhóm thi đua
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà
+ Xem lại các bài tập .
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34

LỚP: 4/3


KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: KHOA HỌC
BÀI: ÔN TẬP
Ngày: 02/05/2017

Tiết: 67

I.Mục tiêu:
Ôn tập về:
- Vẽ và trình bày sơ đồ(bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật
- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của trong chuỗi thức
ăn trong tự nhiên.
*BĐKH: Làm thay đổi môi trường thự nhiên làm cho
+ nhiều loài vật sẻ di cư các vùng sinh sống khác
+ Các loài sinh vật thay đổi cách thức sinh tồn của mình
+ Nhiều loài thực vật hoa nở sớm hơn
+ Nhiều loài chim đã bắt mùa gi cư sớm hơn
+ Nhiều động vật đã bắt đầu mùa sinh sản sớm hơn
+ Nhiều loại côn trùng đã xuất hiện ở khu vực khí hậu lạnh
+ Sâu bệnh phát triển phá loại cây trồng
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SGV, hình minh hoạ
- HS:SGK, ôn lại các bài đã học
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:HS trình bày được
mối quan hệ thức ăn về thức ăn và
nhóm vật nuôi cây trồng, động vật
sống hoang dã.
- Yêu cầu HS xem tranh trang 134,

135 SGK và thảo luận cặp đôi về
những cây trồng, con vật đó.
-Nhận xét - Chốt ý đúng

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm

- Thảo luận nhóm.
- Quan sát hình và nói với nhau về
những cây trồng,
Ví dụ: Cây lúa
Thức ăn của cây lúa là nước,
không khí, ánh sáng, các chất khoáng
hoà tan trong đất.
- Hạt lúa là thức ăn của gà, chuột,
chim, …
- Từ cây lúa
- Thảo luận nhóm thực hiện
- Đại diện trình bày


Đại bàng

Cây lúa

Rắn hổ mang

Chuột
đồng


Cú mèo


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Hoạt động 2:HS thấy rõ con người
là 1 mắc xích trong chuỗi thức ăn.
- Yêu cầu HS quan sát hình trang 136
– 137 SGK và trả lời câu hỏi
- Nhận xét - Bổ sung
Củng cố, dặn dò :
- Em thích hoạt động nào?
- Em học tập được điều gì?
- Giao việc.

LỚP: 4/3

Nhóm đôi
- Quan sát cặp đôi
- Vài em trình bày
- Lớp nhận xét - Bổ sung
- Hình 7: Cả gia đình đang ăn cơm
Bữa cơm có cơm, rau, thức ăn …
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tt.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn



TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: MRVT: LẠC QUAN YÊU ĐỜI
Tuần: 34
Ngày: 02/05/2017

Tiết: 67

I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa.
- Biết đặt câu với các từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan,yêu đời.
- Yêu thích học môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV
- HS: SGK, VBT, xem bài trước ở nhà
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
.Hoạt động 1:HS biết ghép xếp từ cho
Nhóm
sẵn vào
nhóm từ.
- Bài 1:
- 1 em nêu yêu cầu
- Phát bộ thẻ yêu cầu HS thảo luận - Thảo luận xếp thành nhóm từ

xếp thành 3 nhóm.
a/ Từ chỉ hoạt động: Vui chơi, …
b/ Từ chỉ cảm giác: Vui thích, …
c/ Từ chỉ tính tình: Vui tính, …
d/ Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm
giác: Vui vẻ, …
- Bài 2
Nhóm đôi
- Cho HS bắt thăm nhóm từ để hỏi - 1 em nêu yêu cầu
- Chọn từ để hỏi bạn
- Nhận xét – Khen nhóm hỏi đúng - Ví dụ: a/ Bọn trẻ đang làm gì?
yêu cầu đề bài
b/ Em cảm thấy thế nào?
c/ Chú ba là người thế nào?
d/ Em cảm thấy thế nào?
Hoạt động 2:HS tìm được từ
* Cá nhân - Nhóm
miêu tả tiếng cười và đặt câu với
Cười duyên
cười rúc rích
từ đó.
Từ miêu
- Cho HS trình bày mạng ý nghĩa
Cười ha hả
tả tiếng
cươì

Cười

khanh


- Nhận xét - Chốt đáp án đúng
khách
- Yêu cầu HS chọn từ vừa tìm đặt - Trình bày .
câu vào thẻ từ.
- Đặt câu vào thẻ từ
- Ví dụ: Em thích chí, cười khanh khách
- Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị
lắm
. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thi đua
- 3 nhóm thi đua tìm từ có chứa tiếng vui


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

- Giao việc.

LỚP: 4/3

- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tt.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A


LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: KĨ THUẬT
BÀI: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (tt)
Tuần: 34
Ngày: 05/05/2017
Tiết: 34
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra khả năng lắp ghép của HS
II. Chuẩn bị:
- GV: Tên các mô hình đã lắp ghép ở lớp 4
- HS: SGK, bộ lắp ghép
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:HS lắp được những mô Cá nhân
hình đã học
- Yêu cầu HS viết tên các mô hình lắp
- Viết thẻ từ
ghép đã học
- Lắp cái đu.
- Cho HS nêu các bước lắp ghép của
- Lắp xe nôi.
mô hình đã chọn
- Lắp ô tô tải
- Lắp từng bộ phận
- Cho HS chọn cùng 1 mô hình ngồi
- HS chọn mô hình ngồi cùng nhóm
cùng nhóm.

- Chuẩn bị bộ lắp ghép
Hoạt động 2: HS thực hành ghép
được mô hình tự chọn
- Yêu cầu HS tự chọn chi tiết để lên
nắp hộp
- Cho HS thưc hành lắp ghép

Nhóm

- Chọn sản phẩm hoành thành tốt

- Trình bày theo nhóm
- Chọn sản phẩm hoàn thành nhanh Đúng kĩ thuật - Chắc chắn

Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét khả năng lắp ghép của HS.
- Giao việc.

- Chọn chi tiết để lên nắp hộp
- Thực hành lắp ghép cá nhân

- Lắng nghe
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà.
+ Thực hành lại cách lắp ghép
+ Chuẩn bị bài tt.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn



TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
Ngày: 03/05/2017
Tiết: 168

I.Mục tiêu:
- Nhận biết được 2 đường thẳng song song hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hh́nh bh́nh hành.
- Tính toán cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV,
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:HS nhận biết hai đường thẳng
Cả lớp.
song

song, vuông góc.
- Bài 1:Yêu cầu HS quan sát
- Đọc yêu cầu
a.Đoạn thẳng song song với AB?
a/ DE song song AB
b.Đoạn thẳng vuông góc vơi BC?
b/ DC vuông góc BC
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng
- Bài 2:
- Cho HS xem hình SGK tính nháp
- Nhận xét -Chốt đáp án đúng

*Hoạt động 2: HS tính được diện
tích hh́nh bh́nh hành.
- Bài 4:
- Cho HS làm vào vở

Củng cố, dặn dò:
- Toán thi đua
- Giao việc.

Nhóm đôi
- Diện tích hh́nh vuông ABCD hay
DT hh́nh chữ nhật MNPQ là:
8 x 8 = 64 (cm2)
- Chiều dài của hh́nh chữ nhật MNPQ
là:
64 : 4 = 16 (cm)
C / 16 cm
Cá nhân - Nhóm

- 1 em đọc đề - Lớp đọc thầm
Diện tích hình bình hành ABCD
4 x 3 = 12 (cm 2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC:
4 x 3 = 12 (cm 2)
Diện tích hình H:
12 + 12 = 24 (cm2)
Đáp số: 24 cm2
- 3 nhóm thi đua
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà
+ Xem lại các bài tập .
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TẬP LÀM VĂN;
BÀI: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT

Tuần: 34
Ngày: 03/05/2017
Tiết: 67
I.Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật(dúng ư,bố cục rơ,dùng từ,đặt câu và
Viết đúng chỉnh tả..)
- Tự chữa được các lỗi đă mắc trong bài viết theo hướng dẫn của giáo viên.
- Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV
- HS: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:HS biết những ưu điểm Cả lớp
và thiếu sót, hạn chế của bài văn
miêu tả con vật.
- Chép đề bài lên bảng
- Lắng nghe giáo viên nhận xét
+ Nhận xét:
* Ưu điểm: Làm đúng yêu cầu đề
bài, bố cục rõ, ý diễn đạt khá tinh tế.
* Thiếu sót: Còn nhiều lỗi chính
tả, dùng từ sai.
- Thông báo điểm cụ thể
- Phát bài
- Nhận bài
Hoạt động 2:HS biết điền những gì
vào bức thư để trả lại bưu điện
- Yêu cầu HS đọc lời phê của cô, đọc

những chỗ cô chỉ lỗi trong bài.
- Viết vào phiếu học tập
- Theo dõi giúp đỡ HS
- Hướng dẫn sữa lỗi chung, ghi lỗi sai
phổ biến lên bảng
- Nhận xét chữa lại cho đúng bằng
phấn màu

Cá nhân
- Đọc lời phê của giáo viên
- Làm việc cá nhân, viết vào phiếu –
Tự chữa lỗi
- Kiểm chéo đôi bạn
- Cả lớp tự chữa trên nháp
- Phát biểu cách chữa lỗi
- Chép bài chữa vào vở

Hoạtđộng3:HS học tập được bài
văn, đoạn văn hay của bạn.
- Đọc đoạn văn, bài văn hay của 1 số
HS trong lớp (hoặc sưu tầm được)

* Nhóm đôi
- Trao đổi với nhau để phát hiện cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn được nghe.

Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét về lỗi sai phổ biến và khả
năng chữa lỗi của HS


- Lắng nghe
- Nêu nhận xét tiết học


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

- Giao việc.

LỚP: 4/3

- Nêu việc về nhà .
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: ĂN “ MẦM ĐÁ”
Ngày: 03/05/2017


Tiết:68

I.Mục tiêu:
-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn
ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
- Bước đầu biết đọc bai với giọng vui, hóm hỉnh, đọc phân biệt lời nhân vật và
người dẫn chuyện.
- Yêu thích học môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK,SGV, tranh minh hoạ bài đọc
- HS: SGK, đọc bài trước ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Hoạt động 1:HS đọc trôi chảy
toàn bài.
- Đọc bài “ An mầm đá”
* Lưu ý: Cách chia đoạn

- Tìm từ khó đọc

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cá nhân - Nhóm
- 1 em đọc - Lớp đọc thầm
- Chia 4 đoạn
+ Từ đầu … dân lành
+ Tiếp theo … đại phong
+ Tiếp theo … khó tiêu
+ Còn lại.
- Luyện phát âm từ khó
Tương truyền


* Lưu ý: Cách phát âm:

Trạng Quỳnh

Ghép thẻ
Từ
- Giải nghĩa từ, phát bộ thẻ từ và
nghĩa
- Hướng dẫn ghép thẻ từ
- Nhận xét.


- Thảo luận nhóm Nghĩa

Tương truyền

Truyền từ đời …

Đã vị

Món ăn bình dân

Nhóm - Cả lớp
+ Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng.
Hoạt động 2:HS hiểu nội dung bà
Chúa thấy “ Mầm đá” là món ăn lạ nên
+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn móm muốn ăn.
mầm đá?
+ Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn

mình thì đi chuẩn bị 1 lọ tương đề bên
+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt
chúa như thế nào?
chúa phải chờ cho đến lúc chúa đói mèm.
+ Chúa không được ăn món “Mầm đá” vì
không có món đó.
+ Cuối cùng chúa có được ăn món “ + Vì đói quá nên chúa ăn gì cũng thấy
Mầm đá” không?


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

+ Vì sao chúa ăn tương vẫn cảm thấy
ngon miệng?
+Em có nhận xét gì về nhân vật
Trạng Quỳnh?
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
Hoạt động 3:HS đọc diễn cảm
được bài đọc.
- Đính bảng phụ
- Đọc mẫu đoạn 2
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm
- Nhận xét - Khen HS có cách đọc
hay.
. Củng cố, dặn dò:
- Em thích nhất hoạt động nào?
- Em học tập được điều gì?
- Giao việc.

LỚP: 4/3


ngon.
+ Trạng Quỳnh là người rất thông minh,
hóm hỉnh, vừa giúp được chúa vừa khéo
chê chúa.
Cá nhân - Nhóm - Cả lớp
- Nhìn,nghe, cảm nhận cách đọc.
- Tìm cách đọc hay
- Thi đua đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
- Nêu nhận xét tiết học
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

Tuần: 34

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : LỊCH SỬ
BÀI: ÔN TẬP HK II
Ngày: 03/05/2017


Tiết: 34

I.Mục tiêu:
- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
- Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình
dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta.
III. Các hoạt động dạy – học:
- GV: SGK,SGV, PHT. Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK
- HS: SGK, ôn tập các bài học từ đầu năm
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động1 HS ôn tập về các
thời kì và triều đại đã học.
- Phát bộ thẻ
- Cho HS thảo luận nhóm
+ Khoảng 700 năm TCN đến năm
179 TCN?
+ Từ năm 179 TCN đến năm
938.....
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm đôi
- Thảo luận nhóm
- Xếp theo thứ tự thích hợp
+ Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
+ Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc
lập...
- Nhận xét - Bổ sung


Hoạt động2:HS làm đúng các bài Cá nhân
tập trắc nghiệm
- Phát PHT
- Yêu cầu HS làm bài
- Làm bài cá nhân
- Đôi bạn kiểm tra chéo
- 3 nhóm thi đua ghép thẻ vào cột
Di tích lịch Địa danh Thời gian
- Nhận xét - Chốt ý đúng
sử
- Trò chơi : “Ai nhanh hơn”
Lăng vua
Phong
Khoảng 700
Hùng
Châu
năm TCN
đến
năm
179 TCN
Thành Cổ
Đông Anh Từ năm 179
Loa
đến 938
Thành Hoa
……
.......

……

.......
Thành
Thăng Long
Củng cố, dặn dò:
- Về nhà các em làm gì?
- Nhận xét tiết học.
- Giao việc.
- Nêu việc về nhà.


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

+ Xem lại bài
+ Chuẩn bị bài tt.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: KỂ CHUYỆN
BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
Tuần: 34
Ngày: 03/05/2017
Tiết: 34

I.Mục tiêu:
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính,biết kể rơ ràng về những sự
việc Minh họa cho tính cách của nhân vật(kể không thành chuyện),hoặc kể sự việc ấn
Để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật(kể thành chuyện).
- Biết trao đổi với bạn về ư nghĩa câu chuyện.
- Yêu thích học môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
- GV:SGK,SGV.
- HS: SGK,xem bài trước ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:HS hiểu được đề bài yêu
cầu làm gì?
Cho HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS đọc từ quan trọng
-Gạch chân từ quan trọng.
-Cho HS đọc gợi y.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cả lớp
-1 em đọc - Lớp đọc thầm.
-3 em đọc nối tiếp 3 gợi ý.
* Lưu ý:
+Nhân vật trong chuyện của mỗi em
là một vui tính mà em biết trong cuộc
sống hằng ngày.
+Có thể kể theo 2 hướng: Kể về
một người vui tính rồi kể sự việc
minh hoạ hoặc kể lại sự việc để lại 1
ấn tượng sâu sắc về người vui tính


Hoạt động 2:HS kể được câu chuyện
về bảo bệ môi trường.
-Đính bảng phụ viết tắc dàn ý kể
chuyện
-Cho HS kể theo cặp đôi.
-Kể trước lớp.
-Nhận xét cách kể,nội dung câu
chuyện,cách dùng từ,đặt câu,sự kết hợp
lời kể với động tác.

Nhóm đôi
-Đọc thầm dàn ý
-Từng cặp HS kể cho nhau về ý
nghĩa của câu chuyện mình kể
-Đại diện các cặp lên thi đua kể
chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Lớp nhận xét

Củng cố, dặn dò :
-Câu chuyện các em kể có ý nghĩa,nội
dung nói lên điều gì?
-Giáo dục: Nên rèn tính vui vẻ để thể
hiện tinh thần lạc quan yêu đời.
- Giao việc.

-Phát biểu

- Nêu việc về nhà.
+ Tập kể lại câu chuyện nhiều lần.

+ Chuẩn bị bài tiếp theo.


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn


TRƯỜNG TIỂU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
Tuần: 34
Ngày: 04/05/2017
Tiết: 68
I.Mục tiêu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện trong cu.(trả
lời CH Bắng ǵ?Với cái ǵ?- ND ghi nhớ)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu.
- Bước đầu viết dược đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích,trong đó có ít nhất 1 câu
đúng trạng ngữ chỉ phương tiện.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SGV, tranh con mèo, chó, gà.
- HS: SGK, VBT, xem bài trước ở nhà

III. Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động1:HS hiểu về trạng ngữ chỉ
phương tiện
- Bài 1, 2
- Cho HS đọc yêu cầu
- Nhận xét - Chốt ý đúng.
- Gọi HS đọc ghi nhơ
Hoạt động 2:HS viết được đoạn văn
ngắn tả con vật mà em thích.
- Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu làm VBT
- Nhận xét - Chốt đáp án đúng
- Bài 2:
- Đính bảng lớp tranh 1 số con vật
- Yêu cầu HS quan sát tranh (lợn, gà,
chim) viết đoạn văn tả con vật có ít nhất 1
câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
- Nhận xét - Khen HS viết đoạn văn hay,
đủ ý.
Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ.
- Cho HS thi đua đặt câu có trạng ngữ.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm đôi
- 1 em nêu yêu cầu bài tập 1, 2
- Suy nghĩ và phát biểu
- Ý 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi
Bằng cái gì? Với cái gì?

- Ư 2:Cả 2 trạng ngữ đều bổ sung ư
nghĩa phương tiện cho câu.
Cá nhân
- Vài em đọc - Lớp đọc thầm
Câu a/ Bằng một giọng thâm tình
b/ Với óc quan sát tinh tế và đôi
tay khéo léo.
- Quan sát tranh viết đoạn văn tả con
vật.
- Nối tiếp nhau tả con vật
- Lớp theo dõi - Nhận xét.
- Vài em
- 3 nhóm thi đua
- Nêu nhận xét tiết học

- Giao việc.
- Nêu việc về nhà.
+ Xem lại bài.
+ Chuẩn bị bài tt.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×