Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE THI HOC KI SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.32 KB, 3 trang )



Phone: 01689.996.187



ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 2 – SỐ 2
MÔN: VẬT LÝ 10 – THỜI GIAN 45’
Họ và tên : …………………………………….….. lớp :……………..ĐIỂM:…………..
ĐỀ BÀI
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6
A.
Câu 7:
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.


Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11:
A.
Câu 12 :

Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ
tăng gấp ba
B. giảm gấp ba
C. giảm gấp sáu
D. tăng gấp sáu.
Động năng của vật tăng khi
vật chuyển động nhanh dần đều
B. vật chuyển động cùng chiều dương
gia tốc của vật tăng đều
D. lực tác dụng lên vật sinh công âm
Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật
trong khoảng thời gian trên là:(Chog =10m/s2)
25 kgm/s
B. 5,0 kgm/s
C. 10,0 kgm/s
D. 0,5 kgm/s
Chọn câu đúng :
Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo
B. Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
toàn
Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn
D. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn

Chọn câu sai : công của trọng lực
không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển
luôn luôn dương
B.
động
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật
D. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở vị
trí cuối của vật
Một lượng khí ở nhiệt độ 170 C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp
suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
2,00 m3
B. 0,50 m3
C. 0,14 m3
D. 1,8 m3
Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
Nội năng là nhiệt lượng
B. Nội năng là một dạng năng lượng
Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì
D. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình
nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B
truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình
thực hiện công
Nội năng của một vật là:
Tổng động năng và thế năng
B. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình
truyền nhiệt
Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được
D. Tổng động năng và thế năng của các phân tử
trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
cấu tạo nên vật

khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 270C và thể tích 150cm3. Khi pittông nén khí đến
50cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
2270C
B. 3330C
C. 6000C
D. 2850C
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công
suất của người ấy là:
1600J, 800W
B. 800J, 400W
C. 1000J, 500W
D. 1200J; 60W
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 1kg, m2= 4kg, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 1m/s. Biết 2 vật chuyển
động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
5kgm/s
7kgm/s
14kgm/s
B.
C. 1kgm/s
D.
Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác
định
Dị
hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C.
Câu 13 :
A.
C.

Câu 14 :
A.
C.

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không
xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ
không xác định
Câu 29: Các động cơ sau đây không phải là động cơ nhiệt:
Động cơ trên xe máy
B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy
thuỷ điện Sông Đà.
Động cơ gắn trên các ô tô
D. Động cơ trên tàu thuỷ
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
Kích thước phân tử nhỏ
B. Các phân tử khí va chạm với thành bình
gây áp suất lên thành bình
Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn
D. Mật độ phân tử khí rất lớn




Phone: 01689.996.187

Câu 15 : Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
B. Kim loại
C. Băng phiến
A. Than chì




D. Thuỷ tinh

Câu 16: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở
470 C thì áp suất trong bình sẽ là
D. 3,05 . 105 Pa
A. 1,07.105 Pa
B. 2,07.105 Pa
C. 1,00.105 Pa
Câu 17: Một dây tải điện ở 150 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi
nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: α = 11,5.10-6
K-1
B. 65,5 cm
C. 60,4 cm
D. 55,4 cm
A. . 30,5 cm
Câu 18 : Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
B. đông năng chuyển hoá thành thế năng còn
A. thế năng của vật tăng
cơ năng của vật không đổi
C. động năng của vật giảm
D. thế năng chuyển hoá thành động năng còn
cơ năng của vật không đổi
Câu 19 : Chọn phát biểu sai khi nói về công : công
A. được tính bằng biểu thức A = F.s.cos α
B. là đại lượng vô hướng
D. có giá trị đại số
C. luôn luôn dương

Câu 20 : Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị
bằng :
A. 2500 J
B. 250 J
C. 25 J
D. 5 J
Câu 21: Một động cơ nhiệt thực hiện một công 250J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 1KJ Hiệu suất
của động cơ nhiệt là:
A. Nhỏ hơn 25%
B. 40%
C. 25%
D. Lớn hơn 40%
Câu 22 : Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
D. Chiều dài của vật rắn
Câu 23: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, có vận tốc v1= 3m/s, v2= 2m/s. Biết 2
vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 1,2 kgm/s
B. 84 kgm/s
C. 0 kgm/s
D. 120 kgm/s
Câu 24 : Chọn câu đúng : Cơ năng của một vật là
A. tổng nội năng của vật
B. tổng dộng năng và thế năng của vật
C. tổng động năng và thế năng của các phân
D. tổng năng lượng của vật
tử cấu tạo nên vật
Câu 25 : Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( Op, OV) , đường đẳng áp là :

A. đường thẳng song song với trục OV
B. đường hyperbol
C. đường thẳng song song với trục Op
D. đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ




Phone: 01689.996.187

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×