Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 20 trang )

Bài giảng Hình học 7


LOGO
GV: Ngô Mạnh Thơ


Chúng ta đã biết sự
bằng nhau của hai
đoạn thẳng, sự bằng
nhau của hai góc.

A

B

A’

?
C

C’

…Còn đối với hai
tam giác ???!!

B’


Hãy dùng thước chia khoảng và
Hãy


nhậnđoxét
quan
hệ các
giữacạnh
các và
cạnh
thước
góc
để đo
cácvà
cácgóc
góccủa
củaABC
hai tam
ABC và A'B'C'.
vàgiác
A'B'C'.
A

AB = 4 cm
AC = 6 cm
BC = 6,5 cm
B
C
o

A = 78

A'B' = 4 A’
cm

A'C' = 6 cm
B'C' = 6,5 cm
B’
C’
o

A' = 78

o

B = 65
o

C = 37

o

B' = 65
o

C' = 37


A

B

A’

C


C’

B’

ABC và A’B’C’ có:
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’

'


'

'


A=A;
B= B;
C=C
 ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.


A

B

A’

C


C’

B’

ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau.
Hai cạnh AB và A'B'
A'B',gọi
AClàvàhai
A'C',
BC
và B'C'
gọi
cạnh
tương
ứng.
là haicạnh
cạnhtương
tươngứng
ứng.với cạnh AC ? Cạnh BC ?
Tìm
A' gọi
là B',
haiCgóc
Hai góc A và A',
B và
và tương
C' gọi ứng.
là hai góc
Tìm
các

cặp góc tương ứng còn lại ?
tương
ứng.
A' gọi
là B',
haiCđỉnh
tương
Hai đỉnh A và A',
B và
và C'
gọi làứng.
hai đỉnh
Tìm
tươngđỉnh
ứng.tương ứng với đỉnh B ? Đỉnh C ?


1. Định nghĩa:

Dựa vào sự tương ứng giữa các cạnh và các
Hai
haihãy
tamphát
giác biểu
có cácđịnh
cạnh
góctam
củagiác
haibằng
tam nhau

giác,làem
nghĩaứng
haibằng
tamnhau,
giác bằng
nhau.
tương
các góc
tương ứng bằng nhau.

A

B

A’

C

C’

B’


Để kiểm tra hai tam giác
có bằng nhau hay không
em làm thế nào?

Kiểm tra:
- Các cặp cạnh tương ứng có bằng nhau không ?
- Các cặp góc tương ứng có bằng nhau không ?



Nếu hai tam giác bằng
nhau ta biết được điều gì ?

Hai tam giác bằng nhau 

Hai tam giác bằng nhau 

- Các cạnh tương
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng cạnh
bằng tương
nhau
- Các
ứng bằng nhau
- Các góc tương
ứng bằng nhau


2. Kí hiệu:
A

B

A’

C


C’

- Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’

B


Ta viết: ABC = A’B’C’
- Quy ước: Khi viết sự bằng nhau của hai tam giác,
các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết
theo cùng thứ tự.
A'B',..............................
AB = A'B',
AC = A'C', BC =
ABC = A’B’C’  B'C'
$ =A',
$ B=B
$ $', C=C
$ $'
A
..............................................


?2

Cho hình 61
M

A


B

C

Hình 61

P

N

a) ABC và MNP có bằng nhau hay không? Nếu có,
hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N,
cạnh tương ứng với cạnh AC
� = ....
c) Điền vào chỗ trống (…): ACB = ..., AC =...., B


?2

Cho hình 61
M

A

C

B


N

P

a) ABC và MNP có:
AB = MN, AC = MP, BC = NP

� =M
�, �
�, �
$
A
B =N
C =P

 ABC = MNP

b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
B $
Góc tương ứng
� với
� góc
� N là�góc�

o
+
+
+
A B +C =M N P = 180


Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP


� = .........
MPN
c) ACB =................;
N
MP B
AC = .........;


?3

A

ABC = DEF

GT �
� =50o; EF=3
B =70o; C

� =?; BC=?
KL D
70 o

Giải:

50o

B


� +B+C
� � =180o (Định lí tổng ba góc của )
Xét ABC có A
� =180o - B+C
� �
�A





� =180o -  70o +50o  =60o E
�A
Vì ABC = DEF (gt)

� =A
� =60 (Hai góc tương ứng)
nên D
o

và BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)

C
D

3
F



Bài tập 1: Với mỗi câu, hãy chọn phương án đúng.
1. Cho ∆ABC = ∆DEG
a) AC = DE

b) B = G

2. Trong hình bên ta có:
a) ∆ABC = ∆MIN

A

30o

80o

b) ∆ABC = ∆NIM
c) ∆ABC = ∆IMN

I

C

80o
30o

M

N

B


d) Không có 2 tam giác nào bằng nhau

3. Trong hình vẽ bên ta có:

Q
60o

a) ∆PQR = ∆RQH
b) ∆PQR=∆HRQ

d) A = D

c) AB = DG

P

c) ∆PQR=∆QHR
d) Không có hai tam giác nào bằng nhau

80o

80o

R

40o

H



Qua bi hc ta cn ghi nh
kin thc
?
Định nghĩa: nhng
Hai tam
giácgỡ bằng
nhau
là hai tam giác có các cạnh tơng ứng
bằng nhau, các góc tơng ứng bằng
nhau.
Qui ớc: Khi kí hiệu sự bằng nhau của
hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các
đỉnh tơng ứng đợc viết theo cùng thứ
tự.



Luật chơi
Hai đội, mỗi đội 5 người, lần lượt từng
em dán bông hoa cùng màu vào ô tương
ứng để biểu thị các cặp cạnh bằng nhau,
các cặp góc bằng nhau.


B

BÀI TẬP 2

1


C

2
1

D

A

Cho ABD =
CDB. Hãy dùng
hoa cùng màu để
biểu thị các cặp
cạnh bằng nhau, các
cặp góc bằng nhau.

2

AB



BD

CB



CD


B1



AD

B2



D1

A



D2
C


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Học thuộc, hiểu định nghĩa 2 tam giác
bằng nhau.
 Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau
một cách chính xác.
 Làm các bài tập 11; 12; 13 (trang 112
SGK)





×