Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.76 KB, 92 trang )

Tuần 1

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 1 : Khái niệm về phân số
 a) Đọc các phân số :
: ………………………………………………

: ……………………………………………

: …………………………………………….

: ……………………………………………..

: ………………………………………….
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Phân số
Tử số
Mẫu số
 Viết các thương dưới dạng phân số :
3:5=

;

75 : 100 =

;

9 : 17 =


 Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 :
32 =

;

105 =

;

1000 =

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 = ;

b) 0 =

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 2 : Tính chất cơ bản của phân số
 Rút gọn các phân số :

;

;

 Quy đồng mẫu các phân số :
a) và ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có :

;

b) và ; Nhận xét : … : … = ……, chọn …… là mẫu số chung. Ta có :
; giữ ngun
c) và ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có :
;
 Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây : ; ; ; ; ;
;

; Vậy = =

;

; ………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 3 : So sánh hai phân số


Ghi nhớ :
a) Trong hai phân số cùng mẫu số :
- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so
sánh các từ số của chúng.


>
<

=

?









 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
; ;
b)

;

;

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 4 : So sánh hai phân số ( tiếp theo )


a) >
< ?
=
b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …………………… 1.
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số …………………… 1.
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số …………………… 1.
 a) So sánh các phân số :
Ta có :

và ;

và ;



… ;

… ;



b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số ………………. thì phân
số đó ………………. phân số kia.
- Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số ………………. thì phân
số đó ………………. phân số kia.
 Phân số nào lớn hơn ?
a)




;

b)



;

;

c)

;

 Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị
mẹ cho nhiều quýt hơn ?

số quả quýt đó, cho em số quả quýt đó. Hỏi ai được
Bài giải

Quy đồng mẫu số hai phân số :



;







nên



Vậy ……… được mẹ cho nhiều quýt hơn.
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 5 : Phân số thập phân
Ghi nhớ :
a) Các phân số thập phân : ; … có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; ... gọi là
các phân số thập phân.
b) Nhận xét :
;

;

Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
 Đọc các phân số thập phân :
: ……………………………………………

: ……………………………………………

: …………………………………………


: ……………………………………..

 Viết các phân số thập phân :
- Bảy phần mười :
- Hai mươi phần trăm :
- Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn :
- Một phần triệu :
 Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?

Đó là các phân số : ;
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)

;

b)

c)

;

d)

Tuần 2

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 6 : Luyện tập
 Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :

0

1

 Viết các phân số sau thành phân số thập phân :
;
;
 Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100 :
;
;


>
<
=


?








 Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh giỏi Toán, số học sinh là
học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Tốn, bao nhiêu học sinh
giỏi Tiếng Việt ?
Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
Ghi nhớ :
a) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với
nhau và giữ nguyên mẫu số.
;
b) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc
trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.
c)
d)

3

2

 Tính :
a)

b)

c)


d)

 Tính :
a) 3

b) 4

c) 1
 Một hộp bóng có số bóng màu đỏ, số bóng màu xanh, cịn lại là bóng màu vàng. Tìm phân
số chỉ số bóng màu vàng.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
Ghi nhớ :
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Mẫu 2:

5

hay


Mẫu 3: 2

hay

5
2

b) Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.
Mẫu 2: 2
Mẫu 3:

hay

2

2

hay

2

 Tính :
a)

b) 4

3


3
 Tính (theo mẫu) :
a)

b)

c) d)
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần
bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 9 : Hỗn số
Ghi nhớ :
- Có hai cái bánh và cái bánh. Ta nói gọn là
“có 2 và cái bánh” và viết gọn là 2 cái bánh
2 gọi là hỗn số. 2 đọc là : hai và ba phần tư.
2 và hay 2 + viết thành 2
phân số là .

2 có phần nguyên là 2, phần

Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.

Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.


 Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu) :
Viết : ……… Đọc : …………………………………………

Viết : ……… Đọc : …………………………………………

Viết : ……… Đọc : …………………………………………
 Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :
0
1
a)
1
…..
…..
0

1

2

2
…..

3

b)
1


…..

…..

…..

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)
Ghi nhớ :

2 =2+ = =

hay 2 = =

 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :
2 = =

4 = =

3 = =

9 = =

10 = =
 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :
Mẫu : a) 2 + 4 = + =

b) 9 + 5 = + =


c) 10 – 4 = – = =
 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :
7

Mẫu : a) 2 5 =
b) 3 2 =

1

=

2 5 =

1

= =

c) 8 2 =

=
3

= =

Tuần 3

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 11 : Luyện tập
 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :
2 = =

5 = =

9 = =

12 = =

 So sánh các hỗn số :
a) 3 …… 2

b) 3 …… 3


c) 5 …… 2

d) 3 …… 3

 Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :
Mẫu : 2 + 1 = + = + =
2 5 =

=

2 –1 = – = – =
2 5 =

7


1

1

=
3

a) 1 + 1 = + = + =

b) 2 – 1 = – = – =

c) 2 5 =

d) 3 2 =

= =

= =

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 12 : Luyện tập chung
 Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân :
= =

= =

= =


= =

 Chuyển các hỗn số sau thành phân số :
8 = =

5 = =

4 = =

2 = =

 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1dm = m

b) 1g = kg

c) 1 phút = giờ

3dm = m

8g = kg

6 phút = giờ

9dm = m

25g = kg

12 phút = giờ


 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
5m 7dm = 5m + m = 5 m

2m 3dm = ……m + m = …… m

4m 37cm = ……m + m = …… m

1m 53cm = ……m + m = …… m

 Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới
dạng số đo có đơn vị là : xăng-ti-mét ; đề-xi-mét ; mét.
Độ dài của sợi dây là : …………… cm ; …………… dm ; …………… m
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…

To án
Bài 13 : Luyện tập chung

……………………………………………
 Tính :
a)

c)

b)
 Tính :
a)

c)



b) 1
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
A.

B.

C.

D.

 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu : 9m 5dm = 9m + m = 9 m
7m 3dm = ……m + m = …… m
8dm 9cm = ……dm + dm = …… dm
12cm 5mm = ……cm + cm = …… cm
 Biết quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 14 : Luyện tập chung
 Tính :

a)

b) 2 3 =

= =

c)

d) 1 1 =

= =

 Tìm x :
a) x + =

b) x – =

c) x

=

d) x : =

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu : 2m 15cm = 2m + m = 2 m

1m 75cm = ……m + m = …… m


5m 36cm = ……m + m = …… m

8m 8cm = ……m + m = …… m

 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một mảnh đất hình chữ nhật kích thước như hình vẽ dưới đây.


Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là :
A. 180 m2
B. 1400 m2
C. 1800 m2
D. 2000 m2
Chiều dài mảnh đất là ……m. Chiều rộng mảnh đất là ……m.
Diện tích mảnh đất là : ……………………………………………………………………………...
Chiều dài nhà là ……m. Chiều rộng nhà là ……m.
Diện tích nhà là : …………………………………………………………………………………….
Ao hình vng có cạnh dài ……m
Diện tích ao là : ……………………………………………………………………………………...
Diện tích phần đất cịn lại là : ……………………………………………………………………...
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 15 : Ôn tập về giải to án
 a) a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít
nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét
vuông ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Tuần 4

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải to án
Bài tốn : Một ơ tơ trong 2 giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ơ tơ đó đi được bao nhiêu
ki-lơ-mét ?
Tóm tắt
Bài giải
2 giờ : 90km
Cách 1 : Trong 4 giờ ô tô đi được là :
4 giờ : … km ?
90 x 4 : 2 = 180 (km)
Đáp số : 180 km
Cách 2 : Trong 1 giờ ô tô đi được là :
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ô tô đi được là :
45 x 4 = 180 (km)
Đáp số : 180 km

Cách 3 : 4 giờ gấp 2 lần số giờ là :
4 : 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ô tô đi được là :
90 x 2 = 180 (km)

Đáp số : 180 km

 Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một đội trồng rừng trung bình cứ ba ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội
đó trồng được bao nhiêu cây thơng ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Số dân của một xã hiện nay có 4000 người.
a) Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm
sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống là cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người, thì sau một
năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ?
Tóm tắt

Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 17 : Luyện tập
 Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế
thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
 Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô
để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy
xe ơ tơ như thế ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả lương
như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án


Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải to án (tiếp theo)
Bài toán : Muốn đắp xong nền nhà trong hai ngày cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong nền
nhà đó trong bốn ngày cần bao nhiêu người ?
Tóm tắt

Bài giải
2 ngày: 12 người
Cách 1 : Muốn đắp xong nền nhà trong bốn ngày cần số người là :
4 ngày: … người ?
12 x 2 : 4 = 6 (người)
Đáp số : 6 người
Cách 2 : 4 ngày gấp 2 ngày số lần là :
4 : 2 = 2 (lần)
Muốn đắp xong nền nhà trong bốn ngày cần số người là :
12 : 2 = 6 (người)
Đáp số : 6 người
 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5
ngày thì cần bao nhiêu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau).
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi
số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mọi người như nhau)
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Để hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn

cơng việc hồn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ
sẽ hút hết nước ở hồ ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 19 : Luyện tập
 Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng
với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu
quyển vở ?
Tóm tắt
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng là 800000
đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình khơng
thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền ?
Tóm tắt

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một đội 10 người trong một ngày đào được 35m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người
nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người
như nhau)
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao
gạo 75 kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………

To án
Bài 20 : Luyện tập chung
 Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao
nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………
 Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều
rộng 15m.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ơ tơ đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ
tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế
thì mới hồn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn
ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hồn thành kế hoạch ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Tuần 5

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 21 : Bảng đơn vị đo độ dài
 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :
km
1km
= ……hm

Lớn hơn mét
hm
dam
1hm
1dam
= ……

= ……m
dam
= hm
= km

Mét
m
1m
= 10dm
= dam

dm
1dm
= ……cm

Bé hơn mét
cm
1cm
= ……mm

= m

= dm

mm
1mm
= cm

b) Nhận xét : Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :
– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

– Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
 Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 135m

= ............ dm

b) 8300m

342dm = ............ cm

4000m

= ............ dam
= ............ hm

c) 1mm = ............ cm
1cm

= ............ m


15cm

= ............ mm

25 000m = ............ km

1m

= ............ km


 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4km 37m = ............ m

354dm = ............ m ............ dm

8m 12cm = ............ cm

3040m = ............ km ............ m

 Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km.
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn qng đường đó 144km.
Hỏi :
a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lơ-mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 22 : Bảng đơn vị đo khố i lượng
 a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :

tấn
1tấn
= …… tạ

Lớn hơn ki-lô-gam
tạ
yến
1tạ
1yến
= …… yến = …… kg
= tấn

= tạ

Ki-lô-gam
kg
1kg
= 10 hg
= yến

hg
1hg
= ……
dag

Bé hơn ki-lô-gam
dag
1dag
= …… g
= hg


g
1g

= dag

= kg
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
– Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ............ kg

= ............ yến

200 tạ = ............ kg

2500kg

35 tấn = ............ kg

16 000kg = ............ tấn

c) 2kg 326g = ............ g
6kg 3g


b) 430kg

>

<
=

?

= ............ tạ

d) 4008g = ............ kg ............ g

= ............ g

9050kg = ............ tấn ............ kg

2kg 50g ... 2500g

6090kg ... 6 tấn 8kg

13kg 85g ... 13kg 805g

tấn ... 250 kg

 Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ
hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam
đường ?
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 23 : Luyện tập
 Liên đội trường Hịa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu
thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được
50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được, có thể sản
xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng
gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên
(được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN).
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


 Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích
thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.
Bài giải
A
B
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

3cm

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

D


4cm

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 24 : Đề-ca-mé t vuông. Héc-tô-mé t vuông
Ghi nhớ :

C

1dam2 = 100m2 ; 1hm2 = 100dam2

 Đọc các số đo diện tích :
105dam2 : ...…………………………………………………...……………………………………….
32 600dam2 : ...…………………………………………………...……………………………………
492hm2 : ...…………………………………………………...………………………………………...
180 350hm2 : ...…………………………………………………...……………………………………
 Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vng : ………………...……………………………………
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vng : …………………………………..
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông : ………………………...…………………………………...
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tơ-mét vng : ...…………………………………...
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 = ……… m2

3dam2 15m2

= ……… m2

30hm2 = ……… dam2


12hm2 5dam2 = ……… dam2

200m2 = …… dam2
760m2 = …… dam2 …… m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2

= dam2

1dam2

= hm2

3m2

= dam2

8dam2

= hm2

1m2 = dam2

15dam2 = hm2

3m2 = dam2

27m2 = dam2


Hướng dẫn : 100m2 = 1dam2

 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vng (theo mẫu) :
Mẫu : 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam2
16dam2 91m2 = …… dam2 + dam2 = …… dam2
32dam2 5m2 = …… dam2 + dam2 = …… dam2

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 25 : Mi-li-mé t vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Ghi nhớ :
km2

1cm2 = 100mm2 ;

Lớn hơn mét vng
hm2
dam2

1mm2 = cm2

Mét vuông
m2

dm2

Bé hơn mét vuông
cm2

mm2


1km2
= 100hm2

1hm2
1dam2
2
= 100dam = 100m2
= km2
= hm2

1m2
= 100dm2
= dam2

1dm2
= 100cm2
= m2

1cm2
= 100mm2
= dm2

1mm2
= cm2

b) Nhận xét : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
 a) Đọc các số đo diện tích :
29mm2 : ...…………………………………………………...………………………………………….
305mm2 : ...…………………………………………………...………………………………………..
1200mm2 : ...…………………………………………………...………………………………………
b) Viết các số đo diện tích :
a) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vng : ………………...……………………………………..
b) Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vng : ……………………………………………………….
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm²

= ............ mm²

1m²

= ............ cm²

12km² = ............ hm²

5m²

= ............ cm²

1hm² = ............ m²

12m² 9dm²

= ............ dm²

7hm² = ............ m²


37dam² 24m² = ............ m²

b) 800mm²

= ............ cm²

3400dm² = ............ m²

12 000hm² = ............ km²

90 000m² = ............ hm²

150cm²

2010m²

= ............ dm² ............ cm²

= ............ dam² ............ m²

 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1mm2 = cm2

1dm2

= m2

8mm2 = cm2


7dm2

= m2

29mm2 = cm2

34dm2 = m2
Tuần 6
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án

Bài 26 : Luyện tập
 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) :
Mẫu : 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2
8m2 27dm2 = …… m2 + m2 = …… m2
16m2 9dm2 = …… m2 + m2 = …… m2
26dm2

= m2

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông :
4dm2 65cm2

= …… dm2 + dm2 = …… dm2

95cm2

= dm2



102dm2 8cm2 = …… dm2 + dm2 = …… dm2
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 3cm 2 5mm2 = ......... mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 35
B. 305
C. 350


>
<
=

2dm2 7cm2 ... 207cm2

3m2 48dm2 ... 4m2

300mm2

61km2

D. 3500

?
... 2cm2 89mm2

... 610hm2

 Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vng có cạnh
40cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích bao nhiêu mét vng, biết diện tích phần gạch vữa

khơng đáng kể ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 27 : Héc – ta
Ghi nhớ :
Thơng thường khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc – ta.
Héc – ta viết tắt là ha.
1ha = 1hm2 ; 1ha = 10 000m2
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 ha = …………… m2
20 ha = …………… m2
1km2 = …………… ha
15km2 = …………… ha
b) 60 000m2 = ……… ha
800 000m2 = ……… ha

ha
ha
km2

km2
1800ha

= …………… m2
= …………… m2
= …………… ha
= …………… ha
= ……… km2

27 000ha = ……… km2

 Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số
đo đơn vị là ki-lô-mét vuông.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 85km2 < 850 ha 
………

b) 51ha > 60 000m2 
………

c) 4dm2 7cm2 = 4 dm2 
……………


 Diện tích một trường đại học là 12ha. Tịa nhà chính của trường được xây dựng trên mảnh
đất có diện tích bằng diện tích của trường. Hỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tịa nhà đó là
bao nhiêu mét vuông ?

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 28 : Luyện tập
 a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là mét vuông :
a) 5 ha

= ……………… m2

2km2

= ……………… m2

b) 400dm2

= ……………… m2

1500dm2

= ……………… m2

70 000cm2

= ……………… m2


c) 26m2 17dm2 = ……………… m2
35dm2

90m2 5dm2 = ……………… m2

= ……………… m2

 Điền dấu <, >, = :
2m2 9dm2

…… 29dm2

8dm2 5cm2 …… 810cm2

790ha

…… 79km2

4cm2 5mm2 …… 4 cm2

 Người ta dùng đồ gỗ để lát sàn một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng
4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn căn phịng đó, biết giá tiền 1m 2 gỗ sàn là
280 000 đồng ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
khu đất đó bằng bao nhiêu mét vng, bao nhiêu héc-ta ?
Bài giải

chiều dài. Hỏi diện tích

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 29 : Luyện tập chung


 Để lát nền một căn phịng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vng có cạnh
30cm. Hỏi cần có bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng đó, biết rằng căn phịng có
chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?
b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu

hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều
rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ bên là :
A. 96cm2
B. 192cm2
C. 224cm2
D. 288cm2
Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm

201…
To án

Bài 30 : Luyện tập chung

……………………………………………

 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) ; ; ;
b) ;
Xếp lại : ………………………………………

;

;

Xếp lại : ………………………………………


 Tính :
a) + +

= ……………………………

b) – –

= ……………………………

= ……………………………
c)

= ……………………………


= ……………………………
b)

= ……………………………

= ……………………………

= ……………………………

 Diện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước
là bao nhiêu mét vng ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


Tuần 7

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 31 : Luyện tập chung
 a) 1 gấp bao nhiêu lần ? - 1 gấp …… lần
b) gấp bao nhiêu lần ? - gấp …… lần
c) gấp bao nhiêu lần ? - gấp …… lần
 Tìm x :
a) x + =

b) x – =

c) x

=

d) x : = 14

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

 Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy vào được bể, giờ thứ hai chảy vào được bể. Hỏi
trung bình mỗi giờ vịi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000
đồng. Hỏi với 60 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 32 : Khái niệm số thập phân
 Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số :
0
a)
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8

0,9

1

0
b)
0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

0,07

0,08

0,09

0,1

 Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) 7dm = m = 0,7m
b) 9cm = m = 0,09m
5dm = m = ……… m

3cm = m = ……… m
2mm = m = ……… m
8mm = m = ……… m
4g = kg = ……… kg
6g = kg = ……… kg
 Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
m

dm

0

5

0

1

0

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

m


0,5m

2

m

0,12m

3

5

…… m

…… m

0

0

9

…… m

…… m

0

7


…… m

…… m


0

6

8

…… m

…… m

0

0

0

1

…… m

…… m

0

0


5

6

…… m

…… m

0

3

7

5

…… m

…… m

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Ghi nhớ :

8 , 56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
phần nguyên


phần thập phân

90 , 638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
 Đọc mỗi phân số thập phân sau :
9,4 đọc là :……………………………………………………………………………………………....
7,98 đọc là : …………………………………………………………………………………………….
25,477 đọc là : …………………………………………………………………………………………
206,075 đọc là : ………………………………………………………………………………………..
0,307 đọc là : …………………………………………………………………………………………..
 Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó :
= ………… đọc là : ……………………………………………………………………………….
= ………… đọc là : …………………………………………………………………………….
= ………… đọc là : …………………………………………………………………………..
 Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :
0,1 =

;

0,02 =

;

0,004 =

;

0,095 =

.


Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 34 : Hàng của số thập phân . Đọ c , viế t số thập phân
Ghi nhớ :
Phần nguyên
7
5

Số thập phân

3

Hàng

Trăm

Chục

Đơn vị

,

Phần thập phân
4
0
6
Phần
Phần
Phần

mười
trăm
nghìn

- Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.
- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.


- Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở
từng hàng.
a) 2,35 đọc là : ………………………………………………………………………………..…….….
-Phần nguyên gồm có : …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.
b) 301,80 đọc là : ……………………………………………………………………………..……….
-Phần nguyên gồm có : …… trăm, …… chục, …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.
c) 1942,54 đọc là : ….…………………………………………………………………………………
-Phần ngun gồm có : …… nghìn, …… trăm, …… chục, …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm.
d) 0,032 đọc là : ..…………………………………………………………………………….………..
-Phần nguyên gồm có : …… đơn vị.
-Phần thập phân gồm có : …… phần mười, …… phần trăm, …… phần nghìn.
 Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười : …………………………………………………………………….
b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười, tám phần trăm : ……………………………………….
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn : ………………..
d) Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm :………………………………………….
e) Không đơn vị, một phần nghìn : …………………………………………………………………..
 Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) :

Mẫu : 3,5 = 3 ;

6,33 = ……

;

18,05 = ……

;

217,908 = ……

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201…
……………………………………………
To án
Bài 34 : Luyện tập
 a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu) :
Mẫu : = 16 ;

= ……

;

= ……

;

= ……

b) Chuyển hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :

Mẫu : 16 = 16,2 ;

…… = …… ;

…… = …… ;

…… = ……

 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó :
= ………… đọc là : ………………………………………………………………………………...
= ………… đọc là : ……………………………………………………………………………….
= ………… đọc là : ………………………………………………………………………………
= ………… đọc là : ……………………………………………………………………………...
= ………… đọc là : ……………………………………………………………………………..


×