Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Hinh hoc lop 8 - chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.79 KB, 50 trang )

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Sọan bài:
Ch ơng III :
TaM giác Đồng Dạng.
Tiết 37 Đ1. Định lí ta lét trong tam giác.
I.Mục tiêu của bài:
+Kiến thức : HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn
thẳng tỷ lệ
-Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét
+ Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
+ T duy : nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. Ph ơng tiện dạy học :
- GV: bảng phụ, thớc thẳng, chuẩn bị phiếu học tập in sẵn, bảng phụ hình 3 SGK.
- HS: xem lại lý thuyết về tỉ số của hai số (lớp 6), thớc kẻ và êke.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (1 )
? Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
3.Bài mới:* Hoạt động 2 ( 14 ) ô n tập và hình thành Khái niệm mới
Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trớc có tỷ số không, các tỷ số quan hệ với nhau
nh thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
Hình thành định nghĩa tỉ số của
hai đoạn thẳng
Cho HS làm ?1: Cho đoạn thẳng AB
= 3cm, đoạn thẳng CD = 50mm, tỉ số
độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD
là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm =


50 mm
đa ra tỷ số là
3
50
đúng hay sai? Vì
sao?
Hình thành khái niệm tỉ số của hai
đoạn thẳng (ghi bảng)
Có thể chọn đơn vị đo khác để tính tỉ
số không?
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị
đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính
tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD
không? Hãy rút ra kết luận.?
Cho HS làm miệng bài tập 1/58 sgk
Vài HS phát biểu
miệng: AB = 30mm CD =
50mm
- Hay chọn cùng một đơn vị đo
tuỳ ý, ta luôn có tỉ số hai đoạn
thẳng là
5
3
=
CD
AB
Nghe, ghi
Có.
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng

+ ?1 (tr56-sgk)
A B
C D
+ Ta có : AB = 3 cm
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
AB
CD
=
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ
số độ dài của chúng theo cùng
một đơn vị đo.
+ Ví Dụ 1 : sgk/56
* Chú ý : Tỷ số của hai đoạn
thẳng không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo.

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Bài tập 1/58 sgk

5 1
15 3
AB
CD
= =

48 3
160 10

EF
GH
= =

120
5
24
PQ
MN
= =
* Hoạt động 2 ( 13 ) Vận dụng kiến thức cũ, phát hiện kiến thức mới
Vận dụng kiến thức cũ, phát
hiện kiến thức mới.
GV: Đa ra bài tập yêu cầu HS
làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm;
GH = 0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF
và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số:
&
AB EF
CD GH

- GV cho HS làm
? 2

' ' ' '
AB CD
A B C D

=
hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B',
C'D'
- GV cho HS phát biểu định
nghĩa:
Cho HS làm miêng bài tập 2/59
sgk
HS làm trên phiếu học tập
EF = 45mm
GH = 75mm suy ra
5
3
75
45
==
GH
EF
- Nhận xét:
CD
AB
GH
EF

=
2. Đoạn thẳng tỷ lệ:
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
Vậy
45 3
75 5
EF
GH
= =
;
3
5
AB EF
CD GH
= =
+ ?2 (tr57-sgk)
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6

=
2
3
Vậy
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
* Định nghĩa: ( sgk)
AB, CD tỷ lệ với A'B', CD







=
=
''
''
''''
DC
BA
CD
AB
DC

CD
BA
AB

Bài tập 2/59 sgk
3 3 12.3
9
4 12 4 4
AB AB
AB
CD
= = = =
Vậy AB = 9 cm .
* Hoạt động 3 ( 10 ) Tìm kiếm kiến thức mới

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Tìm kiếm kiến thức mới
Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 SGK trên
phiếu học tập
So sánh các tỉ số:
a/
AC
AC
AB
AB '
;
'
b/
CC
AC

BB
AB
'
'
;
'
'
c/
AC
CC
AB
BB '
;
'
+ Gợi ý: Nhận xét gì về các đờng thẳng
song song cắt hai cạnh AB và AC?
Từ nhận xét rút ra khi so sánh các tỉ số trên,
có thể khái quát vấn đề: rút ra kết luận gì?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn
thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn
thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trởng trả
lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau
- GV: khi có một đờng thẳng // với 1 cạnh
của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam
giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét , ghi GT-KL
của ĐL .

-Cho HS đọc to ví dụ SGK
Các đờng thẳng
trong
- là những đờng
Thẳng song song
cách đều:
So sánh các tỉ số:
a/
AC
AC
AB
AB ''
=
b/
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=
c/
AC
CC
AB
BB ''
=
3. định lí Ta lét trong tam giác

+ ?3 (tr57-sgk)
Hình vẽ: bảng phụ



Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng
nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn
AC là n
' 'AB AC
AB AC
=
=
5 5 5
8 8 8
m n
m n
= =
Tơng tự:
' ' 5
' ' 3
CB AC
B B C C
= =
;
' ' 3
8
B B C C
AB AC
= =
* Định lý Ta Lét: ( sgk)

GT: ABC, B' AB.
C'AC và B'C'// BC
KL:
CC
AC
BB
AB
AC
AC
AB
AB
'
'
'
'
;
''
==

AC
CC
AB
BB ''
=
- Ví dụ 2: SGK/58
4.Củng cố
* Hoạt động 4( 5 )
GV cho 2 HS làm bài tập ? 4 ở bảng.
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
+) GV gọi 2 HS lên bảng.

a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
3
5 10
x
=


x = 10
3
: 5 = 2
3
- Hai HS làm ở
bảng, cả lớp làm
vào vở.
+ ?4 (tr58-sgk)



3




a// BC




Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
b)

3,5
5 4
BD AE AE
CD CE
= =
AC= 3,5.4:5
= 2,8
Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
- GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của
hai HS.
-GV: Có thể tính trực tiếp y không?









a) x = 2
3
b) Ta có AB // DE (cùng vuông góc với
đoạn thẳng CA), do đó theo định lý Ta-
lét có:
45
5,3
5
EA
EC

EA
DC
BD
==
EA = (3,5.4) : 5 = 2,8
Từ đó suy ra:Y = 4 + 2,8 = 6,8
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2)
Bài tập 4 /59 sgk, BT1,2,3 sbt
Thử tìm cách phát biểu mệnh đề đảo của định lý Talét
- Hớng dẫn bài 4:
áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta lét rồi làm.

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan bài:
Tiết 38 Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí ta - lét.
I.Mục tiêu của bài:
- Kiến thức : HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp
đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp có thể sảy ra khi vẽ đờng
thẳng song song cạnh.
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đờng thẳng song song. Vận dụng linh
hoạt trong các trờng hợp khác.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- T duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phơng pháp mới để
chứng minh hai đờng thẳng song song.
II. Ph ơng tiện dạy học :

- HS: Đã tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta-lét ở nhà. Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
- GV: Phiếu học tập, soạn trớc bài tập ?1, ?2, ?3, máy chiếu.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (7 )
Kiểm tra bài cũ, tìm kiến thức mới
KT bài cũ tìm kiếm kiến thức mới
+ Phát biểu định lý Ta lét
+ áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3
Theo định lý Ta let ta có:

4 6
3
AD AE
x EC x
= =
x = 2
+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta
let
- GV: Giới thiệu bài mới
Một HS làm ở bảng
Cả lớp theo dõi và
phát biểu
A
4 6 9
D E
x


B C
DE//BC
3.Bài mới:* Hoạt động 2 ( 10 ) Định lý Ta-lét đảo (10 )
Dẫn dắt bài tập để chứng minh định lý Ta
lét.
Phát phiếu học tập ?1, yêu cầu HS làm bài,
nộp
- từ bài toán trên, nếu khái quát vấn đề, có
thể rút ra kết luận gì?
- Nêu định lí đảo và phơng pháp chứng minh,
ghi bảng
Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
HS làm trên phiếu học
tập, nhận xét đợc:
-
AC
AC
AB
AB ''
=
- Sau khi vẽ
B/C''//BC, tính đợc
AC'' = AC'
- phát biểu
1. Định lý Ta-lét đảo: (SGK)
?1.
GT: ABC, B' AB, C'AC

CC

AC
BB
AB
'
'
'
'
=
KL: BC // B'C'

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc
theo nhóm)
3
10
7
6
14
A
B
C
D
E
F
a) Có bao nhiêu cặp đờng thẳng song song
với nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số:
; ;
AD AE DE

AB EC BC
và cho
nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp tơng
ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết
quả
- GV: cho HS nhận xét, đa ra lời giải chính
xác.
+ Các cặp cạnh tơng ứng của các tam giác tỷ
lệ
A
C"

B' C'
B C
Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3
=
;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=

Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Ta tính đợc: AC" = AC'
Ta có: BC' // BC ; C'

C"

BC" // BC
* Định lý Ta Lét đảo(sgk)


ABC; B'

AB ; C'


AC
GT
' '
' '
AB AC
BB CC
=
;
KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đờng thẳng // đó là:

DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình
hành vì có 2 cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
AD
AB
= =

5 1
10 2
AE
EC
= =


AD AE DE
AB EC BC
= =


7 1
14 2
DE
BC
= =
* Hoạt động 3 ( 15 ) Tìm kiếm hệ quả của định lý Ta-lét
Hệ quả của định lý Talet
- Cho HS hoạt động nhóm 4, làm

trên một phiếu học tập có nội
dung của ?2 (SGK)
- GV chiếu các bài làm của một số
nhóm, yêu cầu HS kết luận rút ra
từ bài tập này là gì?
- Nếu thay các số đo ở bài ?2 bằng
- Làm trên phiếu
học tập
- Chứng minh
2. Hệ quả định lí Ta lét.
?2. ( phiếu học tập)
Hệ quả:


Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
giả thiết: BC' //BC và C'D// BB'.
Chứng minh lại các tỉ số bằng
nhau nh trên?
- - GV: - Khái quát các nội dung
mà HS đã phát biểu đúng, ghi
thành hệ quả
- Trờng hợp hình vẽ 11 sgk hệ quả
còn đúng không?
- GV nêu nội dung chú ý SGK
- đúng.








GT

ABC ; B'C' // BC
( B'

AB ; C'

AC
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:

' 'AB AC
AB AC
=
(1)
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có:
'AC BD
AC BC
=
(2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta
có: B'C' = BD
- Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
' ' 'AB AC BC

AB AC BC
= =
Chú ý: sgk
4.Củng cố
* Hoạt động 4 ( 11 ) Luyện tập
- Cho HS làm ?3 (SGK)trên phiếu
học tập
+ GV chiếu một số bài làm của HS,
sửa sai.
? Phát biểu hệ quả của đl Ta let?
- đây là một cách để chứng minh
hai đt song song.
- Cho HS làm bài 6/ 62 sgk.
+ chiếu đề bài, hình vẽ.

- Làm trên phiếu học
tập
- Trả lời miệng.
?3
a
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= = =

2 3 104 52
5, 2 30 15
ON NM

x
x PQ x
= = = =
c) x = 5,25
Bài 6/ 62 sgk.

3
2
B'B
'OB
A'A
'OA
==

AB //AB.

'A

''A

=

AB //AB
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (2)
- Học lí thuyết.
- Bài tập 7, 8, 9, 10/63 6, 7/66, 67 SBT.
- Bài tập 9: Dùng hệ quả của định lí Ta-lét cần vẽ thêm đờng phụ

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà

- Ngày sọan bài:
Tiết 39 Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý
để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức .
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy : Nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
- Ôn lại định lý Ta lét.+ Bài tâp về nhà
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (8 )
- GV: đa ra hình vẽ
- HS lên bảng trình bày
+ Dựa vào số liệu ghi trên hình vẽ có thể rút ra
nhận xét gì về hai đoạn thẳng DE và BC
+ Tính DE nếu BC = 6,4 cm?
A
2,5 3
D E
1,5 1,8
B 6,4 C
Giải :
1,5 3
2,5 5
BD

AD
= =
;
1,8 3
3 5
EC
EA
= =


BD EC
AD EA
=

DE//BC
3.Tổ chức luyện tập:* Hoạt động 2 ( 34 )
- Cho HS làm bài10/ 63 sgk
+ cho HS đọc đề bài
HS làm việc theo nhóm
- HS các nhóm trao đổi
- Đại diện các nhóm trả lời
- So sánh kết quả tính toán của các
nhóm
? muốn chứng minh
AB
'AB
AH
'AH
=


ta làm thế nào?
? Nếu AH' =
3
1
AH và S
ABC
=67,5
cm
2
. muốn tính S
ABC
=? ta làm thế
nào?
đọc
- Thực hiện
Trả lời
Trả lời.
1 HS lên bảng
trình bày, cả lớp
làm vào vở.
Bài10/ 63 sgk ( bảng phụ)
A

d B' H' C'

B H C
Cho d// BC, AH là đờng cao
Ta có:
AB
'AB

AH
'AH
=
Mà:
BC
C'B
AB
'AB
=
(ĐL Talét)Nếu AH' =
3
1
AH thì S
ABC
=
)BC
3
1
).(AH
3
1
(
2
1

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
+ cho 1 HS lên bảng trình bày.
+ cho cả lớp nhận xét.

- Cho HS hoạt động nhóm bài12/

64 sgk
+ nhận xét bài làm của 2 nhóm.
+ từ kiến thức của toán học ta áp
dụng vào thực tế cuộc sống.
- GV: Hớng dẫn cách để đo đợc
AB
á p dụng TaLet vào dựng đoạn
thẳng
Cho HS làm bài14/ 64 sgk
+ cho 1 HS lên bảng vẽ theo hớng
dẫn.
đoạn thẳng OB = n tơng ứng với 3
đơn vị, đoạn x tơng ứng với đoạn
thẳng nào?
Làm thế nào để xác định đợc đoạn
x
Cho 1 HS lên bảng thực hiện.
+ một HS chứng minh miệng
Vây định lí Ta let, ĐL đảo, hệ quả
dùng để làm gì?
Trình bày ra
bảng nhóm.
- 1 HS lên bảng
vẽ theo hớng
dẫn.
- X tơng ứng với
2 đv hay x tơng
ứng với OA.
- vẽ BB, từ A vẽ
đt // bb cắt Oy

tại A.
- Trả lời miệng.
=
9
1
S
ABC
=
5,67.
9
1
= 7,5(cm
2
)
Bài12/ 64 sgk ( bảng phụ)
n
A
X
B a C
H

B' a' C'
Nhắm để có A, B, B' thẳng hàng, đóng cọc
(nh hình vẽ) ở một bờ sông.
- Từ B, B vẽ lần lợt BC, B'C vuông góc với
AB' sao cho A, C, C' thẳng hàng.
- Đo BC = a, BB' = h, B'C' = a'
- Theo hệ quả ta có:
'a
a

hx
x
=
+
, từ đó suy ra
x=
a'a
h.a

Bài14/ 64 sgk
x
B
1
A
1
0
m M m N y


B x
A

0 M N y

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho:

x
m
= 2

Giải
- Vẽ
^
xoy
- Lấy trên ox các đoạn thẳng OA = OB = 1
(đ/vị)
- Trên oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM ta đợc MN = OM

ON = 2 m
b)
2
3
x
n
=
+ Cách vẽ:
- Vẽ

xoy
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta đợc x = OM =
2
3
n
+ Chứng minh:
Theo hệ quả của định lí Ta-lét:
3

2
12
2
'OB
'OA
OB
OA
=
+
==
Vì vậy:
n
3
2
'OB
3
2
'OA
==
3.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 (3)
- Bài tập 13 (SGK), hớng dẫn: Xem hình vẽ 19 SGK, để sử dụng đợc định lý Talét hay hệ quả, ở đây đã
có yếu tố song song? A, K, C có thẳng hàng không? Sợi dây FC dùng để làm gì?
- Làm BT: 11, 14( a,c) sgk 9,10,12 sbt.

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan bài:
Tiết 40 Đ3. Tính chất đờng phân giác của tam giác
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi

và phát triển kiến thức mới
- Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang t duy trừu tợng tiến đến vận dụng vào thực tế.
- Bớc đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đờng phân giác trong và phân giác
ngoài của tam giác
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy: nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke- Ôn lại địmh lý Ta lét
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (1 )
Thế nào là đờng phân giác trong tam giác?
3.Bài mới:* Hoạt động 2 ( 7 ) Ôn tập về dựng hình, tìm kiến thức mới
Bài hôm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu đờng phân giác của tam giác có tính chất gì nữa và nó đợc áp
dụng ntn vào trong thực tế?
GV: HS làm bài tập ?1 (SGK)
A
B D C
E
- GV: Cho HS phát biểu điều
nhận xét trên
Làm bài tập ?1
Một số HS phát biểu kết
quả tìm kiếm của mình: Đ-
ờng phân giác của một tam
giác chia cạnh đối diện

thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề.
1. Định lí:
?1 ( bảng phụ)
+ Vẽ tam giác ABC:
AB = 3 cm ; AC = 6 cm;
^
A
= 100
0
+ Dựng đờng phân giác AD
+ Đo DB; DC rồi so sánh
AB
AC

DB
DC

Ta có:
AB
AC
=
3 1
6 2
=
;
2,5
5
DB
DC

=

2,5 1
5 2
=
Suy ra:
DC
DB
AC
AB
=
* Hoạt động 2 ( 10 ) Tìm hiểu chứng minh, tập phân tích và chứng minh
- Giới thiệu ĐL , cho HS vẽ hình
ghi GT, KL và yêu cầu HS tìm
hiểu chứng minh định lí ở SGK.
? Vì sao cần vẽ thêm BE // AC?
? sau khi vẽ thêm, bài toán trở
thành chứng minh tỉ lệ thức
nào?
? Có định lí hay tính chất nào
- Đọc chứng minh ở SGK và trình
bày các vấn đề mà GV yêu cầu
- Vẽ BE' // AC có: ABE' cân tại
B
(E' = E'AB)
Suy ra:
DC
BD
AC
BE

AC
AB ''
==
Định lí: (SGK)
GT: ABC, AD là tia phân
giác của BAC (D BC)
KL:
DC
DB
AC
AB
=

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
liên quan đến nội dung này
không?
Cuối cùng có cách vẽ thêm
khác?
Yêu cầu vài HS đọc định lí ở
SGK. Ghi bảng
GV: Trong trờng hợp tia phân
giác ngoài của tam giác?
Vấn đề ngợc lại?
ý nghĩa của mệnh đề đảo
trên?



Tam giác ABC, nếu điểm D nằm
giữa B, C sao cho

DC
DB
AC
AB
=
thì
AD là phân giác trong của BAC.
Chỉ cần thớc thẳng đ đo độ dài
của 4 đoạn thẳng: AB, AC, BD,
CD sau khi tính toán.
có thể kết luận AD có phải là
phân giác của BAC hay không
mà không dùng thớc đo góc.

A

A
B
D C
Chứng minh
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:
^ ^
CAE BAE=
(gt)
vì BE // AC nên
^ ^
CAE AEB=

(slt)


^ ^
AEB BAE=
do đó

ABE
cân tại B

BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet
vào

DAC ta có:
DB
DC
=
BE
AC
(2)
Từ (1) và (2) ta có
AB
AC
=
DB
DC
2. Chú ý: Định lí trên vẫn đúng
đối với tia phân giác của góc
ngoài của tam giác
AC
AB

CD
BD
=
'
'
(AB khác AC)
* Hoạt động 3 ( 10 ) Vận dụng lí thuyết để giải quyết những bài tập cụ thể
Cho HS làm ?2 trên phiếu học tập
A
4,5 7,5
B x D y
C
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm trả lời
-
Cho HS làm ?3 trên phiếu học tập
x
- làm trên phiếu học tập bài
tập ?2
- làm trên phiếu học tập bài
?2: bảng phụ
Do AD là phân giác của BAC:
a)
15
7
5,7
5,3
===
AC
AB

y
x
b) Nếu y = 5 thì
x = 5.7:15 =
3
7
3
3
5,8
5

===
xHF
EF
DF
DE
suy ra x - 3 = (3.8,5): 5
x = 5,1 + 3 = 8,1
?3: ( bảng phụ )
Do DH là phân giác của
^
EDF
nên










Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
E 3 H F
5 8,5

D
tập ?3.
5 3
8,5 3
DE EH
EF HF x
= = =


x-3=(3.8,5):5= 8,1
4, Củng cố: * Hoạt động 4 ( 15 )
cho cả lớp hoạt động
theo nhóm Bài 17 (SGK)
+ cho mỗi nhóm một đại diện
lên bảng trình bày.
Hoạt động theo
nhóm, mỗi nhóm gồm hai
bàn làm vào vở bài tập. Sau
đó mỗi nhóm cử một đại
diện lên bảng trình bày.
Bài tập 17:
A
D E
B M C

Do tính chất phân giác:
EA
CE
MA
MC
DA
BD
MA
BM
==
;
mà: BM = MC(gt) suy ra
EA
CE
DA
BD
=
; suy ra DE // BC
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà :
* Hoạt động 5 ( 3 )
Làm BT: 15, 16 sgk,
tơng tự bài tập ?2 và ?3 đã làm trên lớp. Làm BT 16
HS xem trớc bài tập phần luyện tập để chuẩn bị cho tiết
luyện tập.
Ghi bài tập về nhà và nghe GV hớng
dẫn
Ngày sọan bài: 24/ 2/ 2008
Tiết 41 Luyện tập

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà

I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đờng phân giác của tam giác
để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó
- Kỹ năng: - Phân tích, chhứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức.
- Bớc đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đờng phân giác trong và phân giác
ngoài của tam giác
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy : nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại tính chất đờng phân giác của tam giác
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (10 )
? Phát biểu định lí về đờng phân
giác của một tam giác?
áp dụng:
Thu, chấm bài một số bài
chấm.
Do AD là phân giác của BAC nên
ta có
5
3
AC
AB
DC
BD

==
=> BD = 2,25 (cm)
GT: AD là tia phân giác của góc
BAC;
AB=3cm, AC=5cm,
BC=6cm
KL: BD=?; DC =?
3 Tổ chức luyện tập:* Hoạt động 2 ( 17 ) Luyện tập theo nhóm
Cho HS làm bài tập thêm
( phối hợp bài 19, 20)
HS xem đề ghi ở bảng và
làm việc theo nhóm.
+ cho HS chứng minh câu a. Hai
nhóm cử đại diện lên trình bày ở
bảng.
+ Cho đờng thẳng a đi qua O, từ
câu a, em có thêm nhận xét gì về
hai đoạn thẳng OE và OF?
Nhận xét bài của các nhóm, khái
quát cách giải, đặc biệt chỉ ra
mối quan hệ của 2 bài toán.
Mỗi nhóm gồm có hai
bàn, làm bài tập phối hợp cả hai
bài tập 19 và 20 của SGK
Chứng minh câu a. Hai
nhóm cử đại diện lên trình bày ở
bảng.
Hai nhóm cử đại diện lên trình
bày ở bảng
b) lúc đó ta vẫn có:

Bài tập thêm: ( bảng phụ)
Cho AB//CD//a
a/ Chứng minh
BC
BF
AD
AE
FC
BF
ED
AE
==
;
b/ Nếu đờng thẳng a đi qua giao
điểm O của hai đờng chéo AC &
BD, nhận xét gì về hai đoạn
thẳng OE, OF?
Giải:
a) Gọi giao điểm của EF với BD
là I ta có






Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà







b) Nếu đờng thẳng a đi qua giao
điểm O của hai đờng chéo AC và
BD. Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng
OE, FO.
- HS trả lời theo câu hỏi hớng
dẫn của GV
BC
BF
AD
AE
=
;
CD
EO
AD
AE
=
CD
FO
BC
BF
=
áp dụng hệ quả vào tam giác
ADC, BDC từ đó suy ra OE = OF
FC
BF
ID

BI
ED
AE
==
(1)
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức
vào tỉ lệ thức (1) trên. Ta có (1):
FCBF
BF
EDAE
AE
+
=
+

BC
BF
AD
AE
=
b) Ta có:
AE BF
AD BC
=

AE EO
AD CD
=
;
FO BF

CD BC
=
- áp dụng hệ quả vào

ADC và

BDC

EO = FO
4,Củng cố * Hoạt động 3 ( 17 )
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà : * Hoạt động 4 ( 2 )
Làm BT: 22 sgk ( Từ 6 góc bằng nhau, ta có thể lập ra những
cặp góc bằng nhau nào nữa để áp dụng định lí đờng phân giác
của tam giác?
Ghi bài tập về nhà và nghe GV hớng
dẫn

Cho HS làm Bài tập 21
SGK làm trên phiếu học tập,
một HS khá lên bảng làm bài
tập theo hớng dẫn sau:
- So sánh diện tích S

ABM
với
S

ABC
?
- So sánh diện tích S


ABD
với
S

ACD
?
- Tỉ số S

ABD
với S

ACB
?
- Tính S

AMD
=?
- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản
của định lý talet và tính chất đ-
ờng phân giác của tam giác.
làm bài tập trên phiếu học
tập theo sự gợi ý và hớng dẫn của
GV, một HS khá giỏi làm ở bảng.
A
m n
B D M C
Bài tập 21: (SGK)
Tính diện tích ADM?
* S


ABM
=
2
1
S

ABC
(do M là trung điểm BC)
* S

ABD
: S

ACD
= m : n
( Đờng cao hạ từ D xuống AB,
AC bằng nhau, hay sử dụng định
lý đờng phân giác)
*
nm
m
ABCS
ABDS
+
=


* Do n > m nên BD < DC suy ra
D nằm giữa B, M



!

"


!
1
2
"
m
m n+
#
!$
1
2
"
m
m n+

!
2( )
n m
m n



+


Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
Ngày sọan bài:
Tiết 42 Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng.
Hiểu và nắm vững các bớc trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,
M

AB , N

AC


AMD =

ABC"
- Kỹ năng: - Bớc đầu vận dụng định nghĩa 2

để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh tơng
ứng tỷ lệ và ngợc lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (1 )

? Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
3.Bài mới:* Hoạt động 2 ( 4 )
Quan sát những hình có quan hệ đặc biệt, Tìm khái niệm mới
- Yêu cầu HS nhận xét các
hình.
- Giới thiệu bài mới
HS quan sát trên tranh vẽ sẵn,
nhận xét các cặp hình vẽ có quan
hệ đặc biệt.
* Hoạt động 3 ( 10 )
Bài tập phát hiện kiến thức mới
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
-
GV: Em có nhận xét gì rút ra
từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác
A
'
B
'
C
'
là 2 tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.

ABC

A
'

B
'
C
'


' ' ' ' ' '
A B A C B C
AB AC BC
= =

^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;A A B B C C= = =
* Chú ý: Tỷ số :
' ' ' ' ' '
A B A C B C
AB AC BC
= =
= k
Gọi là tỷ số đồng dạng
- Làm bài tập và rút ra đợc
hai nội dung quan trọng
hai tam giác đã cho có:
* 3 cặp góc bằng nhau
* 3 cạnh tơng ứng tỉ lệ
1. tam giác đồng dạng.
a/ Định nghĩa:
+?1(tr69-sgk)

A
A
'
4 5
2 2,5
B 6 C B
'
3
' '
2 1
4 2
A B
AB
= =

' '
2,5 1
5 2
A C
AC
= =
' '
3 1
6 2
B C
BC
= =

^ ^ ^
^ ^ ^

' ' '
; ;A A B B C C= = =
+ Định nghĩa:
ABC A'B'C'

C

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà





===
==
',','
''''
CCBBAA
BC
CB
AC
CA
AB
BA
Chú ý: Tỉ số:
k
BC
CB
AC
CA

AB
BA
===
''''''
gọi là
tỉ số đồng dạng
* Hoạt động 4 ( 10 ) Củng cố khái niệm
-

Củng cố k/ niệm 2tam giác
đồng dạng
- GV: Cho HS làm bài tập
? 2

theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài
tập ?2
- Nhóm trởng trình bày.
+ Hai tam giác bằng nhau có thể
xem chúng đồng dạng không?
Nếu có thì tỷ số đồng dạng là bao
nhiêu?
+

ABC có đồng dạng với chính
nó không, vì sao?
+ Nếu

ABC


A
'
B
'
C
'
thì

A
'
B
'
C
'


ABC? Vì sao?

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số k thì

A
'

B
'
C
'


ABC là tỷ số nào?
- HS phát biểu tính chất.
HS cần trả lời đợc các ý sau:
ABC = A'B'C'
=> ABC A'B'C
với tỉ số đồng dạng bằng 1
* Từ trên suy ra mọi tam giác thì
đồng dạng với chính nó.
* ABC A'B'C' với tỉ số k thì
A'B'C' ABC theo tỉ số
k
1
(vì
các góc bằng
nhau và các cạnh tỉ lệ theo tỉ số
nghịch đảo của tỉ số đồng dạng
trớc đó)
* Tính chất "đồng dạng" của các
tam giác có tính bắc cầu.
b. Tính chất.
+?2(tr69-sgk)
1.

A

'
B
'
C
'
=

ABC thì

A
'
B
'
C
'


ABC tỉ số đồng dạng là
1.
* Nếu

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số

k thì

A
'
B
'
C
'


ABC theo tỷ số
1
k
Tính chất.
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó.
2/

ABC

A
'
B
'
C
'
thì

A
'

B
'
C
'


ABC
3/

ABC

A
'
B
'
C
'


A
'
B
'
C
'


A
''
B

''
C''
thì

ABC

A
''
B
''
C''.
* Hoạt động 5 ( 10 ) Tìm kiến thức mới
Tìm hiểu kiến thức mới.
Yêu cầu HS làm bài tập ?3 theo
nhóm học tập.
-GV chốt lại chứng minh yêu cầu
vài HS phát biểu định lý và GV
ghi bảng tóm tắt định lí.
- Trong chứng minh trên chúng
ta đã sử dụng hệ quả định lí Ta-
lét.
- Định lí trên có đúng trong tr-
ờng hợp đt cắt 2 đt cha hai cạnh
của tam giác không? Vì sao?
- HS làm việc theo nhóm,
mỗi nhóm hai bàn, cử đại
diện lên trình bày bảng,
các nhóm còn lại theo dõi,
trao đổi ý kiến.
HS suy nghĩ và trả lời cần

có hai ý:
* Tỉ số các cạnh không
thay đổi theo vị trí.
* Các cặp góc của hai tam
giác vẫn chứng minh đợc
bằng nhau một cách tơng
ứng.
2. Định lý: (SGK)
+?3(tr69-sgk)
GT: ABC, M AB, N AC
và MN// BC
KL: ABC AMN

%

Chứng minh:


ABC & MN // BC (gt)

AMN

ABC có
^ ^ ^ ^
;AMB ABC ANM ACB= =
( góc

Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
đồng vị)
^

A
là góc chung
Theo hệ quả của định lý Talet

AMN


ABC có 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ
AM AN MN
AB AC BC
= =
.
Vậy

AMN

ABC
Chú ý: sgk
Định lý còn trong trờng hợp đt a cắt
phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.
4,Củng cố phần định lí * Hoạt động 6 ( 8 )
Bài1: cho hình vẽ: hãy đặt tên
các đỉnh của hai tam giác
b) hai tam giác có đồng dạng
không? vì sao? Viết kí hiệu?
c) nếu . theo tỉ số k
thì . theo tỉ số 1/k
Bài 2: các câu sau đúng hay sai?
- Hai tam giác bằng nhau thì

đồng dạng?
- Hai tam giác đồng dạng thì
bằng nhau.
- HS trả lời bài tập 23 SGK/71
- HS làm bài tập 24 sgk/72

ABC

A
'
B
'
C
'
theo tỷ số k
1


A
'
B
'
C
'


A
''
B
''

C'' theo tỷ số k
2
Thì

ABC

A
''
B
''
C'' theo tỷ số
nào ? Vì sao?
Hoạt động nhóm
HS làm việc cá nhân.
- Nghe GV nêu câu hỏi và trả lời
miệng:
- Đúng (thoả mãn định nghĩa)
- Sai. Chỉ đúng khi tỉ đồng dạng
bằng 1.
Bài tập 23 SGK/71
+ Hai tam giác bằng nhau thì
đồng dạng với nhau

đúng
+ Hai tam giác đồng dạng với
nhau thì bằng nhau ( Sai) Vì chỉ
đúng khi tỉ số đồng dạng là 1.
Giải:
1
a

k
b
=
;
2
b
k
c
=

1 2
a
k k
c
=

ABC

A
''
B
''
C'' theo tỷ số
k
1
.k
2

5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà : * Hoạt động 7 ( 2 )
Bài tập 25, 26 (SGK). Sử dụng định lí, chú ý số tam giác dựng đợc. Số nghiệm

Ngày sọan bài
Tiết 43 Luyện tập
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : Củng cố, khắc sâu cho HS kháI niệm tam giác đồng dạng.
- Kỹ năng: rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác
cho trớc theo tỉ số đồng dạng cho trớc.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II- ph ơng tiện thực hiện:












Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III.Các ph ơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: * Hoạt động 1 (11 )
Kiểm tra bài cũ chữa bài tập

Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS 1: phát biểu định nghĩa và
tính chất về hai tam giác đồng
dạng?
Chữa bài tập 24/72 sgk
HS2: phát biểu định lí về tam
giác đồng dạng
Chữa bài tập: 25/72 sgk.
+ theo em có thể dựng đợc bao
nhiêu tam giác đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số k = 1/2
Còn cách khác không?
Nhận xét, cho điểm.
2HS lên bảng.
Tam giác ABC có 3 đỉnh, tại mỗi
đỉnh ta dựng tơng tự nh trên, sẽ
đợc 3 tam giác đồng dạng vời
tam giác ABC.
Ta có thể vẽ BC //BC sao cho
2
1''''
==
AC
AC
AB
AB
và ta cũng có
thể có 3 tam giác đồng dạng nữa.
Bài tập 24/72 sgk
Tam giác ABC đồng dạng với

tam giác ABC theo tir số đồng
dạng k
1
k
2
Bài tập: 25/72 sgk.
3.Tổ chức luyện tập:* Hoạt động 2 ( 30 )
- Cho HS hoạt động nhóm bài
26/72 sgk
Kiểm tra của một số nhóm
- Cho HS làm bài 27/72 sgk
+ gọi 1 HS đọc đề
+ gọi 1 HS vẽ hình
Gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả
lớp làm vào vở.
+ gọi 2 HS lên bảng làm câu b
+ hớng dẫn HS làm thêm cách
vận dụng bài 24
Làm ra bảng nhóm.
Đọc
vẽ hình
trình bày lên bảng.
Bài 26/72 sgk
Cách dựng:
Trên cạnh AB lấy AM= 2/3 AB.
Từ M kẻ MN// BC ( N thuộc AC)
Dựng tam giác ABC = tam
giác AMN( CCC).
Chứng minh:
Bài 27/72 sgk ( bảng phụ)

a) AMN ABC
ABC MBL
AMN MBL
b)
k
1
= 1/3
k
2
= 3/2
k
3
= 1/2












&
&
Giáo án hình học 8Giáo viên: Mai Thuý Hoà
- Cho HS làm bài 28/72 sgk
+ cho HS đọc vẽ hình, ghi GT,

KL
+ nếu gọi chu vi tam giác ABC
là 2p chu vi tam giác ABC là 2p
em hãy nêu biểu thức tính 2p và
2p?
+ tỉ số chu vi?
- đọc vẽ hình, ghi GT, KL
- Lên bảng.
Bài 28/72 sgk
a)
5
3
2
'2
=
p
p
b) 2p = 100 2p = 60 ( dm)
4,củng cố * Hoạt động 3 ( 3 )
phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng?
phát biểu định lí về tam giác đồng dạng
nêu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam
giác là bao nhiêu?
- Trả lời miệng.
5.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà : * Hoạt động 4 ( 1 )
- Bài tập 27, 28 sbt
Ngày sọan bài:
Tiết 44 Đ5 Trờng hợp đồng dạng thứ nhất.
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức : - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng

dạng. Hiểu và nắm vững các bớc trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng

AMN ~

ABC chứng
minh

AMN =

A'B'C'


ABC ~

A'B'C'
- Kỹ năng: - Bớc đầu vận dụng định lý 2

để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh tơng
ứng tỷ lệ và ngợc lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- ph ơng tiện thực hiện:
- GV:Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS:Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III.Các ph ơng pháp dạy học:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×