Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.5 KB, 19 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 6



Bài tập:

Thực hiện các phép tính:
a/ 5 + 3 – 2 = 8 – 2 = 6
b/ 12 : 6 . 2 = 2. 2 = 4
2
c/ 4 = 4. 4 = 16


BÀI 9


a/ 5 + 3 – 2 = 8 – 2 = 6
b/ 12 : 6 . 2 = 2. 2 = 4
c/ 42 = 4. 4 = 16
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép
tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy
tính gì?
thừa)


Các số được nối với nhau bởi dấu các
phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng
lên lũy thừa) làm thành một biểu thức



Chú ý:
Mỗi số có được coi là
a/ Mỗimột
số cũng
coi là một
biểu được
thức không
? biểu thức
b/ Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính


Bài tập:
a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b/ 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
Các
Các biểu
biểu thức
thức trên
có phép
có dấu
tínhcác
cộng,
phéptrừtính
gì?
hoặc
Vànhân,
thứ tự
chia
thực

ta hiện
thực chúng
hiện từntn?
trái
sang phải


2

c/ 4 . 3

-5.6=4.9–5.6
= 36 – 30 = 6

Biểu
thức
trên
có tính
dấunâng
các phép
Ta thực
hiện
phép
lên lũytính
thừanào?Em
trước
,rồi đến
,cuối hiện
cùng phép
đến cộng

và trừ
hãy
chonhân
biết và
thứchia
tự thực
tính?


Ví dụ: 100 : 2. 52-(35 – 8)
100 : 2. 52-(35 – 8) = 100 : 2 . 52 - 27
= 100 : 2 . 25
= 100 : 50 = 2
Vậy thì thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức có dấu ngoặc
như thế nào?


Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức nếu có các dấu ngoặc
Vậy thì thứ tự thực hiện các phép
là :( ),
,
tính trong biểu thức có dấu ngoặc
như thế nào?


1-

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu

thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa � Nhân và chia � Cộng và trừ

2- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu

thức có dấu ngoặc:
( ) �



?1

Tính

a, 62 :4 . 3 + 2 . 52 = 36: 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
b, 2. (5. 42 – 18) = 2. (5. 16 – 18)
= 2. (80 – 18)
= 2. 62
= 124

Hoạt động nhóm


?2: Tìm số tự nhiên x , biết :
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201
b/ 23 + 3x = 56 : 53
Giải:
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201

(6x – 39 ) = 201 . 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107

b, 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 56- 3
3x = 125 - 23
x = 102 : 3
x = 34


Bài 73/ SGK- 32: Thực hiện phép tính
a, 5 . 42 – 18 : 32
b, 80 – [130 – (12 – 4)2]
Bài 74/ SGK- 32: Tìm số tự nhiên x,biết
a, 541 + ( 218 – x) = 735


Bài 73/ SGK- 32: Thực hiện phép tính
a, 5 . 42 – 18 : 32 = 5. 16 – 18: 9 = 80 - 2 = 78
b, 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 –82]
= 80 – [130 –64] = 80 – 66 = 14


Bài 74/ SGK- 32: Tìm số tự nhiên x,biết
a, 541 + ( 218 – x) = 735
218 – x = 735 - 541
218 – x = 194
x = 218 - 194

x = 24


Học và nắm vững định nghĩa lũy thừa với số
mũ tự nhiên
Học và nắm vững qui tắc nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số
Nắm thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức
- Làm các bài tập 73,74,75,76 /32sgk




×