BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BÁO CÁO
THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVHD: LÊ QUANG THÔNG
…Ngày…Tháng…Năm 2015
SVTH:
Trang 1
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
MỤC LỤC
Trang
Nội dung yêu cầu.
3
Thông tin công trình.
3
Phần A: Bóc tách khối lượng chi tiết công trình.
1 Phần móng.
4
2 Phần đà kiền.
6
3 Phần cột.
10
4 Phần sàn 1.
13
5 Phần sàn 2.
16
6 Phần mái.
18
7 Phần cầu thang.
20
8 Phần lanh tô.
22
Phần B: Dự toán khối lượng chi tiết công trình.
24
1 Phần móng.
24
2 Phần đà kiền.
29
3 Phần cột.
34
4 Phần sàn 1.
38
5 Phần sàn 2.
42
6 Phần mái.
47
7 Phần cầu thang.
52
8 Phần lanh tô.
57
Phần C: Tổng hợp chi phí các chi tiết.
SVTH:
4
62
Trang 2
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
NỘI DUNG YÊU CẦU:
Bốc khối lượng dự toán hoàn chỉnh cho công trình theo quy định hiện hành của
nhà nước.
Lập bảng dự toán hoàn chỉnh cho một công trình đã bốc tách khối lượng theo quy
định hiện hành của nhà nước.
THÔNG TIN CÔNG TRÌNH:
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ HUYỆN ỦY BẾN LỨC.
HẠNG MỤC: PHÒNG LÀM VIỆC CÁC BAN – PHÒNG HỌP BAN CHẤP
SVTH:
HÀNH – KHO LƯU TRỮ.
ĐỊA CHỈ XÂY DỰNG: THỊ TRẤN BẾN LỨC – HUYỆN BẾN LỨC – TỈNH
LONG AN.
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG LONG AN.
Trang 3
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
PHẦN A: BỐC TÁCH KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT CÔNG TRÌNH
1. PHẦN MÓNG
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
MÓNG
1
AB.11422
2
AB.11442
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng <=1m,sâu >1m, đất
cấp II
Gối đỡ M1 4ck : 4*0,7*0,7*1,7*1,3 = 4,3316
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp
II
Móng M2 8ck : 8*1,7*1,7*1,7*1,3 = 51,0952
Móng M3 13ck : 13*1,7*1,7*1,7*1,3 = 83,0297
STT
3
4
AB.11912
Móng M4 7ck : 7*1,7*2,36*1,7*1,3 = 62,0656
Móng M5 8ck : 8*1,7*2,6*1,7*1,3 = 78,1456
Vận chuyển 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp II
AB.42312
278,6677 = 278,6677
Vận chuyển tiếp cự ly <= 7km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II
5
AB.41412
6
AB.13411
7
AF.11224
8
AF.11264
SVTH:
278,6677/100 = 2,7867
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <=
1000m, đất cấp II
278,6677/100 = 2,7867
Đắp cát nền móng công trình
185,778 = 185,778
Bê tông móng rộng > 250cm đá 1x2 M250
Bê tông lót M1 4ck : 4*0,7*0,7*0,1 = 0,196
Bê tông lót M2 8ck : 8*1,6*1,6*0,1 = 2,048
Bê tông lót M3 13ck : 13*1,6*1,6*0,1 = 3,328
Bê tông lót M4 7ck : 7*1,6*2,26*0,1 = 2,5312
Bê tông lót M5 8ck : 8*1,6*2,5*0,1 = 3,2
Bê tông móng rộng > 250cm đá 4x6 M250
Bê tông lót M1 4ck : 4*0,7*0,7*0,1 = 0,196
Bê tông lót M2 8ck : 8*1,6*1,6*0,1 = 2,048
Bê tông lót M3 13ck : 13*1,6*1,6*0,1 = 3,328
Bê tông lót M4 7ck : 7*1,6*2,26*0,1 = 2,5312
Bê tông lót M5 8ck : 8*1,6*2,5*0,1 = 3,2
Trang 4
Đơn
vị
Khối
lượng
m3
4.3316
m3
274.3361
m3
278.6677
100m3
2.7867
100m3
2.7867
m3
185.778
m3
11.3032
m3
11.3032
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
9
AF.11223
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Bê tông móng rộng > 250cm đá 1x2 M200
Bê tông móng M1 4ck : 4*0,6*0,6*0,7 = 1,008
Bê tông móng M2 8ck : 8*1,5*1,5*0,700 = 12,6
m3
75.267
AF.12213
Bê tông móng M5 8ck : 8*1,5*2,4*0,8 = 23,04
Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=4m đá 1x2 M200
m3
0.2
AF.12233
Cổ cột M1 4ck : 4*0,25*0,25*0,8 = 0,2
Bê tông cột tiết diện > 0,1m2 h<=4m đá 1x2 M200
m3
3.822
AF.81122
Cổ cột M2 8ck : 8*0,35*0,35*0,8 = 0,784
Cổ cột M3 13ck : 13*0,35*0,35*0,8 = 1,274
Cổ cột M4 7ck : 7*0,35*0,4*0,7 = 0,686
Cổ cột M5 8ck : 8*0,35*0,55*0,7 = 1,078
SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
100m2
212.356
Bê tông móng M3 13ck : 13*1,5*1,5*0,7 = 20,475
Bê tông móng M4 7ck : 7*1,5*2,160*0,8 = 18,144
10
11
12
Bê tông lót M1 4ck : 4*0,7*4*0,1 = 1,12
Bê tông lót M2 8ck : 8*1,6*4*0,1 = 5,12
Bê tông lót M3 13ck : 13*1,6*4*0,1 = 8,32
Bê tông lót M4 7ck : 7*(1,6*2+2,26*2)*0,1 = 5,404
Bê tông lót M5 8ck : 8*(1,6*2+2,5*2)*0,1 = 6,56
Bê tông móng M1 4ck : 4*0,6*4*0,7 = 6,72
Bê tông móng M2 8ck : 8*1,5*4*0,700 = 33,6
Bê tông móng M3 13ck : 13*1,5*4*0,7 = 54,6
Bê tông móng M4 7ck : 7*(2*1,5+2*2,160)*0,8 = 40,992
Bê tông móng M5 8ck : 8*(2*1,5+2*2,4)*0,8 = 49,92
13
AF.61120
14
15
tấn
24.6899
AC.26221
SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm
thép cọc và móng : 24,68989 = 24,6899
ép trước cọc BTCT 30x30cm, cọc dài > 4m, đất cấp II
100m
18.954
AF.12224
162ck : 162*11,7/100 = 18,954
Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=16m đá 1x2 M250
m3
170.586
162 cọc : 162*0,3*0,3*11,7 = 170,586
SVTH:
Trang 5
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
2. PHẦN ĐÀ KIỀN
STT
1
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
PHẦN ĐÀ KIỀN
AB.11311
Đào móng đà kiền, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp I
Đơn
vị
Khối
lượng
m3
158.305
2
m3
158.305
2
DK1 : 1*0,4*0,85*8,4*1,3 = 3,7128
DK2 : 1*0,4*0,85*8,4*1,3 = 3,7128
DK3 : 2*0,4*0,85*14,1*1,3 = 12,4644
DK4 : 1*0,4*0,85*4,4*1,3 = 1,9448
DK5 : 1*0,35*0,85*4,9*1,3 = 1,8951
DK6 : 1*0,4*0,85*34*1,3 = 15,028
DK7 : 1*0,4*0,85*15,2*1,3 = 6,7184
DK8 : 1*0,4*0,85*15,2*1,3 = 6,7184
DK9 : 1*0,4*0,85*8,9*1,3 = 3,9338
DK10 : 1*0,4*0,85*14*1,3 = 6,188
DK11 : 1*0,4*0,85*(4,8+9,4)*1,3 = 6,2764
DK12 : 1*0,35*0,85*4,4*1,3 = 1,7017
DK13 : 1*0,4*0,85*4,6*1,3 = 2,0332
DK14 : 1*0,35*0,85*2,5*1,3 = 0,9669
DK15 : 1*0,35*0,85*2,1*1,3 = 0,8122
DK16 : 1*0,35*0,85*1,6*1,3 = 0,6188
DK17 : 2*0,4*0,85*4,1*1,3 = 3,6244
DK18 : 2*0,4*0,85*12*1,3 = 10,608
DK19 : 1*0,4*0,85*12*1,3 = 5,304
DK20 : 1*0,4*0,85*13,6*1,3 = 6,0112
DK21 : 1*0,4*0,85*(11,6+7,2)*1,3 = 8,3096
DK22 : 1*0,4*0,85*(11,6+7,2)*1,3 = 8,3096
DK23 : 1*0,4*0,85*(4,9+8,9)*1,3 = 6,0996
DK24 : 1*0,4*0,85*12*1,3 = 5,304
DK25 : 2*0,4*0,85*25,8*1,3 = 22,8072
DK26 : 1*0,35*0,85*2,35*1,3 = 0,9089
DK27 : 1*0,35*0,85*3,5*1,3 = 1,3536
DK28 : 1*0,35*0,85*1,8*1,3 = 0,6962
DK29 : 2*0,4*0,85*4,8*1,3 = 4,2432
2
AB.11912
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công, đất cấp II
158,3052 = 158,3052
SVTH:
Trang 6
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
3
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
AB.41412 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô
5T, đất cấp II
100m3
1.5831
158,3052/100 = 1,5831
4
AB.42312 Vận chuyển đất tiếp cự ly <=7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất
cấp II
158,3052/100 = 1,5831
100m3
1.5831
5
AB.42412 Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 5T, đất
cấp II
158,3052/100 = 1,5831
100m3
1.5831
6
AB.13411
m3
105.536
8
m3
14.3263
Đắp cát nền móng công trình
158,3052/1,5 = 105,5368
7
AF.11111
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công,
bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng <=250 cm, mác 100
DK1 : 1*0,4*0,1*8,4 = 0,336
DK2 : 1*0,4*0,1*8,4 = 0,336
DK3 : 2*0,4*0,1*14,1 = 1,128
DK4 : 1*0,4*0,1*4,4 = 0,176
DK5 : 1*0,35*0,1*4,9 = 0,1715
DK6 : 1*0,4*0,1*34 = 1,36
DK7 : 1*0,4*0,1*15,2 = 0,608
DK8 : 1*0,4*0,1*15,2 = 0,608
DK9 : 1*0,4*0,1*8,9 = 0,356
DK10 : 1*0,4*0,1*14 = 0,56
DK11 : 1*0,4*0,1*(4,8+9,4) = 0,568
DK12 : 1*0,35*0,1*4,4 = 0,154
DK13 : 1*0,4*0,1*4,6 = 0,184
DK14 : 1*0,35*0,1*2,5 = 0,0875
DK15 : 1*0,35*0,1*2,1 = 0,0735
DK16 : 1*0,35*0,1*1,6 = 0,056
DK17 : 2*0,4*0,1*4,1 = 0,328
DK18 : 2*0,4*0,1*12 = 0,96
DK19 : 1*0,4*0,1*12 = 0,48
DK20 : 1*0,4*0,1*13,6 = 0,544
DK21 : 1*0,4*0,1*(11,6+7,2) = 0,752
DK22 : 1*0,4*0,1*(11,6+7,2) = 0,752
DK23 : 1*0,4*0,1*(4,9+8,9) = 0,552
DK24 : 1*0,4*0,1*12 = 0,48
DK25 : 2*0,4*0,1*25,8 = 2,064
DK26 : 1*0,35*0,1*2,35 = 0,0823
SVTH:
Trang 7
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
DK27 : 1*0,35*0,1*3,5 = 0,1225
DK28 : 1*0,35*0,1*1,8 = 0,063
DK29 : 2*0,4*0,1*4,8 = 0,384
8
AF.12313
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê
tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
m3
22.4828
100m2
2.2644
DK1 : 1*0,2*0,3*8,2 = 0,492
DK2 : 1*0,2*0,3*13,9 = 0,834
DK3 : 2*0,2*0,3*13,9 = 1,668
DK4 : 1*0,2*0,3*4,2 = 0,252
DK5 : 1*0,15*0,3*4,7 = 0,2115
DK6 : 1*0,2*0,3*33,8 = 2,028
DK7 : 1*0,2*0,3*15 = 0,9
DK8 : 1*0,2*0,3*15 = 0,9
DK9 : 1*0,2*0,3*8,7 = 0,522
DK10 : 1*0,2*0,3*13,8 = 0,828
DK11 : (1*0,2*0,35*4,6)+(1*0,2*0,3*9,2) = 0,874
DK12 : 1*0,15*0,3*4,2 = 0,189
DK13 : 1*0,2*0,3*4,4 = 0,264
DK14 : 1*0,15*0,3*2,3 = 0,1035
DK15 : 1*0,15*0,3*1,9 = 0,0855
DK16 : 1*0,15*0,3*1,4 = 0,063
DK17 : 2*0,2*0,3*3,9 = 0,468
DK18 : 2*0,2*0,3*11,8 = 1,416
DK19 : 2*0,2*0,3*11,8 = 1,416
DK20 : 1*0,2*0,3*13,4 = 0,804
DK21 : (1*0,2*0,35*11,4)+(1*0,2*0,3*7) = 1,218
DK22 : (1*0,2*0,45*11,4)+(1*0,2*0,3*7) = 1,446
DK23 : (1*0,2*0,35*4,7)+(1*0,2*0,3*8,7) = 0,851
DK24 : 1*0,2*0,3*11,8 = 0,708
DK25 : 2*0,2*0,3*25,6 = 3,072
DK26 : 1*0,15*0,3*2,15 = 0,0968
DK27 : 1*0,15*0,3*3,3 = 0,1485
DK28 : 1*0,15*0,3*1,6 = 0,072
DK29 : 2*0,2*0,3*4,6 = 0,552
9
SVTH:
AF.81141
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn đà kiền
Trang 8
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
DK1 : 1*0,3*8,2*2/100 = 0,0492
DK2 : 1*0,3*13,9*2/100 = 0,0834
DK3 : 2*0,3*13,9*2/100 = 0,1668
DK4 : 1*0,3*4,2*2/100 = 0,0252
DK5 : 1*0,3*4,7*2/100 = 0,0282
DK6 : 1*0,3*33,8*2/100 = 0,2028
DK7 : 1*0,3*15*2/100 = 0,09
DK8 : 1*0,3*15*2/100 = 0,09
DK9 : 1*0,3*8,7*2/100 = 0,0522
DK10 : 1*0,3*13,8*2/100 = 0,0828
DK11 : (1*0,35*4,6*2/100)+(1*0,3*9,2*2/100) = 0,0874
DK12 : 1*0,3*4,2*2/100 = 0,0252
DK13 : 1*0,3*4,4*2/100 = 0,0264
DK14 : 1*0,3*2,3*2/100 = 0,0138
DK15 : 1*0,3*1,9*2/100 = 0,0114
DK16 : 1*0,3*1,4*2/100 = 0,0084
DK17 : 2*0,3*3,9*2/100 = 0,0468
DK18 : 2*0,3*11,8*2/100 = 0,1416
DK19 : 2*0,3*11,8*2/100 = 0,1416
DK20 : 1*0,3*13,4*2/100 = 0,0804
DK21 : (1*0,35*11,4*2/100)+(1*0,3*7*2/100) = 0,1218
DK22 : (1*0,45*11,4*2/100)+(1*0,3*7*2/100) = 0,1446
DK23 : (1*0,35*4,782/100)+(1*0,3*8,7*2/100) = 0,0689
DK24 : 1*0,3*11,8*2/100 = 0,0708
DK25 : 2*0,3*25,6*2/100 = 0,3072
DK26 : 1*0,3*2,15*2/100 = 0,0129
DK27 : 1*0,3*3,3*2/100 = 0,0198
DK28 : 1*0,3*1,6*2/100 = 0,0096
DK29 : 2*0,3*4,6*2/100 = 0,0552
10
AF.61511
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép đà kiền, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=4 m
tấn
0.5021
tấn
2.1594
0,5021 = 0,5021
11
AF.61521
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép đà kiền, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=4 m
2,1594 = 2,1594
SVTH:
Trang 9
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
12
AF.61531
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép đà kiền, đường kính >18 mm, ở độ cao <=4 m
tấn
0.4272
0,4272 = 0,4272
3. PHẦN CỘT
STT
1
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
PHẦN CỘT
AF.12233
Bê tông cột tiết diện > 0,1m2 h<=4m đá 1x2 M200
Đơn
vị
Khối
lượng
m3
122.07
m3
11.466
AF.12243
Cột tầng trệt C6 4ck : 4*0,3*0,3*3,9 = 1,404
Cột lầu 1 C3 2ck : 2*0,2*0,3*3,9 = 0,468
Cột lầu 1 C5 11ck : 11*0,3*0,3*3,9 = 3,861
Cột lầu 1 C6 4ck : 4*0,3*0,3*3,9 = 1,404
Bê tông cột tiết diện > 0,1m2 h<=16m đá 1x2 M200
m3
10.353
AF.12223
Cột lầu 2 C1 2ck : 2*0,4*0,4*4,2 = 1,344
Cột lầu 2 C2 8ck : 8*0,3*0,5*4,2 = 5,04
Cột lầu 2 C4 9ck : 9*0,3*0,35*4,2 = 3,969
Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=16m đá 1x2 M200
m3
6.174
AF.81132
Cột lầu 2 C3 2ck : 2*0,2*0,3*4,2 = 0,504
Cột lầu 2 C5 11ck : 11*0,3*0,3*4,2 = 4,158
Cột lầu 2 C6 4ck : 4*0,3*0,3*4,2 = 1,512
SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật
100m2
5.724
Cột tầng trệt C1 2ck : 2*0,4*0,4*3,9 = 1,248
Cột tầng trệt C2 8ck : 8*0,3*0,5*3,9 = 4,68
Cột tầng trệt C4 9ck : 9*0,3*0,35*3,9 = 3,6855
2
AF.12213
Cột lầu 1 C1 2ck : 2*0,4*0,4*3,9 = 1,248
Cột lầu 1 C2 8ck : 8*0,3*0,5*3,9 = 4,68
Cột lầu 1 C4 9ck : 9*03,035*3,9 = 106,5285
Bê tông cột tiết diện <= 0,1m2 h<=4m đá 1x2 M200
Cột tầng trệt C3 2ck : 2*0,2*0,3*3,9 = 0,468
Cột tầng trệt C5 11ck : 11*0,3*0,3*3,9 = 3,861
3
4
5
SVTH:
Trang 10
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C1 2 x 2ck :
2*2*0,4*4*3,9/100 = 0,2496
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C2 2 x 8ck :
2*8*(0,3*2+0,5*2)*3,9/100 = 0,9984
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C3 2 x 2ck :
2*2*(0,2*2+0,3*2)*3,9/100 = 0,156
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C4 2 x 9ck :
2*9*(0,3*2+0,35*2)*3,9/100 = 0,9126
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C5 2 x 11ck :
2*11*0,3*4*3,9/100 = 1,0296
Ván khuôn tầng trệt và lầu 1 C6 2 x 4ck :
2*4*0,3*4*3,9/100 = 0,3744
Ván khuôn lầu 2 C1 2ck : 2*0,4*4*4,2/100 = 0,1344
Ván khuôn lầu 2 C2 8ck : 8*(0,3*2+0,5*2)*4,2/100 =
0,5376
Ván khuôn lầu 2 C3 2ck : 2*(0,2*2+0,3*2)*4,2/100 =
0,084
Ván khuôn lầu 2 C4 9ck : 9*(0,3*2+0,35*2)*4,2/100 =
0,4914
Ván khuôn lầu 2 C5 11ck : 11*0,3*4*4,2/100 = 0,5544
Ván khuôn lầu 2 C6 4ck : 4*0,3*4*4,2/100 = 0,2016
6
AF.61411
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=4m
tấn
1.1681
tấn
0.5518
Thép Þ6 tầng trệt cột (C1,2,3,4,5,6) :
(39,96+11,988+33,211)/1000 = 0,0852
Thép Þ8 tầng trệt cột(C1,2,3,4,5,6) :
(163,309+39,753+147,461+165,458)/1000 = 0,516
Thép Þ6 lầu 1 cột(C1,2,3,4,5,6) :
(37,296+12,787+31,258)/1000 = 0,0813
Thép Þ8 lầu 1 cột(C1,2,3,4,5,6) :
(153,702+37,414+138,787+155,725)/1000 = 0,4856
7
AF.61412
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=16m
Thép Þ6 lầu 2 cột(C1,2,3,4,5) : ( 38,628+12,388)/1000 =
0,051
SVTH:
Trang 11
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Thép Þ8 lầu 2 cột(C1,2,3,4,5) :
(158,506+38,584+143,124+160,591)/1000 = 0,5008
8
AF.61421
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=4m
tấn
0.4778
tấn
0.2124
tấn
10.7942
tấn
3.3435
Thép Þ16 tầng trệt cột ( C1,2,3,4,5,6) :
(125,136+125,136)/1000 = 0,2503
Thép Þ16 lầu 1 cột (C1,2,3,4,5,6) :
(113,760+113,760)/1000 = 0,2275
9
AF.61422
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=16m
Thép Þ16 lầu 2 cột (C1,2,3,4,5) : (121,344+91,008)/1000
= 0,2124
10
AF.61431
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=4m
Thép Þ20 tầng trệt cột (C1,2,3,4,5,6) :
(422,864+422,864+101,764+101,764+211,432+203,528+
203,528)/1000 = 1,6677
Thép Þ20 lầu 1 cột ( C1,2,3,4,5,6) :
(387,296+387,296+92,872+92,872+217,854+185,744+18
5,744)/1000 = 1,5497
Thép Þ25 tầng trệt cột (C1,2,3,4,5,6) :
(659,120+741,510+741,510+906,290+906,290)/1000 =
3,9547
Thép Þ25 lầu 1 cột (C1,2,3,4,5,6) :
(603,680+679,140+679,140+830,060+830,060)/1000 =
3,6221
11
AF.61432
SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=16m
Thép Þ20 lầu 2 cột (C1,2,3,4,5) :
(252,928+252,928+94,848+67,184+142,272)/1000 =
0,8102
Thép Þ25 lầu 2 cột (C1,2,3,4,5) :
(69,3+665,280+443,520+813,120+542,080)/1000 =
2,5333
4. PHẦN SÀN 1
ST
T
SVTH:
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
ĐÀ VÀ SÀN TẦNG 1
Trang 12
Đơn
vị
Khối
lượng
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
1
2
AF.81151
AF.12413
3
AF.61711
4
AF.81141
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ
tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái
Trục 1-2(7-8) : 2*4,5*14/100 = 1,26
Trục 2-3(6-7) : 2*4,5*14/100 = 1,26
Trục 3-4(5-6) : (4,5*14+1,2*2,5)*2/100 = 1,32
Trục 4-5 : 4*12/100 = 0,48
Bê tông sàn 1 đá 1x2 M200
Trục 1-2(7-8) : 2*4,5*13,4*0,1 = 12,06
Trục 2-3(6-7) : 2*4,5*13,4*0,1 = 12,06
Trục 3-4(5-6) : 2*(4,5*13,4+1,2*2,5)*0,1 = 12,66
Trục 4-5 : 4*12*0,1 = 4,8
SXLD cốt thép sàn 1 đk <=10mm h<=16m
5,403 = 5,403
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
DS1(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(6,4-0,2*20,25*2)/100 = 0,0385
DS2(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(6,4-0,2*20,25*2)/100 = 0,0385
DS3(2Ck) : 2*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(4,75-0,25*3)/100
= 0,056
DS4(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1088
DS5(1Ck) : 1*(0,25+(0,45-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1216
DS6(1Ck) : 1*((0,25+(0,4-0,1)*2)*(17,80,25*4)+(0,25+(0,45-0,1)*2)*(13,8-0,25*4))/100 =
0,2644
DS7(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1088
DS8(1Ck) : 1*(0,25+(0,45-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1216
DS9(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1088
DS10(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*(13,8-0,25*4)/100
= 0,1088
DS11(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(4,4-0,25*2)/100 =
0,0273
DS12(2Ck) : 2*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(9,25-0,25*3)/100
= 0,119
SVTH:
Trang 13
100m2
4.32
m3
41.58
tấn
5.403
100m2
2.6052
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
DS13(1Ck) : 1*(0,2+(0,4-0,1)*2)*(6,5-0,25*2)/100 =
0,048
DS14(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(6,5-0,25*2)/100
= 0,042
DS15(2Ck) : 2*(0,2+(0,35-0,1)*2)*(13,750,25*4)/100 = 0,1785
DS16(1Ck) : 1*(0,2+(0,3-0,1)*2)*(4,75-0,25*2)/100
= 0,0255
DS17(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14/100 = 0,119
DS18(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14/100 = 0,119
DS19(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14,4/100 = 0,1224
DS20(2Ck) : ((0,25+(0,35-0,1)*2)*2,725+(0,25+(0,40,1)*2)*15,475)*2/100 = 0,304
DS21(1Ck) : 1*((0,25+(0,450,1)*2)*11,4+(0,25+(0,4-0,1)*2)*3)/100 = 0,1338
DS22(1Ck) : 1*((0,3+(0,4-0,1)*2)*2,6+(0,3+(0,450,1)*2)*11,4)/100 = 0,1374
DS23(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14/100 = 0,119
DS24(1Ck) : 1*(0,15+(0,3-0,1)*2)*1,25/100 = 0,0069
DS25(2Ck) : 2*(0,2+(0,3-0,1)*2)*2,3/100 = 0,0276
5
AF.12313
Bê tông xà dầm, đá 1x2 M200
DS1(1Ck) : 1*0,2*0,35*(6,4-0,9) = 0,385
DS2(1Ck) : 1*0,2*0,35*(6,4-0,9) = 0,385
DS3(2Ck) : 2*0,2*0,35*(4,75-0,7) = 0,567
DS4(1Ck) : 1*0,25*0,4*(13,8-1) = 1,28
DS5(1Ck) : 1*0,25*0,45*(13,8-1) = 1,44
DS6(1Ck) : 1*(0,25*0,4*(17,8-1)+0,25*0,45*(13,81)) = 3,12
DS7(1Ck) : 1*0,25*0,4*(13,8-1) = 1,28
DS8(1Ck) : 1*0,25*0,45*(13,8-1) = 1,44
DS9(1Ck) : 1*0,25*0,4*(13,8-1) = 1,28
DS10(1Ck) : 1*0,25*0,4*(13,8-1) = 1,28
DS11(1Ck) : 1*0,2*0,35*(4,4-0,5) = 0,273
SVTH:
Trang 14
m3
28.3607
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
DS12(2Ck) : 2*0,2*0,35*(9,25-0,75) = 1,19
DS13(1Ck) : 1*0,2*0,4*(6,5-0,5) = 0,48
DS14(1Ck) : 1*0,2*0,35*(6,5 - 0,5) = 0,42
DS15(2Ck) : 2*0,2*0,35*(13,75 -1) = 1,785
DS16(1Ck) : 1*0,2*0,3*(4,75 - 0,7) = 0,243
DS17(1Ck) : 1*0,25*0,4*(14-1,4) = 1,26
DS18(1Ck) : 1*0,25*0,4*(14-1,4) = 1,26
DS19(1Ck) : 1*0,25*0,4*(14,4-1,6) = 1,28
DS20(2Ck) : (0,25*0,35*(2,7250,2)+0,25*0,4*(15,475-2))*2 = 3,1369
DS21(1Ck) : (1*0,25*0,45*(11,4-1,2)+0,25*0,4*(30,6)) = 1,3875
DS22(1Ck) : (1*0,3*0,4*(2,6-0,4)+0,3*0,45*(11,4-1))
= 1,668
DS23(1Ck) : 1*0,25*0,4*(14-1,4) = 1,26
DS24(1Ck) : 1*0,15*0,3*1,25 = 0,0563
6
AF.61521
7
AF.61531
DS25(2Ck) : 2*0,2*0,3*(2,3-0,6) = 0,204
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm
h<=4m
3,281 = 3,281
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm
h<=4m
3,173 = 3,173
tấn
3.281
tấn
3.173
5. PHẦN SÀN 2
ST
T
1
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
ĐÀ VÀ SÀN TẦNG 2
AF.81151
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái
Trục 1-2(7-8) : 2*4,5*14/100 = 1,26
Trục 2-3(6-7) : 2* 4,5*14/100 = 1,26
SVTH:
Trang 15
Đơn
vị
100m2
Khối
lượng
4.32
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Trục 3-4(5-6) : 2* (4,5*14+1,2*2,5)/100 = 1,32
2
AF.12413
3
AF.61711
4
AF.81141
Trục 4-5 : 4*12/100 = 0,48
Bê tông sàn 2 đá 1x2 M200
Trục 1-2(7-8) :2* 4,5*13,4*0,1 = 12.06
Trục 2-3(6-7) :2* 4,5*13,4*0,1 = 12.06
Trục 3-4(5-6) :2*4,5*13,4*0,1+1,2*2,5*0,1 = 12.66
Trục 4-5 : 4*11,4*0,1 = 4,56
SXLD cốt thép sàn 2 đk <=10mm h<=16m
5,403 = 5,403
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm
DS26(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*6,4/100 = 0,0448
DS27(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*6,4/100 = 0,0448
DS28(2Ck) : 2*(0,2+(0,35-0,1)*2)*14,7/100 = 0,2058
DS28a(2Ck) : 2*(0,2+(0,35-0,1)*2)*13,5/100 = 0,189
DS29(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14,7/100 = 0,125
DS30(1Ck) : 1*(0,25+(0,45-0,1)*2)*13,5/100 = 0,1283
DS31(1Ck) : 1*((0,25+(0,35-0,1)*2)*18,7+(0,25+(0,450,1)*2*13,5))/100 = 0,2373
DS32(1Ck) : 1*(0,25+(0,35-0,1)*2)*14,7/100 = 0,1103
DS33(1Ck) : 1*(0,25+(0,45-0,1)*2)*13,5/100 = 0,1283
DS34(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14,7/100 = 0,125
DS35(1Ck) : 1*(0,25+(0,45-0,1)*2)*13,5/100 = 0,1283
DS36(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*4/100 = 0,028
DS37(1Ck) : 1*(0,2+(0,4-0,1)*2)*4/100 = 0,032
DS38(1Ck) : 1*(0,2+(0,3-0,1)*2)*4,5/100 = 0,027
DS39(1Ck) : 1*(0,2+(0,35-0,1)*2)*4/100 = 0,028
DS40(1Ck) : 1*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14/100 = 0,119
DS41(2Ck) : 2*(0,25+(0,4-0,1)*2)*14/100 = 0,238
SVTH:
Trang 16
m3
41.34
tấn
5.403
100m2
2.3654
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
DS42(2Ck) : 2*((0,25+(0,35-0,1)*2)*2,4+(0,25+(0,40,1)*2)*15,3)/100 = 0,2961
DS43(1Ck) : 1*((0,25+(0,4-0,1)*2)*2,6+(0,25+(0,450,1)*2)*11,4)/100 = 0,1304
5
AF.12313
6
AF.61521
7
AF.61531
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M200
DS26(1Ck) : 1*5,7*0,35*0,2 = 0,399
DS27(1Ck) : 1*5,7*0,35*0,2 = 0,399
DS28a(2Ck) : 2*12,7*0,35*0,2 = 1,778
DS29(1Ck) : 1*13,6*0,25*0,4 = 1,36
DS30(1Ck) : 1*12,7*0,25*0,45 = 1,4288
DS31(1Ck) : 1*30*0,25*0,45 = 3,375
DS32(1Ck) : 1*13,6*0,25*0,35 = 1,19
DS33(1Ck) : 1*12,7*0,25*0,45 = 1,4288
DS34(1Ck) : 1*13,6*0,25*0,4 = 1,36
DS35(1Ck) : 1*12,7*0,25*0,45 = 1,4288
DS36(1Ck) : 1*3,8*0,2*0,35 = 0,266
DS37(1Ck) : 3,8*0,2*0,4 = 0,304
DS38(1Ck) : 1*4,25*0,2*0,3 = 0,255
DS39(1Ck) : 1*3,8*0,2*0,35 = 0,266
DS40(1Ck) : 1*13*0,25*0,4 = 1,3
DS41(2Ck) : 2*13*0,25*0,4 = 2,6
DS42(2Ck) : 2*16,4*0,25*0,4 = 3,28
DS43(1Ck) : 1*((2,4*0,25*0,4)+(10,6*0,25*0,45)) =
1,4325
DS44(1Ck) : 1*((2,4*0,25*0,4)+(10,6*0,25*0,45)) =
1,4325
DS45(1Ck) : 1*((2,4*0,25*0,4)+(10,6*0,25*0,45)) =
1,4325
DS46(1Ck) : 1*(0,3*0,4*(2,6-0,4 )+0,3*0,45*(11,4-1)) =
1,668
DS47(2Ck) : 2*1,9*0,2*0,35 = 0,266
DS48(1Ck) : 1*13*0,2*0,35 = 0,91
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm
h<=4m
3,038721 = 3,0387
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm
h<=4m
2,546773 = 2,5468
6. PHẦN MÁI
SVTH:
Trang 17
m3
29.5599
tấn
3.0387
tấn
2.5468
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
ST
T
1
2
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
ĐÀ VÀ SÀN TẦNG MÁI
AF.81151
AF.81141
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
ván khuôn gỗ sàn mái
Diện tích sàn : 518,896/100 = 5,189
Diện tích vách : 94,741/100 = 0,9474
SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm
Đơn
vị
Khối
lượng
100m2
6.1364
100m2
1.4486
tấn
4.0476
Dầm trái trục 1 : (0,21*14)/100 = 0,0294
Dầm trục 1 : (0,21*14*2)/100 = 0,0588
Dầm trục 2 : ((0,26*(1,1+1,3)+(0,56*11,6))*2)/100 = 0,1424
Dầm trục 3 : ((0,26*(1,1+1,9)+(0,56*11,6))*2)/100 = 0,1455
Dầm trục 4 : ((0,21*18,9)*2)/100 = 0,0794
Dầm trục 5 : ((0,21*18,9)*2)/100 = 0,0794
Dầm trục 6 : ((0,26*14,6)*2)/100 = 0,0759
Dầm trục 7 : ((0,21*14)*2)/100 = 0,0588
Dầm trục 8 : ((0,21*14)*2)/100 = 0,0588
DM20 (2ck) : (2*0,21*1,9*2)/100 = 0,016
DM21 (2ck) : (2*0,21*2,5*2)/100 = 0,021
DM22 (1ck) : (0,21*0,9*2)/100 = 0,0038
Dầm trái trục A' : (0,21*(6,4-0,3*2)*2)/100 = 0,0244
Dầm trục A' : ((0,21*3,6)*2)/100 = 0,0151
Dầm trục A (DM5) : (0,21*(14,8-1,2)*2)/100 = 0,0571
Dầm trục A (DM5a) : (0,21*(13,7-1,2)*2)/100 = 0,0525
Dầm trục B : (0,21*(32,2-2,4)*2)/100 = 0,1252
Dầm trục C : (0,21*(32,2-2,4)*2)/100 = 0,1252
Dầm trục D : (0,21*(32,3-2,4)*2)/100 = 0,1256
Dầm phải D' : (0,21*(6,4-0,7)*2)/100 = 0,0239
3
SVTH:
AF.61711
DM9 : (0,21*(13,7-0,9)*2)/100 = 0,0538
DM 8 : (0,21*(13,65-1,1)*2)/100 = 0,0527
Dm1 : (0,21*(6,4-0,7)*2)/100 = 0,0239
SXLD cốt thép sàn mái đk <=10mm h<=16m
4,0476 = 4,0476
Trang 18
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
4
5
6
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
AF.61512
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm h<=16m
tấn
0.7363
AF.61522
0,7363 = 0,7363
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm h<=16m
tấn
2.5692
AF.61532
2,5692 = 2,5692
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm h<=16m
tấn
1.4079
m3
46.7006
m3
25.7627
7
AF.12414
8
AF.12314
1,4079 = 1,4079
Beton sàn mái đá 1x2 M250
518,896*0,09 = 46,7006
Beton xà dầm, giằng nhà đá 1x2 M250
Dầm trái trục 1 : (0,21*14)*0,2 = 0,588
Dầm trục 1 : (0,21*14*2)*0,2 = 1,176
Dầm trục 3 : ((0,26*(1,1+1,9)+(0,56*11,6))*2)*0,2 = 2,9104
Dầm trục 4 : ((0,21*18,9)*2)*0,2 = 1,5876
Dầm trục 5 : ((0,21*18,9)*2)*0,2 = 1,5876
Dầm trục 6 : ((0,26*14,6)*2)*0,2 = 1,5184
Dầm trục 7 : ((0,21*14)*2)*0,2 = 1,176
Dầm trục 8 : ((0,21*14)*2)*0,2 = 1,176
DM20 (2ck) : (2*0,21*1,9*2)*0,15 = 0,2394
DM21 (2ck) : (2*0,21*2,5*2)*0,2 = 0,42
DM22 (1ck) : (0,21*0,9*2)*0,1 = 0,0378
Dầm trái trục A' : (0,21*(6,4-0,3*2)*2)*0,15 = 0,3654
Dầm trục A' : ((0,21*3,6)*2)*0,2 = 0,3024
Dầm trục A (DM5) : (0,21*(14,8-1,2)*2)*0,2 = 1,1424
Dầm trục A (DM5a) : (0,21*(13,7-1,2)*2)*0,2 = 1,05
Dầm trục B : (0,21*(32,2-2,4)*2)*0,2 = 2,5032
Dầm trục C : (0,21*(32,2-2,4)*2)*0,2 = 2,5032
Dầm trục D : (0,21*(32,3-2,4)*2)*0,2 = 2,5116
Dầm phải D' : (0,21*(6,4-0,7)*2)*0,2 = 0,4788
DM9 : (0,21*(13,7-0,9)*2)*0,2 = 1,0752
DM 8 : (0,21*(13,65-1,1)*2)*0,2 = 1,0542
Dm1 : (0,21*(6,4-0,7)*2)*0,15 = 0,3591
7. PHẦN CẦU THANG
SVTH:
Trang 19
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
ST
T
1
2
SVTH:
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
PHẦN CẦU THANG
AF.81161
AF.12613
SXLD tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường
Cầu thang lầu 1:
Goi dau : (1,8+0,1)*0,75*2/100 = 0,0285
Ve 1 : (4,2*1,8+4,2*0,2*2)/100 = 0,0924
DT1 : (0,2+(0,35-0,14)*2)*4,2/100 = 0,026
DT2 : (0,2+(0,35-0,14)*2)*3,8/100 = 0,0236
DT3 : 2*(0,2+(0,35-0,14)*2)*2,6/100 = 0,0322
Chieu nghi : 1,5*3,8/100 = 0,057
Ve 2 : (4,2*1,8+4,2*0,2*2)/100 = 0,0924
Chieu toi : 1,5*3,8/100 = 0,057
Cầu thang lầu 2:
Ve 1 : (4,2*1,8+4,2*0,2*2)/100 = 0,0924
DT1 : (0,2+(0,35-0,14)*2)*4,2/100 = 0,026
DT2 : (0,2+(0,35-0,14)*2)*3,8/100 = 0,0236
DT3 : 2*(0,2+(0,35-0,14)*2)*2,6/100 = 0,0322
Chieu nghi : 1,5*3,8/100 = 0,057
Ve 2 : (4,2*1,8+4,2*0,2*2)/100 = 0,0924
Chieu toi : 1,5*3,8/100 = 0,057
Bê tông cầu thang thường đá 1x2 M200
Cầu thang lầu 1:
Goi dau : 1,8*0,7*0,14 = 0,1764
Ve 1 : 4,2*1,8*0,14 = 1,0584
DT1 : 4,2*0,2*0,35 = 0,294
DT2 : 3,8*0,2*0,35 = 0,266
DT3 : 2*2,6*0,2*0,35 = 0,364
Chieu nghi : 3,8*1,5*0,08 = 0,456
Ve 2 : 4,2*1,8*0,14 = 1,0584
Chieu toi : 3,8*1,5*0,08 = 0,456
Cầu thang lầu 2.
Goi dau : 1,8*0,7*0,14 = 0,1764
Ve 1 : 4,2*1,8*0,14 = 1,0584
DT1 : 4,2*0,2*0,35 = 0,294
DT2 : 3,8*0,2*0,35 = 0,266
DT3 : 2*2,6*0,2*0,35 = 0,364
Chieu nghi : 3,8*1,5*0,08 = 0,456
Trang 20
Đơn
vị
Khối
lượng
100m2
0.7897
m3
8.2584
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
3
AE.24124
4
AK.23214
5
AK.53210
6
AF.61822
7
AF.61532
8
AF.61522
8.
ST
T
1
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
Ve 2 : 4,2*1,8*0,14 = 1,0584
Chieu toi : 3,8*1,5*0,08 = 0,456
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22
chiều dày <=33cm, h<=16m M75
0,15*0,3*1,8*48 = 3,888
Trát trần vữa M75
Mặt dưới cầu thang : 4,2*1,8*4 = 30,24
Mặt dưới chiếu nghỉ : 1,5*3,8*2 = 11,4
Mặt dưới chiếu tới : 1,5*3,8*2 = 11,4
Lát gạch granít nhân tạo bậc cầu thang
0,32*1,8*48 = 27,648
SXLD cốt thép cầu thang đk <=18mm h<=16m
0,771 = 0,771
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm
h<=16m
0,2 = 0,2
SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm
h<=16m
0,157 = 0,157
3.888
m2
53.04
m2
27.648
tấn
0.771
tấn
0.2
tấn
0.157
PHẦN LANH TÔ
Mã số
Đơn giá
Tên công tác / Diễn giải khối lượng
HM
PHẦN LANH TÔ
AF.12513
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông
lanh tô, đá 1x2, mác 200
LT1(11ck) : 0,08*0,2*2,4*11+0,2*0,25*1,8*11 = 1,4124
LT1a(11ck) : 0,2*0,25*4,2*11 = 2,31
LT1b(11ck) : 0,2*0,2*4,2*11 = 1,848
LT2(4ck) : 0,08*0,2*1,2*4+0,25*0,2*2,9*4 = 0,6568
LT2a(2ck) : 0,2*0,25*2,9*2+0,08*0,2*1,2*2 = 0,3284
SVTH:
m3
Trang 21
Đơn
vị
m3
Khối
lượng
8.0422
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
2
AF.81152
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
LT3 (3ck) : 0,2*0,2*2,56*3 = 0,3072
LT4(3ck) : 0,08*0,2*4,2*3 = 0,2016
LT5(1ck) : 0,2*0,25*4,15*1 = 0,2075
LT5a(1ck) : 0,2*0,25*4,15*1 = 0,2075
LT5b(1ck) : 0,2*0,2*4,15*1 = 0,166
LT6(3ck) : 0,08*0,2*1,2*3 = 0,0576
LT7(5ck) : 0,08*0,2*1,1*5 = 0,088
LT8(3ck) : 0,2*0,2*1,36*3 = 0,1632
LT9(1ck) : 0,2*0,2*2,2*1 = 0,088
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
lanh tô.
100m2
1.1159
tấn
0.251
tấn
1.019
LT1(11ck) : ((0,25+0,2*2)*1,8+(0,08*0,2*2)*2,4)*11/100 =
0,1371
LT1a(11ck) : (0,25+0,2*2)*4,2*11/100 = 0,3003
3
4
AF.61612
AF.61622
LT1b(11ck) : 0,2*3*4,2*11/100 = 0,2772
LT2(4ck) : ((0,25+0,2*2)*2,9+(0,08+0,2)*1,2)*4/100 =
0,0888
LT2a(2ck) : ((0,25+0,2*2)*2,9+(0,08+0,2)*1,2)*2/100 =
0,0444
LT3 (3ck) : 0,2*3*2,56*3/100 = 0,0461
LT4(3ck) : (0,08+0,2*2)*4,2*3/100 = 0,0605
LT5(1ck) : (0,25+0,2*2)*4,15*1/100 = 0,027
LT5a(1ck) : (0,25+0,2*2)*4,15*1/100 = 0,027
LT5b(1ck) : 0,2*3*4,15*1/100 = 0,0249
LT6(3ck) : (0,08+0,2*2)*1,2*3/100 = 0,0173
LT7(5ck) : (0,08+0,2*2)*1,1*5/100 = 0,0264
LT8(3ck) : 0,2*3*1,36*3/100 = 0,0245
LT9(1ck) : 0,2*3*2,4*1/100 = 0,0144
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép
lanh tô, đường kính <=10 mm, cao <=16 m
251,049/1000 = 0,251
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép
lanh tô, đường kính >10 mm, cao <=16 m
1,01898 = 1,019
SVTH:
Trang 22
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
B. DỰ TOÁN KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT CÔNG TRÌNH.
1.Phần móng.
a. Dự toán xây dựng.
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ HUYỆN ỦY BẾN LỨC
HẠNG MỤC: PHẦN MÓNG
ĐVT: đồng
St
t
Mã hiệu
Định
mức
1
AB.11422
2
Đơn giá
Thành tiền
Đơn
vị
Khối
lượng
Đào móng, bằng thủ công, rộng
≤1m, sâu >1m, đất cấp II
m³
4.33
57,547
249,271
AB.11442
Đào móng, bằng thủ công, rộng
>1m, sâu >1m, đất cấp II
m³
274.34
37,879
10,391,577
3
AB.11912
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng
thủ công, đất cấp II
m³
278.67
1,166
324,927
4
AB.42312
Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, cự
ly vận chuyển ≤7km bằng ôtô tự đổ
5 tấn, đất cấp II
100
m³
2.79
231,637
645,503
5
AB.41412
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn
trong phạm vi ≤1000m, đất cấp II
100
m³
2.79
576,925
1,607,717
6
AB.13411
Đắp cát nền móng công trình, bằng
thủ công
m³
185.78
SVTH:
Nội dung công việc
Trang 23
Vật
liệu
49,776
Nhân
công
16,390
Máy
Vật
liệu
9,247,286
Nhân
công
3,044,901
Máy
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
7
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
AC.26221
Ép trước cọc BTCT, kích thước cọc
30x30cm, chiều dài đoạn cọc >4m,
đất cấp II
100
m
18.95
25,038,865
899,139
5,422,611
474,586,647
17,042,281
102,780,169
AF.11220
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông
móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê
tông mác 250
m³
11.30
522,098
71,751
17,783
5,901,378
811,016
201,005
AF.11220
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông
móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê
tông mác 250
m³
11.30
474,567
71,751
17,783
5,364,126
811,016
201,005
AF.11220
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông
móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê
tông mác 200
m³
75.27
473,638
71,751
17,783
35,649,311
5,400,483
1,338,473
AF.12210
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột
tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤4m đá
1x2, vữa bê tông mác 200
m³
0.20
484,920
177,602
22,874
96,984
35,520
4,575
AF.12230
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột
tiết diện >0,1m2, chiều cao ≤4m đá
1x2, vữa bê tông mác 200
m³
3.82
484,920
159,841
23,993
1,853,364
610,912
91,701
8
9
10
11
12
SVTH:
Trang 24
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT
GVTH: LÊ QUANG THÔNG
13
AF.12220
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột
tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤16m đá
1x2, vữa bê tông mác 250
14
AF.81122
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván
khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván
khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
100
m²
2.12
2,254,623
1,172,170
15
AF.61120
Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng,
đường kính ≤18mm
tấn
24.69
7,801,540
329,155
m³
170.59
533,380
190,231
Cộng
SVTH:
Trang 25
33,969
134,764
90,987,161
32,450,745
5,794,636
4,787,827
2,489,173
192,619,242
8,126,804
3,327,310
821,093,327
81,788,626
115,992,093
A
B
C