Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT HKI môn địa lí 7 có ma trận, đáp án; có trắc nghiệm và tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.25 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT . ..
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . . .
ĐỀ CHÍNH THỨC
THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp
học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận
thức, thông hiểu vận dụng sau khi học xong nội dung: thành phần nhân văn của môi
trường, các môi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục.
1. Kiến thức:
Trình bày được các đặc điểm thành phần nhân văn của môi trường và đặc điểm của
các môi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có
liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, phân tích số liệu.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra: Tự luận, trắc nghiệm
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Tổng số


(nội
câu: 9
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
dung)
TSĐ:
10điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Thành
phần
nhân
văn của
môi
trường
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
II. Các
môi
trường
địa lý

Nhận biết
về các

kiểu quần


Vận dụng
nhận biết
chủng tộc
của con
người.

1 câu
0,5 điểm
5%

1 câu
0,5 điểm
5%
Hoạt động
kinh tế con
người ở đới
lạnh

Nhận biết
đặc điểm tự
nhiên và sự
thích nghi
của thực
vật, động
vật ở môi
trường


Hiểu
được
cảnh
quan
của môi
trường

2 câu
2 điểm
10 %
Vận dụng
phân loại,
đanh giá
tình hình
phát triển
KTXH các
quốc gia
trên TG


Câu
Điểm
Tỉ lệ %
III.
Thiên
nhiên và
con
người ở
các châu
lục

Câu
Điểm
Tỉ lệ %
TSC:
TSĐ:
Tỉ lệ %

hoang mạc.
1 câu
2 điểm
20 %
Nhận
biết về
cảnh
quan xa
van của
Châu Phi

1 câu
0,5điểm
5%
Hiểu
được về
thế giới
rộng
lớn và
đa dạng

1 câu
0,5 điểm

5%
2 câu
1 điểm
10%

1 câu
1 câu
0,5điểm 2 điểm
5%
20 %
2 câu
1 câu
1điểm
2 điểm
10%
20%

1 câu
2 điểm
20%

1 câu
0,5 điểm
5%

1 câu
3 điểm
30 %

4 câu

6 điểm
60 %

1 câu
3 điểm
30%

3 câu
3 điểm
30 %
9 câu
10 điểm
100%

Hiểu được
sự khác
nhau giữa
châu lục
và lục địa

2 câu
1điểm
10%


IV. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Người châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-ít

B. Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Nê-grô-it.
D. Ôxtraloit.
Câu 2. Trên thế giới có mấy kiểu quần cư chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc khu vực:
A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường xích đạo ẩm.
D. Môi trường hoang mạc.
Câu 4. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu châu lục, bao nhiêu đại dương:
A. 5 châu lục và 6 đại dương
B. 5 châu lục và 4 đại dương
C. 6 châu lục và 3 đại dương
D. 6 châu lục và 4 đại dương
Câu 5. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh là:
A. Phát triển nông nghiệp truyền thống.
B. Chăn nuôi tuần lộc, săn bắt cá và thú có lông quý.
C. Phát triển công nghiệp hiện đại.
D. Phát triển du lịch.
Câu 6. Xa van Châu Phi không có loại động vật:
A. Ngựa vằn.
B. Hươu cao cổ
C. Sơn dương.
D. Gấu trắng
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường hoang mạc? Sự

thích nghi của động vật, thực vật ở hoang mạc thể hiện như thế nào?
Câu 2: (2,0 điểm). Hãy cho biết sự khác nhau giữa lục địa và châu lục?
Câu 3: (3,0 điểm). Hãy cho biết người ta dựa vào đâu để phân loại, đánh giá sự phát triển
kinh tế xã hội của các quốc gia trên thế giới?
Dựa vào bảng sau:
Tên nước
Thu nhập bình quân
HDI
Tỉ lệ tử vong ở trẻ em
đầu người. (USD)
(Phần nghìn)
Hoa Kì
29010
0,827
7
A Rập Xê-ut
10120
0,740
24
An-giê-ri
4460
0,665
34
Em hãy sắp xếp thành hai nhóm: các quốc gia phát triển và các quốc gia đang phát
triển?


PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . . .


KỲ THI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019

HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm có 01 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
A
C
D

5
B

B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
1
- Đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường hoang mạc:
(2 điểm) + Tính chất vô cùng khô hạn: lượng mưa rất thấp, lượng bốc hơi rất
lớn.
+ Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
+ Phần lớn bề mặt hoang mạc bị sỏi đá, cồn cát bao phủ

+ Thực vật cằn cỗi, thưa thớt. Động vật rất hiếm.
- Sự thích nghi của động, thực vật:
+ Thực vật: hạn chế sự thoát hơi nước, dự trữ nước trong thân cây,
bộ rễ to và dài...
+ Động vật: bò sát, côn trùng vùi mình trong cát, kiếm ăn vào ban
đêm, một số có khả năng chịu đói, khát tốt.
2
Sự khác nhau giữa lục địa và châu lục:
(2 điểm) + Lục địa: là khối đất liền rộng hang triệu ki lô mét, có biển và đại
dương bao quanh. Sự phân chia mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là
chính.
+ Châu lục: bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo chung
quanh. Sự phân chia mang ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế, chính trị.
3
- Để phân loại, đánh giá sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia
(3 điểm) trên thế giới người ta dựa vào:
+ Thu nhập bình quân đầu người.
+ Chỉ số phát triển con người HDI.
+ Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
- Phân loại các quốc gia:
+ Hoa Kì thuộc quốc gia phát triển
+ An-giê-ri thuộc quốc gia đang phát triển.
+ A Rập Xê-ut thuộc quốc gia đang phát triển.

6
D
Điểm
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,5
1
1

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5




×