Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.59 KB, 17 trang )

Bài giảng Hình học – Toán 7
------------------------


1 . Định lý về tính chất của các điểm
thuộc đường trung trực :
a. Thực hành :

b. Định lý 1 : (Định lý thuận)
M
GT
1

1 2
A

A B

B

a,

A

d

b,

I

B


Chứng minh

Xét MAI và MBI có:
I1= I2 = 90o

M

IA = IB (I là trung điểm của AB)
MI chung
2
1

 MAI = MBI (c.g.c)
 MA = MB (2 cạnh tương ứng)

AB

C,

H - 41

K
L

Đoạn thẳng AB
I  AB ; IA = IB
d  AB tại I ; M  d
MA = MB



d

M

A
d đi qua trung điểm
AB


d

AB

B
MA = MA

d là đường trung trực của đoạn thẳng AB


d
Cách dựng đường trung
trực của đoạn thẳng

A

M
0

1


2

3

4

B1 : Xác định trung điểm M
của đoạn thẳng AB

5

B


6

7

8

9

10

B2 : Qua M kẻ đường thẳng
d vuông góc với AB


Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
Đúng

! Giỏi
! vì
không
đi qua
điểmđiểm
của đoạn
thẳng AB
Sai rồirồi
! em
hãylắm
kiểm
trad lại
d không
đi trung
qua trung
của AB

d
Đúng
hay

A ●



● B

Sai



Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
Đúng
rồi! !Sai
Giỏi
d không
vuông
Rất
tiếc
rồilắm
vì dvìkhông
vuông
gócgóc
với với
AB AB

d
Đúng
hay

A●



●B

Sai


Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ?
Đúng

Rất tiếc
rồi !!Giỏi
Sai rồi
lắm, em kiểm tra lại
A●

Đúng


hay

d
Sai

●B


Định lí 1 : Điểm nằm trên đường trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng
đó


d
M

d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
M  d chứng minh MA = MB
MI cạnh chung
I






A

MIA
MIB
IA ==IB
(gt)= 900

B

MIA = MIB


2.Định lí đảo :
Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng
thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó


Chứng minh nếu MA = MB thì
M đường trung trực của AB
a / M  AB

A



M là trung điểm của

đoạn thẳng AB



MA = MB



B

M

I

M  đường trung trực của AB


Chứng minh nếu MA = MB
thì M đường trung trực của AB
b/ M  AB

M

Kẻ đoạn thẳng nối M
với trung điểm I của AB
A

1

2


I
MI  AB

I1 = I2 = 900

MIA = MIB

B


3 Ứng dụng :
Vẽ đường trung trực bằng
thước và compa
B1 :Vẽ cung tròn tâm M
bán kính lớn hơn ½ MN

P

M

B2 :Vẽ cung tròn tâm N bán kính
Có cùng bán kính với cung tròn trên

Vẽ đường thẳng PQ. PQ là đường trung
trực của MN

N

Q





Bài tập 44 trang 76
MA =5cm

A

d

M

MB = ?

B


Bài tập 45 trang 76

P
Chứng minh PQ là đường
trung trực của MN

M

Ta có PM = PN ( bán kính đường tròn)
nên P  đường trung trực của MN
QM = QN ( bán kính đường tròn)
 Q  đường trung trực của MN

Vậy PQ là đường trung trực của đoạn
thẳng MN

N

Q


Bài tập 46 trang 76 :
Chứng minh A, D, E thẳng hàng
Để chứng minh
A, D, E thẳng hàng
Ta cần chứng minh gì ?

Ta cần chứng minh
3 điểm A, D, E cùng
nằm trên một đường
thẳng
Theo giả thuyết
A, D, E cùng nằm trên
đường nào ?

E

A

B

C


D


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 Học thuộc các định lí về Tính chất đường trung
trực của một đoạn thẳng, vẽ thành thạo đường
trung trực của một đoạn thẳng bằng thước và
compa.
 Bài tập về nhà: số 45; 46; 47; 48 (trang 76 – 77
SGK).



×