Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.34 KB, 13 trang )

Q
Z

N


a) Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 2 số hữu tỉ?:
b) Nêu cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số.
7
Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.
-4
Bài giải

7
-4

-2 N

-1

0

1

2


Cách so sánh hai số hữu tỉ:
- Ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương.
So sánh


tử số,hai
số hữu
tỉ nào
1)-Nêu
cáchhai
so sánh
số hữu
tỉ. có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Bài 3: (SGK/8)
2) So sánh các số hữu tỉ sau:

a)
Bài giải

a)

2
-3

-7 11

x = 2 = -2 = -22
-7 7 77
y = -3 = -21
11 77

Vì -22 < -21 và 77 > 0

-22 -21
=>

<
77 77
2 -3
=> <
-7 11

b)

-213
18

300
-25
-213 = -71
300 100
18 = -72
-25 100

Vì -71 > -72 và 100 > 0
-71 -72
>
100 100
-213 18
=>
>
300 -25
=>

-3
c) -0,75 và

4
-0,75 =

-75 -3
=
100 4

-3
=> -0,75 =
4


Bài 5: (SGK/8)
Giả sử x = a ;y = b (a,b,m �Z,m > 0) và x < y.
m

m

Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = a + b

thì ta có x < z < y.

2m

Bài giải
Ta có: x < y
=> x + x < x + y =>
và x + y < y + y =>

Chọn z =


a+b
2m

a a a b
+ < +
m m m m



2a a + b
<
m
m



a a+b
<
m 2m

a b b b
+ < +
m m m m



a + b 2b
<
m

m



a+b b
<
2m m



a a+b b
<
<
m 2m m

=> x < z < y


a
b
Với x = ,y = (a,b,m �Z,m > 0) , ta có:
m
m

a b a+b
x+y = + =
m m
m

a b a-b

x-y =  =
m m
m


Tính:

2
a) 0,6 +
-3

1
b)  (-0,4)
3

Bài giải
2
a) 0,6 +
-3

6 -2
=
+
10 3

3 -2
= +
5 3

1

1 -4
1 -2
b) - (-0,4) = = 3
3 10
3 5

9 -10
=
+
15 15

5 -6
= 15 15

9 + (-10) -1
=
=
15
15

5 - (-6)
=
15

11
=
15


Tính:


Bài 6: (SGK/10)
a)

-1 -1
+ ;
21 28

b)

-8 15
- ;
18 27

c)

-5
+ 0,75;
12

2
d) 3,5 - (- )
7

Bài giải
-1 -1
a)
+
21 28


-8 15
b)
18 27

-4 -3
=
+
84 84

-4 5
= 9 9

-4 + (-3)
=
84

-4 - 5
=
9

-5
-5 3
c)
+ 0,75 =
+
12
12 4
2
35
2

d) 3,5 - (- ) =
- (- )
7
10
7

-9
=
9

-5 9
= +
12 12

-7
=
84

-1
=
12

= -1

-5 + 9
=
12

4
=

12

1
=
3

7
2
49
4
49 - (-4)
= - (- ) =
- (- ) =
2
7
14
14
14

53
=
14


Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z �Q:

x + y = z => x = z - y



Tìm x, biết.
1
2
a) x - = 2
3

Bài giải
2 1
a) x = - +

3 2
-4 3
= +
6 6
-4 + 3
=
6
-1
=
6
-1
x
=
Vậy
6

2
3
x

=
b)
7
4
2
3
b) x = - (- )
7
4
8
21
=
- (- )
28
28
8 - (-21)
=
28
29
=
28
29
Vậy x =
28


Chú ý: (SGK/9)
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các
số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z



Bài tập:
Cho biểu thức:
� 2 1 �� 5 3 �� 7 5 �
A=�
6 - + ��
- 5 + - ��
- 3- + �
� 3 2 �� 3 2 �� 3 2 �

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong
ngoặc.
Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp


Bài 9: (SGK/10)
Tìm x, biết.
1 3
a) x + =
3 4

Bài giải
3 1
a) x = -

4 3
9 4
= 12 12

9-4
=
12
5
=
12
5
Vậy x =
12

2
6
c) -x - = 3
7

c)

6 2
7 3
9 14
=
21 21

x=

9 - 14
=
21
-5
=

21
-5
Vậy x =
21


-Học thuộc công thức tổng quát
và quy tắc “chuyển vế”
- Bài tập: 7, 8, 9 (SGK/10)
12 (SBT/5)
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của
phép nhân trong Z, phép nhân phân số.



×