Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.51 KB, 8 trang )

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8


KIỂM TRA BÀI CŨ
* HS1: Nêu địmh nghĩa và định lí về tam giác đồng dạng.
* HS2: LàmEm
bài có
tập.dự đoán gì về sự đồng dạng của ΔA’B’C’ và ΔABC ?
Cho tam giác ABC và A’B’C’có kích thước như trong hình vẽ (có cùng đơn vị đo là cm)
A

4

M

N

6

A’

2
8

B

* So sánh các tỉ số sau

C

B’



A' B' A' C' B' C'
;
;
AC BC
AB

Giải: Ta có: A' B' = 2 = 1
AB 4 2
A' C' 3 1
= =
AC 6 2
B' C' 4 1
= =
BC 8 2

A' B' A' C' B' C'
=
⇒ =
AB AC
BC

3
C’


TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí :
A


?1 (SGK – 73)
4

M

N

6

A’

3

2
8

B
Ta có:

A' B' 2 1
= =
AB 4 2
A' C' 3 1
= =
AC 6 2
B' C' 4 1
= =
BC 8 2

C


B’

4

C’

A' B' A' C' B' C'
=
=
AB AC BC



ΔAMN


ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
A’B’C’


⇒ΔA’B’C’

ABC (Tính chất 3)

S

Từ (1) và (2)

ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng)

S

Ta có MN // BC (cmt)

S

* Trên các cạnh AB và AC của ΔABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2cm; AN = 3cm. Tính độ
dài đoạn thẳng MN.
(1)

ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)


TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A

B

Ta có MN // BC (cmt)

N

M

ΔAMN


3

2

B’

4

C’

ΔABC (ĐL về tam giác đồng dạng)

ABC (Tính chất 3)

* Định lí (SGK – 73)
A

B



N
C

B’

C’

KL ΔA’B’C’

S

M


∆ABC , ∆A' B' C'
GT A' B'
A' C' B' C'
=
=
AB
AC
BC

A’

(1)

ΔAMN (Tính chất 1 ) (2)

S

A’B’C’


A’

⇒ΔA’B’C’

ΔA’B’C’ = ΔAMN ( c.c.c)
Từ (1) và (2)

6

C


8

S

4

?1 (SGK – 73)

S

1. Định lí .

ΔABC

Chứng minh
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Vẽ đường thẳng MN // BC, N


AC.


TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí (SGK – 73)
A

C

B


C’

B’

KL ΔA’B’C’

S

A’

N

M

∆ABC , ∆A' B' C'
GT A' B'
A' C' B' C'
=
=
AB
AC
BC
ΔABC

2. Ápdụng.
?2 (sgk – 74) Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng.
H

A
6


4
8

B
a)

D

K

E

3
C

6
5

2
4
b)
Hình 34

F

4
I
c)



TIẾT 44 § 5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lí (SGK – 73)
A

B
2. Ápdụng.

A’

N
C

B’

C’

KL ΔA’B’C’

S

M

∆ABC , ∆A' B' C'
GT A' B'
A' C' B' C'
=
=
AB
AC

BC
ΔABC

• Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm và
A’B’ = 8cm, B’C’ = 12cm, C’A’ = 10cm.
a, ΔA’B’C’ và ΔABC Có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
A,


Hướng dẫn về nhà
- Nắm được 2 bước chứng minh định lý:
+ Dựng: ΔAMN đồng dạng ∆ABC.
+ Chứng minh: ∆AMN = ∆A’B’C’.
- Làm bài tập 30, 31 trang 75 SGK. 30,31, 32, 33 trang 72 SBT.
- Nghiên cứu bài: “Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác”.
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, êke, thước đo góc.
- So sánh trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác với
trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
•Hướng dẫn bài 30 (sgk – 75)



∆ABC (gt)

S

Từ ∆A’B’C’

A' B' B' C' A' C'

=
=
AB
BC
AC

¸p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
A' B' B' C' A' C' A' B'+ B' C'+ A' C'
55
11
=
=
=
=
=
AB
BC
AC
AB + BC + AC
3+5+7 3

Từ đó tính được: A’B’ ; B’C’ ; A’C’


TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM LUÔN
KHỎE MẠNH, HỌC GIỎI




×