Bài giảng Số học 6
Bài 9:
THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
1) Viết dạng tổng quát của phép 2) Viết các số dưới dạng tổng các
chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Áp luỹ thừa của 10:
dụng, viết kết quả các phép tính
a) 2324
b) abc
sau dưới dạng một luỹ thừa:
Lời giải
5− 2
3
5
2
a) 2324 = 2.1000 + 3.100 + 2.10 + 4
a) 6 : 6 = 6 = 6
3
2
0
2
2
2− 2
0
=
2
.
10
+
3
.
10
+
2
.
10
+
4
.
10
b) 3 : 3 = 3 = 3 = 1
m−n
Tổng quát: a : a = a
(a ≠ 0; m ≥ n)
m
n
b) abc = a.100 + b.10 + c
= a.10 2 + b.10 + c.100
Trong hai cách làm sau, cách làm nào cho kết quả đúng:
a)6 2 : 4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27
b)6 2 : 4.3 = 36 : 4.3 = 36 : 12 = 3
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức.
2
3
VD: 48 - 32 + 8; 60 : 2.5; 7 6 ; 2 + 4 ; 100:{2.[52 – (35 – 8)]} … là
các biểu thức
ĐN: (SGK/Tr 31)
Chú ý:
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện
các phép tính
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN
VD2: Tính giá trị của biểu
các biểu
VD3:
thức:thức sau:
CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
a) 48+ –4):{2.[52
32 + 8 =–16
(96
(35+ –8 8)]}
= 24
VD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ; 7 ;
=b)100
27]}= 150
60 :: {2.[52
2 . 5 =–30.5
2
3
100:{2.[52 – (35 – 8)]}; 2 + 4 ; …. = 100 : {2.25}
2
5
.
2
+ 2=.72 − 3.4
c)
= 100 : 50
là các biểu thức
= 5.4 + 2.7 - 3.4
ĐN: (SGK/Tr 31)
= 20 + 14 - 12 = 22
*Chú ý: (SGK/Tr 31)
6
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc: (SGK/Tr 31)
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc: (SGK/Tr 31)
Các-- biểu
thứccóthức
trên
có
đặc
Nếu
phép
trừ hoặc
Nếu chỉ
biểu
cócộng,
các điểm
dấu
gì?chỉ
có
nhân,
chia,
ta tính
thực
Cácphép
biểu
thức
ngoặc:
Ta
thực
hiện
phép
Thứhiện
tự thực
hiện
các
phép
tínhphải.
của các
phép
tính
từ
trái
sang
không
có
dấu
ngoặc
ngoặc
tròn
( ) là
trước,
rồi
biểutrong
thức
có
dấu
ngoặc
gì?
thì thứ
tựphép
thựctính
hiệntrong
thực
hiện
- Nếu có các phép tính cộng, trừ,
các phép
tính
như
ngoặc
vuông
[
],
cùng
nhân, chia, nâng cuối
lên luỹ
thừa, ta
thế nào? tính trong
thực
thực hiện
hiện phép
phép tính nâng lên luỹ
ngoặc
nhọnrồi
{ }.đến nhân và chia
thừa trước,
và cuối cùng là cộng và trừ.
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH
1. Nhắc lại về biểu thức
?1
?2
Tìm
Tính:số tự nhiên x, biết:
VD1: 48 – 32 + 8; 60:2.5 ; 7 6 ;
2
6
3
2
2
b
)
23
+
3
x
=
5
:
5
b)
2
(
5
.
4
−
18
)
a)
6
:
4
.
3
+
2
.
5
(6x - 39):3 = 201
2 + 4 ; 100:{2.[52 – (35 – 8)]} ….
53
23
+
3x
=
là các biểu thức
= 36
6x
– 39
: 4.3
= 201.3
+ 2.25
= 2(5.16 – 18)
ĐN: (SGK/Tr 31)
3x = 125 – 23
= 9.3
6x
– 39
+ 50
= 603
= 2(80 – 18)
*Chú ý: (SGK/Tr 31)
3x = 102
=
6x
27
+
50
=
603
+
39
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
= 2.62
trong biểu thức
x = 102:3
= 77 = 642
6x
= 124
a. Đối với biểu thức không có
x = 34
dấu ngoặc: (SGK/Tr 31)
x
= 642 : 6
2
3
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc: (SGK/Tr 31)
?1 a) 77
?2
b) 124
x
= 107
Vậy x = 107 thoả
mãn đề bài.
Vậy x = 34 thoả mãn
đề bài
BT1
Trong hai cách làm sau, cách làm nào cho kết quả đúng:
a )6 2 : 4.3 = 36 : 4.3 = 36 : 12 = 3
b) 6622:4.3
:4.3 == 36:4.3
36:4.3 == 9.3
9.3 == 27
27
11
Bạn Minh thực hiện các phép tính như sau:
a) 2.52 − 12 = 10 2 − 12 = 100 − 12 = 88
b) 6 2 : 2.3 + 5 = 36 : 6 +5 = 6 + 5 = 11
Theo em bạn Minh làm đúng hay sai? Tại sao? Nếu sai hãy sửa lại cho
đúng.
Trả lời
Bạn Minh làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Sửa lại:
a) 2.52 − 12 = 2.25 − 12 = 50 − 12 = 38
b) 6 2 : 2.3 + 5 = 36 : 2.3 + 5 = 18.3 + 5 = 54 + 5 = 59
8
Ghi nhớ
1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa
→ nhân và chia → cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) → [ ] →{ }
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Làm bài 73; 73; 75; 76 (SGK/Tr 32)
- Làm bài 104; 105; 106; 107; 108 (SBT/Tr 15)