Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Hinh học lớp 8 - chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.07 KB, 87 trang )

Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày soạn:
Ch ơng I : Tứ giác
Tiết 1 Đ1.
Tứ giác
I. Mục tiêu của bài :
- Kiến thức: H/s nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kỹ năng: H/s biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, tính tính số đo các góc của một tứ giác lồi, biết
vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
- T duy, thái độ: tích cực, linh hoạt, sáng tạo.
II. Ph ơng tiện dạy học :
- GV: com pa, thớc, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (3 )
Giới thiệu ch ơng - Đặt vấn đề
- Đặt vấn đề nh SGK
3.Bài mới: * Hoạt động 2 (20 ) Định nghĩa tứ giác.
- GV: treo tranh (bảng phụ) B
B . N
Q .
P C
A M A C
D
H1(b)
H1 (a)
D - HS: Quan sát hình & trả lời
B


A A
C D
H1(c)
B

D
C
H2
- Các HS khác nhận xét
Trờng THCS Lê Hồng Phong
1
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Treo bảng phụ Hình1;2 /64.
- Các hình trên gồm có các đoạn
thẳng nào?
- Các đoạn thẳng ở mỗi hình 1(a, b, c)
có đặc điểm gì?
- Giới thiệu hình 1a, 1b, 1c là tứ
giác.Tứ giác ABCD là gì?
- Cho HS đọc định nghĩa.
- Cho mỗi em vẽ 2 tứ giác rồi đặt tên,
gọi 1 HS lên bảng.
- Hình 2 có phải là tứ giác không?
- Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác.
Cách gọi tên tứ giác giống nh cách
gọi tên tam giác
- Quan sát hình 1 SGK và trả lời ?1.
- Giới thiệu tứ giác ABCD ở hình 1a
là tứ giác lồi.Vậy tứ giác lồi là tứ
giác nh thế nào?

- Nhấn mạnh đ/n và nêu chú ý
- Treo bảng phụ cho HS làm ?2.
- Với tứ giác MNPQ bạn vẽ hãy lấy
1 điểm trong tứ giác, một điểm nằm
ngoài tứ giác, một điểm nằm trên
cạnh MN của tứ giác và đặt tên.
- Chỉ ra hai góc đối nhau, hai cạnh
kề nhau, vẽ đờng chéo.
- Quan sát.
- AB, BC, CD, DA
- Hai đoạn thẳng bất kì
không cùng nằm trên
một đờng thẳng.
- Trả lời.
- Đọc
- 1 HS lên bảng.
- Không vì hai đoạn
thẳng lại nằm trên
cùng một đt.
- Tứ giác ở hình 1a.
- Trả lời.
- Cho HS trả lời miệng.
- 1 HS lên bảng.
- Trả lời.
1. Định nghĩa: SGK/64
+Các điểm A, B, C, D là các đỉnh.
+Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
là các cạnh.
* Định nghĩa :
Tứ giác ABCD là hình gồm 4

đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong
đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên một đờng
thẳng.
* Tên tứ giác phải đợc đọc hoặc
viết theo thứ tự của các đỉnh.
?1 (tr 64 sgk)
Tứ giác lồi: SGK/65
* Chú ý: Khi nói đến 1 tứ giác mà
không giải thích gì thêm ta hiểu đó
là tứ giác lồi
+ Hai đỉnh thuộc cùng một cạnh
gọi là hai đỉnh kề nhau
+ hai đỉnh không kề nhau gọi là
hai đỉnh đối nhau
+ Hai cạnh cùng xuất phát từ một
đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau
+ Hai cạnh không kề nhau gọi là
hai cạnh đối nhau - Điểm nằm
trong M, P điểm nằm ngoài N, Q
?2( bảng phụ )
* Hoạt động 3 (7 )
Tổng các góc trong tứ giác
- Phát biểu định lý tổng ba góc trong
tam giác?
?Nêu cách tính A + B + C + D
- Phát biểu thành định lý.
- 1 h/s phát biểu.
- Tính.
- Phát biểu nh sgk.

2. Tổng các góc trong tứ giác:
?3 B
1 1 C
A 2 2


D
Trờng THCS Lê Hồng Phong
2
A
D
C
B
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2

có cạnh là đ-
ờng chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc
của 2

ABC & ADC

Tổng các
góc của tứ giác bằng 360
0
- GV: Vẽ hình & ghi bảng

Â

1
+
à
B
+
à
C
1
= 180
0
à
A
2
+
à
D
+
à
C
2
= 180
0
(
à
A
1
+
à
A
2

)+
à
B
+(
à
C
1
+
à
C
2
) +
à
D
=
360
0
Hay
à
A
+
à
B
+
à
C
+
à
D
= 360

0
ĐL: SGK/65.
Tứ giác ABCD có:

DCBA




+++
= 360
0
* Hoạt động 4 (13 ) Luyện tập
- Cho HS làm bài 1/66 sgk
- 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn
hoặc đều tù hoặc đều vuông
không? Giải thích?
- Cho HS làm bài thêm
- Trả lời miệng từng phần
- Tứ giác không thể có 4
góc nhọn vì nh thế tổng
các góc trong nhỏ hơn
360
0
(trái định lý).
- Không thể có 4 góc tù.
- Có thể 4 góc vuôngvì
tổng các góc trong
bằng 360
0

( thoả mãn
định lý)
- HS làm bài vào vở, 1 h/s
lên bảng làm.
Bài 1/66 sgk ( bảng phụ)
a, x = 360
0
- (110
0
+120
0
+80)
x = 50
0
b, x = 360
0
(90
0
+ 90
0
+ 90
0
)
x = 90
0
c,x = 360
0
- (75
0
+120

0
+90
0
)
x = 75
0
d)
0 0 0
0
360 (65 95 )
100
2
x
+
= =
Bài thêm:
Cho tứ giác ABCD có các góc
A,B,C lần lợt là 65, 117, 71 độ.
Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D.
Đáp án:
Góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác
là 73
0
.
4.Củng cố: -Định nghĩa tứ giác ABCD.
-Thế nào là tứ giác lồi?
-Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động (2 )
- Học thuộc lí thuyết.

- Chứng minh định lí tổng các góc của một tứ giác.
- BTVN: 2, 3, 4, 5/66, 67 sgk. 2, 9 sbt.
- Đọc bài Có thể em cha biết
- Đọc trớc bài: Hình thang trả lời các câu hỏi sau:
+Thế nào là hình thang, hình thang vuông? Các yếu tố trong hình thang?
+ Làm ?2 rút ra nhận xét?
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đờng phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thớc thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đờng chéo trớc rồi vẽ
2 cạch còn lại
Trờng THCS Lê Hồng Phong
3
A
D
C
B
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn
hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đờng chéo).
Trờng THCS Lê Hồng Phong
4
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 2: Đ2.
Hình thang.
i- mục tiêu
+ Kiến thức : - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên,

đáy , đờng cao của hình thang
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính đợc các góc còn lại của hình thang khi biết
một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
ii- ph ơng tiện thực hiện :
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
- Nêu câu hỏi:
1. Định nghĩa tứ giácABCD? Tứ
giác lồi là tứ giác nh thế nào?
2. Phát biểu định lý tổng các góc
trong một tứ giác?
Chiếu hình vẽ: Tứ giác ABCD có gì đặc
biệt? Giải thích?
- Mỗi HS trả lời một
câu.
- AB//DC vì có tổng hai
góc trong cùng phìa
bù nhau.
3.Bài mới: * Hoạt động 2 (18 )
- Chiếu hình vẽ: hãy cho biết thế nào là
một hình thang?
- Đó chính là định nghĩa hình thang.
- Chiếu và cho HS đọc.
- Vừa vẽ hình vừa hớng dẫn HS cách

vẽ. (dùng thớc thẳng và ê ke).
- Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên,
đáy lớn, đáy nhỏ, đờng cao nh trong
SGK.
- Theo định nghĩa muốn chứng minh
ABCD là hình thang cần chứng minh
gì?
- Cho ABCD là hình thang ta suy ra
điều gì?
- Cho HS hoạt động nhóm đôi làm .?
1./69. (chiếu)
- Trả lời
- Đọc
- Vẽ vào vở.
- Nghe.
- Tứ giác có AB//CD
- AB//CD
1. Định nghĩa : SGK/69
Tứ giác ABCD: AB//CD
ABCD là hình thang
AB, CD: cạnh đáy
AD, BC: cạnh bên
AH: đờng cao
.?1.
Hình 15a:Tứ giác ABCD là hình
thang (BC//AD) vì:
Trờng THCS Lê Hồng Phong
5
D H cạnh đáy C
A cạnh đáy B

cạnh
bên
cạnh
bên
D C
A B
110
0
70
0
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Giáo viên chiếu?1/69.
- Có nhận xét gì về 2 góc kề 1 cạnh
bên của hình thang?
- Cho HS hoạt động nhóm bốn làm .?
2./70
- Chiếu bài của vài nhóm.
- Từ kết quả của ?2 hãy điền tiếp vào
(.....) để đợc câu đúng.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên
song song thì ....
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì ....
Cho HS nhắc lại nhận xét.
- Làm ra nháp, đại diện
nhóm trình bày.
- Bù nhau.
- Nửa lớp làm phần a)
(Hình 16)
- Nửa lớp làm phần b)

(Hình 17) vào phiếu
học tập.
1


AB
=
=60
0
(2 góc so le trong)
Hình 15b:- C1: Tứ giác EFGH là
hình thang (GF//HE) vì:
HG


+
=180
0
(2 góc trong cùng phía)
- C2: (H.b)Tứ giác EFGH có:

à
H
= 75
0




1

H
= 105
0
(Kề bù)



1
H
=
à
G
= 105
0


GF// EH


Hình thang
- (H.c) Tứ giác IMKN có:
à
N
= 120
0



à
K

= 120
0


IN không song song với MK

đó không phải là hình thang
.?2. /70
Hình thang ABCD có 2 đáy AB &
CD theo (gt)

AB // CD (đn)(1)
mà AD // BC (gt) (2)
Từ (1) & (2)

AD = BC; AB =
CD ( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi
đơng thẳng //.)
* Nhận xét: SGK/70
+ Trong hình thang 2 góc kề một
cạnh bù nhau (có tổng = 180
0
)
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề một
cạnh nào đó bù nhau

Hình
thang.
* Hoạt động 3 (7 )
Định nghĩa hình thang vuông

- Hãy vẽ một hình thang có một góc
vuông và đặt tên cho nó.
- Hãy đọc nội dung mục 2 cho biết hình
thang bạn vừa vẽ là hình thang gì?
- Thế nào là một hình thang vuông?
- Để chứng minh một tứ giác là hình
thang ta cần chứng minh điều gì?
- Để chứng minh một tứ giác là hình
thang vuông ta cần chứng minh điều
gì?
- 1 HS lên bảng vẽ
- Hình thang vuông.
- Trả lời nh sgk
- Tứ giác có hai cạnh
đối song song.
- Tứ giác có hai cạnh
đối song song và có
một góc bằng 90
0

2. Hình thang vuông :
Định nghĩa: SGK/70.
Hình thang ABCD (AB//CD) có:
A

= 90
0

ABCD là hình thang
vuông.

* Hoạt động 4 (10 ) luyện tập
Trờng THCS Lê Hồng Phong
A B
D
6
A
B
D C
Hình 16
C
A
B
C
Hình 17
D
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Cho HS làm bài 6/ 70.
- Cho HS làm bài 7/ 71(a)
- Cho HS Làm bài 8/71.
- Trả lời miệng
- Trả lời miệng.
- Vẽ hình và tính:
Bài 6/ 70.
Vẽ đờng vuông góc với một cạnh rồi
kiểm tra góc tạo bởi đt đó với cạnh
kia, nếu vuông kl là hình thang.
Bài 7/ 71(a)
Bài 8/71.
AB//CD (A + D = 180
0

)
A = 100
0
; D = 80
0
; B = 2C
B + C = 180
0

B = 120
0
; C = 60
0
4.Củng cố: GV: đa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Học thuộc lí thuyết.
- BTVN: 7(b,c), 9/71 11,12,19 SBT
- Đọc trớc bài: Hình thang cân trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang.
+ Khi nào một tứ giác đợc gọi là hình thang vuông.
- GV: bảng phụ hoặc đèn chiếu ?1( tr 69 sgk)
B C
60
0

60
0
A D (H. a)
E I N

F 120
0

G 105
0
M 115
0

75
0
H K
1
(H.b) (H.c)

Trờng THCS Lê Hồng Phong
7
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 3: Đ3. Hình thang cân.
I. Mục tiêu của bài
:

+ Kiến thức : - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các
tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II. Ph ơng tiện dạy học:
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm.
III.Các ph ơng pháp dạy học:

Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
HS1: GV dùng bảng phụ A D
Cho biết ABCD là hình thang có đáy là AB, & CD. Tính x, y của các góc D, B
- HS2: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái 120
0
y
niệm cạnh đáy, cạnh bên, đờng cao của hình thang
- HS3: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang
ta phải chứng minh nh thế nào?
x 60
0


B C
3, Bài mới: * Hoạt động 2 (10 ) Định nghĩa hình thang cân
+ Cho HS quan sát hình 23 trong
SGK và trả lời .?1./72.
+ Giới thiệu hình thang trên hình
23 là hình thang cân.
+ Vậy thế nào là hình thang cân?
- Cho Hs vẽ hình thang cân theo
định nghĩa vào vở.
+ Để một tứ giác ABCD là một
hình thang cân(đáy AB, CD) thì
cần những điều kiện nào?
+ Cho hình thang cân ABCD thì

suy ra điều gì?
Cho HS Làm .?2./72. Gv treo bảng
phụ H24/72.

- Góc C = góc D
-Nghe
-Trả lời.
-Vẽ vào vở.
-AB // DC và
D

C

=

(hoặc
B

A

=
)

1.Định nghĩa:
?1(tr72 sgk) Hình thang cân là
hình thang có 2 góc kề một đáy bằng
nhau.
+ Định nghĩa: sgk/72
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy
AB, CD)

AB//CD

D

C

=
(hoặc
B

A

=
)
?2 .(Bảng phụ )
Trờng THCS Lê Hồng Phong
A B
D C
8
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà

a) Tìm các hình thang cân ?
b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC đó
c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
A B E F
80
0
80
0
100

0

D C 80
0
80
0

(a) G (b) H
( Hình (b) không phải vì
à
F
+
à
H


180
0
* Nhận xét: Trong hình thang cân 2 góc đối bù
nhau.
I
70
0
N
P Q

K 110
0

70

0
T S
(c) M (d)
a) Hình a,c,d là hình thang cân
b) Hình (a):
à
C
= 100
0
Hình (c) :
à
N
= 70
0
Hình (d) :
$
S
= 90
0
c)Tổng 2 góc đối của HTC là 180
0
* Hoạt động 3 (10 ) Tính chất của hình thang cân
- Có nhận xét gì về hai cạnh bên của ht
cân?
+ Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của định lý
1.
+ Để chứng minh AD = BC thì làm nh
thế nào?
+ Có ABCD là hình thang cân thì suy ra
điều gì?

+ Trờng hợp không có giao điểm thì
sao? (AD//BC điều gì?) Dựa vào
đâu?
- Hình thang có hai cạnh bằng nhau có
phải là hình thang cân?
- Vẽ hình thang cân ABCD, đáy AB,
CD.Vẽ hai đờng chéo của hình thang
cân.
? Dự đoán gì?
Hãy chứng minh.
Giới thiệu địmh lí 2
- GV: Em có dự đoán gì về 2 đờng chéo
AC & BD ?
GT ABCD là hình thang cân
( AB // CD)
KL AC = BD
+ Bằng nhau
+ Thực hiên vào vở
+ Kéo dài DA, CB
cắt nhau tại O
+ AD//BC
+ Không.
+ Thực hiện vào vở
+ 2 đờng chéo của
hình thang cân
bằng nhau.
+ Trả lời miệng
2.Tính chất:
*Hình thang cân có tất cả các t/c của
hình thang.

*Định lý 1: SGK/73
GT ABCD là hình thang cân
(đáy AB, CD)
KL AD = BC
Chứng minh:
Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng
nhau.
Chứng minh:
AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^ ^
C D
=
à
1
A
=
à
1
B
ta có
^
C
=
à
D
nên

ODC cân
( 2 góc ở đáy bằng nhau)


OD = OC (1)

à
1
A
=
à
1
B
nên

2
A
=

2
B


OAB cân
(2 góc ở đáy bằng nhau)

OA = OB (2)
Từ (1) &(2)

OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
b) AD // BC khi đó AD = BC
Chú ý: sgk

*Định lý 2:
Trong hình thang cân 2 đờng chéo
bằng nhau.
Trờng THCS Lê Hồng Phong
9
O
A
B
D C

2

1
2


1
A
B
C
D
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải
chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
GT ABCD là hình thang cân
(đáy AB, CD)
KL AC = BD
Chứng minh: sgk
Chứng minh:



ADC &

BCD có:
+ CD cạnh chung
+
ã
ADC
=
ã
BCD
( Đ/ N hình thang cân )
+ AD = BC ( cạnh của hình thang cân)



ADC =

BCD ( c.g.c)

AC = BD
* Hoạt động 3 (10 ) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Giới thiệu các ph ơng pháp nhận biết hình thang cân.
Cho HS làm .?3./74
- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân ta có
mấy cách để chứng minh ? là những cách nào ? Đó chính là
các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
+ Đờng thẳng m // CD+ Vẽ điểm A; B

m : ABCD là hình

thang có AC = BD
Giải+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng bán kính)
Hớng dẫn: Dùng com pa vẽ các điểm A, B nằm trên m sao
cho CA = DB.
(Lấy D làm tâm quay 1 cung tròn cắt m tại B; giữ nguyên
khẩu độ compa, lấy C làm tâm quay 1 cung tròn cắt m tại A)
+ Đo các góc của hình thang.
+ Dự đoán hình thang ABCD có gì đặc biệt?
+ Phát biểu thành định lý.
(Định lý này sẽ đợc chứng minh ở bài 18)
+ Để c/m 1hình thang là hình thang cân thì ta có những cách
nào?
- Muốn c/m một tứ giác là hình thang cân ta cần c/m điều
kiện gì?
(Tứ giác + 2 cạnh // và 2 góc kề đáy bằng nhau => hình
thang cân.
Hoặc: Tứ giác + 2 cạnh // và 2 đờng chéo bằng nhau =>
hình thang cân.)
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
3.Dấu hiệu nhận biết:
? 3 (tr 74/sgk)
A B
m


D C
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B
* Định lí 3:

Hình thang có 2 đờng chéo bằng nhau
là hình thang cân.
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
SGK/74
- Hình thang + 2 góc kề đáy bằng
nhau => hình thang cân.
- Hình thang + 2 đờng chéo bằng nhau
=> hình thang cân
Trờng THCS Lê Hồng Phong
10
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
4.Củng cố: Dùng bảng phụ HS trả lời
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
+ HDVN:Bài 14; 15/75
+ Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
+ Làm bài 11, 12, 13, 14, 15 /74 sgk
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đờng cao IK = 3cm
Ngày sọan:
Tiết 4: Luyện tập.
I- mục tiêu
+ Kiến thức : - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận
biết về hình thang cân .
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các
tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết
chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trớc. Rèn luyện cách phân tích xác định phơng
hớng chứng minh.

+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- HS: Thớc, com pa, bảng nhóm.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, thực hành và luyện tập , hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
? Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
? Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ?
? Muốn CM 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải CM nh thế nào ?
HS1: Điền dấu (x) vào ô trống.
Nội dung Đúng Sai
Hình thang có 2 đờng chéo bằng
nhau là hình thang cân
Hình thang có 2 cạnh bên bằng
nhau và không song song là hình
thang cân
Hình thang có 2 cạnh bên bằng
nhau là hình thang cân
Bài 15/75:
Chứng minh
a,Xét ABC cân ở A (gt)

2
180
0
A


C

B


==
(tính chất cân) (1)
Xét ADE có AD=AE (gt)
ADE cân ở A (đ/n tam giác cân)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
11
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
HS2: Chữa bài 15/75
GT ABC cân tại A
AD=AE; A=50
0
KL a) BDEC là hình thang cân.
b) Tính các góc: B, C, D
2
, B
2

2
180
0
11
A

E


D


==
(2)
Từ và
1
D

B

=
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị của DE,BC nên
DE//BC
Tứ giác BCED là hình thang
Ta lại có
C

B

=
(CMT)
Vậy BCED là hình thang cân (d/h nh/biết h/thang
cân)
b,Ta có:
C

B


=

0
000
65
2
130
2
30180
==

=

11
E

D

=
= 65
0
;

22
E

D

=
= 115

0
3, Tổ chức luyện tập: * Hoạt động 2 (30 ) Luyện tập
GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi
(gt) (kl)
- HS lên bảng trình bày
Ht ABCD cân : (AB//CD)
GT AB < CD;
AE

DC; BE

DC

KL DE = CF
GV: Hớng dẫn theo phơng pháp đi
lên:
- DE = CF



AED =

BFC


BC = AD ;
à
D
=
à

C
;
à
E
=
à
F



(gt)
- Ngoài ra

AED =

BFC theo tr-
ờng hợp nào ? vì sao ?
- GV: Nhận xét cách làm của HS
GT

ABC cân tại A; D

AD
E

AE sao cho AD = AE;

à
A
= 90

0

a) BDEC là hình thang cân
KL b) Tính các góc của hình
thang.
HS lên bảng chữa bài
GV: Cho HS làm việc theo nhóm
-GV: Muốn chứng minh tứ giác
+ Đọc, vẽ
hình ghi
GT,KL vào
vở.
+ AD=AE
Bài 12/74 (sgk)
A B
D E F C
Kẻ AH

DC ; BF

DC ( E,F

DC)
=>

ADE vuông tại E

BCF vuông tại F
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)
ã

ADE
=
ã
BCF
( Đ/N)


AED =

BFC
( Cạnh huyền & góc nhọn)
A
Bài 15/75 (sgk)

D 1 1 E

) (
B C
a)

ABC cân tại A (gt)



à
B
=
à
C
(1)AD = AE (gt)




ADE cân tại
A



1
D
=
à
1
E

ABC cân &

ADE cân




1
D
=
à
0
180
2
A

;
à
B
=
à
0
180
2
A



1
D
=
à
B
(vị trí đồng vị)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
12
A
CB
D
E
1
2
2
1
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
BEDC là hình thang cân đáy nhỏ

bằng cạnh bên
( DE = BE) thì phải chứng minh
nh thế nào ?
- Chứng minh : DE // BC (1)


B ED cân (2)
- HS trình bày bảng
Cho HS làm bài 16/75 (chiếu )
- Cho HS đọc, vẽ hình ghi
GT,KL.
+ Bài toán này có gì khác so với
bài 15/79?
+ Để chứng minh BEDC là hình
thang cân cần chứng minh điều
gì?
Chứng minh AD =AE nh thế nào?
- Cho HS làm bài 17/75
+ Vẽ hình, ghi GT, KL
DE // BC Hay BDEC là hình thang (2)
Từ (1) & (2)

BDEC là hình thang cân .
b)
à
A
= 50
0
(gt)


à
B
=
à
C
=
0 0
180 50
2

= 65
0



2
D
=

2
E
= 180
0
- 65
0
= 115
0
Bài 16/75:
Giải
Ta có:

BC

AC

CB

AB

2
1
2
1
1
1
=
=
(BD, CE là phân giác)

BC

ACB

A
=
(gt)
11
C

B


=
Xét ABD và ACE có:
.AB=AC (gt);
.A chung
.
11
C

B

=
(c/m trên)
ABC = ACE (g.c.g) AD=AE
Cho h/s làm bài 17/75/SGK.
+ Để chứng minh DE=CE ta
chứng minh gì? Đã có dữ kiện gì?
+ Để chứng minh hình thang
ABCD là hình thang cân thì cần
chứng minh gì?
+ D
1
= C
1
điều gì?
+ AC = ? BD = ?
Hình thang ABCD là hình thang
cân theo dấu hiệu nào?
+ đọc, vẽ
hình ghi
Trờng THCS Lê Hồng Phong

13
A
C
B
D
E
1
1
A
B
C
DE
1
2
2
1
2
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
GT,KL vào
vở
+ AC= BD
4, Củng cố: * Hoạt động 3 (30 )
- Cho HS làm bài 18/75
+ Đọc đề bài, ghi GT, KL.
+ Muốn chứng minh BDE là
cân thì ta chứng minh điều gì?
+ ABEC là hình gì?
+ Có AC//BE ?
+ Hai tam giác ACD và BDC có
điều gì? Phải chứng minh gì?

+ Để chứng minh ABCD là hình
thang cân em chứng minh gì?
Gv nhắc lại phơng pháp chứng
minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang
cân.
- CM các đoạn thẳng bằng nhau,
tính số đo các góc tứ giác qua
chứng minh hình thang.
-Đọc đề bài,
ghi GT, KL
-BE=BD
-Hình thang
-AC=BE
-Hình thang
có 2 góc kề
một đáy
bằng nhau.
Bài 18/75:
Chứng minh:
a) Có AB//CD(gt) AB//CE ABEC là hình
thang (đ/n hình thang)
AC=BE (t/chất hình thang)
mà AC=BD(gt)
BE=BD nên BDE cân tại B


D
1
=


E (t/chất cân).
b) Xét ACD và BDC có DC chung; AC=BD
(gt);

C
1
=

E (2 góc đồng vị của AC//BE )


D
1
=

E (CMT)


C
1
=

D
1

Do đó ACD=BDC (c.g.c)


ADC=


BCD (2 góc t/ứng)
Vậy hình thang ABCD là hình thang cân.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài đã chữa, B 28, 29, 30 sbt
- Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất
Trờng THCS Lê Hồng Phong
14
1 1
D C E
A B

Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 5 Đ4. Đờng trung bình của tam giác.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : H/s nắm vững đ/n đờng trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.
- Kỹ năng: H/s biết vẽ đờng trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng
minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
- Thái độ: H/s thấy đợc ứng dụng của ĐTB vào thực tế

yêu thích môn học.
II. ph ơng tiện dạy học
GV: Bảng phụ thớc đo góc, thớc thẳng. - HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng

GV: ( Dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu )
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?
1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đờng chéo bằng nhau là HT cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.
Đáp án: + 1- Đúng: theo đ/n; 2- Sai: HS vẽ hình minh hoạ 3- Đúng: Theo đ/lý
+ 4- Sai: HS giải thích bằng hình vẽ 5- Đúng: theo t/c
? Hthang là gì? T/chất của hình thang?
? Hthang cân là gì? T/chất và dấu hiệu nhận biết?
3.Bài mới: * Hoạt động 2 (7 ) Định lý 1 Tính chất
Qua định lý hình thành đ/n đ ờng trung
bình của tam giác.
Cho HS làm .?1./76.
+ Vẽ ABC.
+ Lấy trung điểm D của AB.
+ Qua D vẽ đờng thẳng song song với
BC cắt AC tại E.
+ Dự đoán vị trí của điểm E.
+ Phát biểu dự đoán trên thành một
định lý.
- Đọc định lý, vẽ hình và ghi GT, KL
GV: Gợi ý học sinh chứng minh.
- Muốn chứng minh AE=EC thì phải làm
gì? Hãy tạo ra chứa 2 cạnh AE, EC.
- Hai nào chứa 2 cạnh AE, EC mà có thể
chứng minh bằng nhau?
-Thực hiện
vào vở.

- E là trung
điểm của AC.
-vẽ EF//AB
-ADE và
EFC
1.Đ ờng trung bình của tam giác :
+ ?1(tr76-sgk)
+ Định lý 1: SGK/76
GT
ABC,
AD=DB,
DE//BC
KL
AE=EC
Chứng minh
+ Qua E kẻ đờng thẳng // AB cắt BC ở F
Hình thang DEFB có 2 cạnh bên //
( DB // EF) nên DB = EF
DB = AB (gt)

AD = EF (1)

à
1
A
=
à
1
E
( vì EF // AB ) (2)



1
D
=
à
1
F
=
à
B
(3).Từ (1),(2) &(3)


ADE =

EFC (gcg)

AE= EC

E là
Trờng THCS Lê Hồng Phong
15
A
D E
1 1 C
B F
C
1
1

Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
-ADE và EFC có dữ kiện nào bằng
nhau không? Dựa vào kiến thức nào mà
biết?
- Các đờng thẳng song song ?
- 2 bằng nhau theo trờng hợp nào?
Suy ra điều gì?
trung điểm của AC.
* Hoạt động 3 (5 )
Định nghĩa đ ờng trung bình của tam giác
- Qsát H34/76. Có nx gì về điểm D, E?
- Giới thiệu đoạn thẳng DE gọi là đờng
trung bình của ABC
- Đờng trung bình của một là gì?
-Là trung
điểm của hai
cạnh
- Trả lời
b,Định nghĩa:
Đờng trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam
giác.
- Nếu có một đoạn thẳng nối trung điểm 2
cạnh của một tam giác bất kỳ thì đoạn
thẳng đó gọi là gì?
- Cho một đoạn thẳng là đờng tb của một
t/giác thì em hiểu nh thế nào?
-Là đờng TB
-Hai đầu là
trung điểm

của cạnh
* Hoạt động 4 (10 )
Tính chất đ ờng trung bình của tam giác
Hình thành đ/ lí 2
- Cho HS làm .?2.77.
+ Vẽ ABC bất kỳ.
+ D là trung điểm của AB.
+ E là trung điểm của AC.
+ Dùng thớc đo góc kiểm tra xem ADE
= B? Và DE= ẵBC?
- Phát biểu thành định lý.
- Đọc định lý, vẽ hình, ghi GT, KL.
- Muốn chứng minh DF=BC thì ta làm nh
thế nào?
- Muốn chứng minh DB//CF và DB=CF
ta làm nh thế nào? DB=?
- Có thể chứng minh AD//FC, AD=FC?
- GV: Bằng kiểm nghiệm thực tế hãy
dùng thớc đo góc đo số đo của góc
ã
ADE
& số đo của
à
B
.
Dùng thớc thẳng chia khoảng cách đo độ
dài DE & đoạn BC rồi nhận xét
- GV: Ta sẽ làm rõ điều này bằng chứng
minh toán học.
- GV: Cách 1 nh (sgk)

-Thực hiện
-Phát biểu
-DB//CF và
DB=CF
-Trả lời miệng
+ ?2(tr76-sgk)
+ Định lý 2: SGK/77
GT ABC, AD=DB, AE=EC
KL a) DE//BC
b) DE= ẵ BC
Chứng minh (SGK/77)
Chứng minh
a) DE // BC
- Qua trung điểm D của AB vẽ đờng
thẳng a // BC cắt AC tại A'
- Theo đlý 1 : Ta có E' là trung điểm
của AC (gt), E cũng là trung điểm của
AC vậy E trùng với E'


DE

DE'

DE // BC
Trờng THCS Lê Hồng Phong
16
A
B
C

D
F
E
m
A
n
b
c
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Cách 2 sử dụng định lí 1 để chứng minh
- GV: gợi ý cách chứng minh:
+ Muốn chứng minh DE // BC ta phải
làm gì ?
+ Vẽ thêm đờng phụ để chứng minh định

Cho HS làm .?3./77.
- GV: Tính độ dài BC trên hình 33 Biết DE
= 50
- GV: Để tính khoảng cách giữa 2 điểm B
& C ngời ta làm nh thế nào ?
+ Chọn điểm A để xác định AB, AC
+ Xác định trung điểm D & E
+ Đo độ dài đoạn DE
- + Dựa vào định lý
b) DE =
1
2
BCVẽ EF // AB (F

BC )

Theo đlí 1 ta lại có F là trung điểm của
BC hay BF =
1
2
BC. Hình thang BDEF
có 2 cạnh bên BD// EF

2 đáy DE =
BF Vậy DE = BF =
1
2
BC
? 3./77 (bảng phụ )
DE là đờng trung bình của tam giác
ABC DE=1/2 BC
BC=2.DE=100 (m)
4, Củng cố * Hoạt động 5 (16 ) luyện tập
? Thế nào là đờng trung bình của tam giác
? Nêu tính chất đờng trung bình của tam
giác.
Cho HS làm bài 20/79.
+ Treo bảng phụ H41.
+ Giải thích tại sao tính đợc x?
+ K = C = 50
0
điều gì?
+ Điểm K nh thế nào với AC?
- Cho HS làm bài 22/80. Hs đọc đề.
+ Đầu bài cho biết gì?
+ Yêu cầu gì?

+ Muốn chứng minh AI=IM thì phải chứng
minh gì?
-Trả lời miệng
-Đọc
Bài 20/79.( bảng phụ )
ABC có AK=KC= 8cm
KI//BC
AI=IB=10cm
Bài 22/80
BDC có EM là đờng trung bình
EM//DC EM//DI.
AEM có DI//EM, D là trung điểm của
AE I là trung điểm của AM.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
- Làm các bài tập : 21,22/79,80 (sgk), 34, 35, 36 sbt
Trờng THCS Lê Hồng Phong
17
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 6: Đ4.Đờng trung bình của hình thang.
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.
- Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy đợc sự tơng
quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c đờng TB tam giác để CM
các tính chất đờng TB hình thang.
- Thái độ: Phát triển t duy lô gíc
II ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ , thớc thẳng, máy chiếu.

- HS: Đờng TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác
?
b. Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
HS trả lời miệng
3.Bài mới: * Hoạt động 2 (10 )

Định lý 1 T/chất đ ờng thẳng đi qua t/điểm một cạnh bên của ht
- Cho HS làm .?4./78. ( chiếu )
+ Hsinh đọc đề bài, vẽ hình và chứng
minh.
+ Có NX gì về điểm I trên AC? Dựa
vào kiến thức nào mà em biết?
+ Có NX gì về đờng thẳng EF?
- Phát biểu thành định lý.
- Đọc ĐL, vẽ hình, ghi giả thiết, kết
luận.
- Gviên: .?4. đã gợi ý cách CM định
lý 1.
- HS thực hiện

- Phát biểu.
- Viết vào vở
- Nhắc lại
cánh chứng
minh.
1.Đ ờng trung bình của hình thang:
+ ?4(tr76-sgk)
+Định lý 3:
- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
EF//AB; EF//CD
KL BF = FC
Trờng THCS Lê Hồng Phong
18
A B
D C
E F
I
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Cho HS làm Bài 23/80.
+ Chiếu H44.
+ Có nhận xét gì về tứ giác MNPQ? Vì
sao?
-Lập luận để
tính x.
CM
Gọi I là g/điểm của AC và EF.
Xét ADC:
AE = ED (gt); IF // CD (gt)
I là trung điểm của AC

Xét ABC:I là trung điểm của AC; IF //
AB (gt)
F là trung điểm của BC
Tức là BF = FC
* Hoạt động 3 (6 )
Định nghĩa đ ờng trung bình của hình thang
- Quan sát H38/78( chiếu)
+ Có nhận xét gì về 2 điểm E, F?
+ Đoạn thẳng EF có gì đặc biệt?
- Đoạn thẳng EF là đờng trung bình của hình
thang ABCD.
- Thế nào là đờng trung bình của hình thang?
Định nghĩa.
- Cho học sinh đọc định nghĩa SGK
- E là trung điểm
của AD, F là trung
điểm của BC
- Trả lời.
- đọc
+Định nghĩa: SGK/78.
* Hoạt động 4(12 )
Định lý 2 Tính chất đ ờng trung bình của hình thang
- Nhắc lại đlý về đờng tbình của tam giác.
- Đo đờng tb và hai đáy của ht, dự đoán
tchất về đờng trung bình của hình thang.
- Chiếu bài toán cm định lý 2.
+ Muốn chứng minh EF//CD thì em chứng
minh nh thế nào?
+ EF nh thế nào so với DK, dựa vào đâu
mà biết?

+ DK=? EF=?
- Đờng tbình của hthang có tính chất gì?
Phát biểu thành định lý?
- Cho học sinh đọc định lý 2
- Cho HS làm .?5./78.
+ Chiếu H40/79.
+ Tứ giác ADHC có gì đặc biệt? Vì sao?
Dựa vào đâu mà biết?
- Phát biểu
- Bằng nửa tổng hai
đáy.
- Đọc, vẽ hình ghi
gt, kl.
- Để dựa vào đlý về
đờng tbình của tam
giác ta gắn EF là
đờng trung bình
của tam giác.
- Bằng 1/2DK
+Định lý 4: SGK/78
Cho hình thang ABCD đáy AB,
CD; AE=ED; BF=FC. Gọi K là
giao điểm của AF và DC. CMR:
a) EF//AB; EF//CD
b)
2
CDAB
EF
+
=

Chứng minh(SGK/79)
:- Kẻ AF

DC = {K}
Xét

ABF &

KCF có:

1F
=

2F

2
)
BF= CF (gt)


ABF =

KCF
(g.c.g)
à
B
=

1C
(SCT)


AF = FK & AB
= CK
E là trung điểm AD; F là trung
Trờng THCS Lê Hồng Phong
19
D
A B
C
E F
A B
E F
D C K
1
2
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ Điểm E có quan hệ gì với DH?
+ BE gọi là gì?
Có tính CH không? Dựa vào đâu?
- DK=DC=CK
điểm AK

EF là đờng TB

ADK

EF//DK hay EF//DC & EF//AB
EF =
1
2

DK
Vì DK = DC + CK = DC = AB

EF =
2
AB DC+

+ ?5 (tr79 sgk) (chiếu.)

A B C

24m 32cm x

D E H
2
24
32
x
+
=
64 = x+24
x = 40.
* Hoạt động 5(7 )
Rèn kỹ năng vận dụng định lý 1 và 2 vào giải bài tập
- Cho HS làm bài 24/80.
+ Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng
thẳng là gì?
+
+ Học sinh vẽ hình và tính.
+ CM có quan hệ gì với ABKH?

-Là độ dài đờng
vuông góc từ điểm
đó đến đờng thẳng.
Bài 24/80.
(
cm16
2
1220
CM
=
+
=
)
4, Củng cố * Hoạt động 6(5 )
- Thế nào là đờng TB hình thang?- Nêu t/c đờng TB hình thang
Cho HS làm Bài 26/80.
- Chiếu bài 26/80 (H45/80)
x=? Vì sao? (x=12)
y=? Vì sao?
- Nhắc lại kiến thức đã học.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
+BVN:Bài 23,25; 26/ 80 sgk
37,38,40 sbt
Trờng THCS Lê Hồng Phong
20
x y
A
B
h

K
m
c
x y
m
n
p
q
k
i
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+Ôn lại các btoán dựng hình.
+Mang compa học giờ sau.
* Bài 25/80 (Dựa vào tiên đề Ơclit)
- Làm bài tập 20& 22- GV: Đa hớng CM?
IA = IM

DI là đờng TB

AEM

DI//EM

EM là trung điểm

BDC

MC = MB; EB = ED (gt)
Trờng THCS Lê Hồng Phong
21

Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 7: Luyện tập.
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu kiến
thức cơ bản.
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích & CM các bài
toán.
- Giáo dục: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. Ph ơng tiện thực hiện
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. HS: SGK, compa, thớc + BT.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (6 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
? So sánh đờng trung bình của hình thang và đờng trung bình của tam giác về định nghĩa và tính chất?
Vẽ hình minh họa.
Đờng trung bình của Hình thang Đờng trung bình của tam giác
Định nghĩa
Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của
tam giác
Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh
bên của hình thang
Tính chất
Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
ấy.
Song song với hai đáy và bằng nửa tổng 2
đáy.

3, Tổ chức luyện tập * Hoạt động 2 (12 )
Luyện bài tập cho hình vẽ sẵn
- Treo bảng phụ bài tập :
+ Quan sát hình vẽ rồi cho biết
GT và KL của bài toán.
+ Tứ giác BMNI là hình gì?
-Trả lời.
*Bài tập 1: Cho hình vẽ:
a, Tứ giác BMNI là hình gì?
b, Nếu góc A=58
0
thì các góc của tứ giác BMNI là
bao nhiêu?
Giải:
GT Tam giác ABC (
B

= 90
0
)
Phân giác AD
M, N, I lần lợt là trung điểm của AD, AC,
DC
KL a) Tứ giác BMNI là hình gì?
b) Nếu góc A=58
0
thì các góc của tứ giác
BMNI là bao nhiêu?
Giải
a) MN là đờng TB của


ADC

MN//BI

BMNI là hình thang

ABC vuông tại B, BN là trung tuyến

BN=AC/2
Trờng THCS Lê Hồng Phong
22
A
B
C
D
I
N
M
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ Còn cách nào khác?
+ Hãy tính các góc của tứ giác
BMNI?
- Chữa bài 22/80
- Bài 26/80
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình ,ghi GT, KL
- AB//CD//EF//GH
GT - AB = 8cm ; EF=16cm;


KL x=?; y =?
GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm
của mình, nhận xét.
- HS phát biểu.
GV: Nếu chuyển số đo của EF
thành x& CD =16 thì kq sẽ ntn?
(x=24;y=32)
- HS đọc đầu bài rồi cho biết
GT, KL
- Các nhóm HS thảo luận cách
chứng minh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
GV Cho HS làm việc theo nhóm
-C/m hình
thang có hai
góc kề đáy
bằng nhau.
Có MI là đờng TB của

ADC

MI=AC/2
Suy ra BN=MI
Vậy BMNI là hình thang cân.
b,
IN

MNM


B
=
=119
0

DI

NDB

M
=
=61
0
Bài 22/80
A
D
E I
B M C
MB = MC ( gt)
BE = ED (gt)

EM//DC (1)
ED = DA (gt) (2)
Từ (1) & (2)

IA = IM ( đpcm).
Bài 26/80
A 8cm B
C x D

16cm
E F
G Y H
- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
8 16
12
2 2
AB EF
CD cm
+ +
= = =
- CD//GH mà CE = EG; DF = FH

EF là đờng trung bình của hình thang CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
CD GH x
EF
x
x
+
= + =
= =
* Hoạt động 3 (20 )
Luyện bài tập có kĩ năng vẽ hình
- Bài 25

- GV: Cho hs nhận xét cách làm
của bạn & sửa chữa những chỗ
sai.
- Gv: Hỏi thêm : Biết DC = 20
cm Tính DI?
- Giải: Theo t/c đờng TB hình
thang
EM =
20
10
2 2
DC
EM cm = =
-Thực hiện.
-1 hs lên bảng,
cả lớp làm vào
Chữa bài 25/80 :
A B
E K F
D C
Gọi K là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC FK
'
//CD nên K
'
là trung
điểm của BD (đlí 1)
K & K
'
đều là trung điểm của BD


K

K
'
vậy K
Trờng THCS Lê Hồng Phong
23
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
DI =
10
5
2 2
EM
cm= =

Hs lên bảng trình bày
+ GV : Em rút ra nhận xét gì.
- Cho HS làm bài 27 SGK
+ Cho HS đọc, vẽ hình ghi GT,
KL.
+ Cho suy nghĩ trong 3 rồi gọi
một HS trả lời miệng câu a.
+ Câu b: gợi ý HS xét 2 trờng
hợp:
E, F, K không thẳng hàng.
và E, F, K thẳng hàng.
GT E, F, K thứ tự là trung
điểm của AD, BC, AC
KL a) So sánh EK và CD,

KF và AB
b)
2
CDAB
EF
+

vở.
-1 hs lên bảng,
cả lớp làm vào
vở.

EF hay E,F,K thẳng hàng.
Đờng TB của hình thang đi qua trung điểm của
đ/chéo hình thang
Bài 27 SGK/80


Giải:
a) EK là đờng TB của

ADC

EK=1/2DC
KF là đờng TB của

ABC

KF=1/2AB
b)

+ E, F, K không thẳng hàng.
EF < EK+ KF

EF < (AB+DC) :2
+ E, F, K thẳng hàng
EF = EK+KF

EF= (AB+DC) :2
4, Củng cố: * Hoạt động 4 (7 )
Củng cố và h ớng dãn về nhà
:- GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình
+ So sánh các đoạn thẳng+ Tìm số đo đoạn thẳng+
CM 3 điểm thẳng hàng
+ CM bất đẳng thức+ CM các đờng thẳng //.
Cho HS làm bài tập trắc nghiệm (bảng phụ )
Đáp án:
Đ: 1,2
S: 3
Bài tập làm thêm:
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm của một cạnh
của tam giác và song song với cạnh thứ hai
thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
2) Đờng thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh bên cuả
một hình thang thì song song với hai đáy.
3) Không thể có hình thang mà đờng trung bình
bằng độ dài một đáy.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2 )
-Học bài, nhà làm BT: 37, 38, 41, 42/64, 65 sbt.
-Ôn lại các bài toán dựng hình đã học từ lớp 6,7.

- Giờ sau mang thớc và compa.
-Đọc trớc bài 8: Dựng hình bằng thớc và com pa trả lời các câu hỏi:
+ Bài toán dựng hình gồm mấy bớc? Đó là những bớc nào?
+ Khi dựng tam giác cần mấy yếu tố? Dựng hình thang cần dựng mấy yếu tố?
Trờng THCS Lê Hồng Phong
24
A
B
E
F
c
C
d
C
k
C
Giáo án hình học 8 Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan:
Tiết 8: Đ5Dựng hình thang.
Dựng hình bằng thớc và compa.
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS hiểu đợc khái niệm " Bài toán dựng hình" đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng 2 dụng cụ
là thớc thẳng và compa.
+ HS hiểu, giải 1 bài toán dựng hình là chỉ ra 1 hệ thống các phép dựng hình cơ bản, liên tiếp nhau để
xác định đợc hình đó và chỉ ra rằng hình dựng đợc theo phơng pháp đã nêu ra thoả thuận đầy đủ các yêu
cầu đề ra.
- Kỹ năng : HS bớc đầu biết cách trình bày phần cách dựng và CM. Biết sử dụng thớc compa để dựng
hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trớc bằng số) tơng đối chính xác.
- Giáo dục: Tính trung thực, tự tin, cẩn thận và t duy lôgic.
II. ph ơng tiện thực hiện.

- Gv: Bảng phụ + đèn chiếu, thớc compa.
- HS: Thớc thẳng, compa, KT dựng hình lớp 6,7.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
Vấn đáp, luyện tập, thực hành , hợp tác nhóm nhỏ,
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (5 )
Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng
Chữa BT 28/80SGK( GV dùng bảng phụ)
Cho hình thang ABCD (AB//CD)
E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC, đờng thẳng EF cắt BD ở I; cắt AC ở K.
a) CMR: AK = KC; BI = ID
b) Cho AB = 6cm ; CD = 10 cm
Tính các độ dài EI; KF; IK
A B


E I K F

D C
C/M
Từ (gt) ABCD là hình thang có đáy AB, CD
E là trung điểm AD, F là trung điểm BC
nên EF là đờng TB hình thang ABCD
// ; // &
2
AB CD
EF AB EF CD EF
+
=

- E là trung điểm AD, EI//AB nên I là trung điểm BD của

ADB
- F là trung điểm của BC; FK//BA nên K là trung điểm của AC của

ABC
Vậy AK = KC
b) Từ CMT Ta có EI, KF thứ tự là đờng TB của

ABD &ABC do đó.
EI =
6
3( )
2 2
AB
cm= =
; KF =
6
3( )
2 2
AB
cm= =
; EF =
6 10
8( )
2 2
AB CD
cm
+ +
= =

3.Bài mới: * Hoạt động 2 (5 ) Giới thiệu bài toán dựng hình
Bài toán dựng hình
1.Bài toán dựng hình:
Trờng THCS Lê Hồng Phong
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×