Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

CHUYÊN đề PARTS OF SPEECH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.65 KB, 38 trang )

Đối tượng học sinh: Học sinh lớp 11
Dự kiến số tiết dạy: 04 tiết học (45 phút/1 tiết) thực hiện trên lớp
1 tuần HS tìm kiếm thông tin và tự nghiên cứu bài học trước ở nhà.
Đối tượng: Học sinh lớp 11

ĐỔI MỚI SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
XÂY DỰNG CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH

MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC
CHỦ ĐỀ: PARTS OF SPEECH
I. LÝ DO CHỌN CHỦ ĐỀ:
Trong những năm gần đây, vấn đề đổi mới sinh hoạt chuyên môn, đổi mới
phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá được đặc biệt chú trọng. Hướng dẫn số
791/HD-BGDĐT ngày 25/6/2013 của Bộ GD&ĐT về việc thí điểm phát triển chương
trình giáo dục nhà trường phổ thông nêu rõ định hướng điều chỉnh nội dung dạy học
trong chương trình hiện hành và xây dựng kế hoạch giáo dục mới ở từng môn học,
hoạt động giáo dục của nhà trường theo các bước: rà soát lại nội dung chương trình
SGK hiện hành, sắp xếp lại nội dung dạy học của từng môn học trong chương trình
hiện hành theo định hướng phát triển năng lực học sinh. Như vậy chủ trương của Bộ
GD&ĐT là khuyến khích giáo viên chủ động lựa chọn nội dung, xây dựng các chủ đề
dạy học trong mỗi môn học và các chủ đề tích hợp, liên môn, đồng thời xây dựng kế
hoạch dạy học phù hợp với các chủ đề và theo hình thức, phương pháp và kỹ thuật dạy
học tích cực; chú trọng giáo dục đạo đức và giá trị sống, kỹ năng sống, hiểu biết xã
hội, thực hành pháp luật, tăng cường các hoạt động nhằm đưa bài học gắn liền với

thực tiễn cuộc sống.
Nhằm nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ quản lý trường học, năng lực
giảng dạy, tổ chức các hoạt động giáo dục cho giáo viên phổ thông, giáo dục
thường xuyên, đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo,
Bộ giáo dục và đào tạo chủ trương đổi mới các hoạt động sinh hoạt chuyên môn


(SHCM) trong nhà trường. Và, một trong các hoạt động quan trọng trong đổi
mới SHCM là xây dựng hệ thống các chuyên đề/chủ đề dạy học, tổ chức soạn
giảng theo các hoạt động học tập nhằm phát triển năng lực, phẩm chất người
học; phân tích, đánh giá giờ dạy theo tiêu chí mới.

1


Thực hiện kế hoạch của Sở GD&ĐT Vính Phúc về việc tổ chức Hội thảo
chuyên đề đổi mới sinh hoạt chuyên môn cấp THPT, nhóm chuyên môn tiếng
Anh trường THPT Hai Bà Trưng lựa chọn minh họa chuyên đề dạy học với chủ
đề: PARTS OF SPEECH(TỪ LOẠI).
Trong chương trình tiếng Anh nói chung và sách giáo khoa thí điểm tiếng
Anh 11 nói riêng, tiết Language được thiết kế với hàng loạt các dạng bài tập liên
quan đến 4 lớp từ: Danh từ, động từ, tính từ và trạng từ. Tuy nhiên, rất nhiều học
sinh vẫn còn rất lúng túng khi làm các dạng bài tập liên quan đến mảng kiến
thức này. Đây cũng là lý do khiến nhiều giáo viên tiếng Anh trong nhóm chuyên
môn chúng tôi trăn trở và đi đến quyết định xây dựng chuyên đề dạy học này.
Tuy nhiên, từ loại là một chủ đề rất rộng bao gồm nhiều nội dung kiến
thức liên quan, trong phạm vi thời lượng xây dựng chuyên đề là 4 tiết học,
chúng tôi chỉ đề cập đến hai mảng kiến thức chính là chức năng và nhận biết của
bốn loại từ loại: danh từ, động từ, tính từ và trạng từ.
II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ:
1. Bước 1. Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học:
Kỹ năng xác định đúng từ loại trong tiếng Anh.
2. Bước 2. Xây dựng nội dung chủ đề bài học
* Thời lượng dự kiến:
1 tuần học sinh tìm kiếm thông tin và tự nghiên cứu bài học trước ở nhà.
04 tiết học (45 phút/1 tiết) thực hiện trên lớp
* Đối tượng: Học sinh lớp 11

* Nội dung:
- Nội dung 1: Parts of speech- chức năng của từ loại
- Nội dung 2: Parts of speech-nhận biết từ loại
- Nội dung 3: Parts of speech-Practice 1(Luyện tập 1)
- Nội dung 4: Parts of speech-Practice 2(Luyện tập 2)
3. Bước 3. Xác định mục tiêu bài học
3.1 Về kiến thức
Giúp học sinh:
Hiểu được từ loại là gì? Chức năng của từ loại, nhận biết được từ loại.
3.2 Về kĩ năng (KN)
Hình thành cho HS kĩ năng phát hiện, phân tích, nhận diện từ loại nhanh.
3.3 Về thái độ
Học sinh biết sử dụng đúng chức năng cú pháp của từng từ loại trong giao tiếp
tiếng Anh.
3.4 Năng lực cần phát triển
Chuyên đề định hướng góp phần hình thành các năng lực sau ở người học:
2


STT

Năng lực chung

1

Năng lực tự học

2

Năng lực giải quyết vấn

đề và sáng tạo

3

Năng lực tư duy

4

Năng lực thẩm mỹ

5

6

7
8

Các kĩ năng cụ thể
Tham khảo tài liệu và tìm kiếm các thông tin
về chủ đề bài học từ các nguồn: sách tham
khảo, thông tin trên các phương tiện thông tin
đại chúng, trao đổi với bạn bè, thầy cô…
Kĩ năng phân tích, xử lí, đối chiếu, so sánh và
tổng hợp thông tin.
Phân loại và tổng hợp các nội dung liên quan,
cần thiết đến bài học (khái quát hóa, hình
thành các khái niệm…).

– Rèn luyện ngôn ngữ nói và viết thông qua
Năng lực giao tiếp

việc trình bày phiếu học tập, bảng phụ, thảo
luận…
Phân chia công việc của các thành viên trong
nhóm hợp lí, và luôn có sự tương tác trao đổi
Năng lực hợp tác
để học tập lẫn nhau và giúp hiểu nhau hơn
trong hoạt động học tập.
Năng lực sử dụng CNTT Sử dụng các phương tiện thông tin cần thiết, hỗ
và truyền thông
trợ cho việc học đạt hiệu quả cao
Năng lực vận dụng liên Tích hợp chủ đề bài với những kiến thức liên
môn
quan.

4. Bước 4: Xác định và mô tả mức độ yêu cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập
cốt lõi có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học
sinh trong dạy học.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
– Nhận biết chức
năng của từ loại.
- Cấu tạo dạng
- Chọn từ cho sẵn trong
- Hoàn thành câu
-Phân biệt được
đúng của những từ bảng, cấu tạo dạng đúng
với những từ cho
từ loại

trong ngoặc để
của từ để hoàn thành
sẵn
hoàn thành câu.
câu hoặc đoạn văn.

5. Bước 5: Biên soạn các câu hỏi/bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã
mô tả.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Define the parts of Choose the word from complete the
Choose
3


Speech for the
following words:
Generation,
reconcile,
relationship, donate,
independent,
decisively, well,
reliable.
Put the words into the
right column

N V ADJ


ADV

Reliability, selfreliance, lonely,
direspectful,
physical, dominate,
cooperation,
meaningfully, late,
determine,
responsibly.

the box to complete
these sentences.

sentences with

the suitable

cooperation

the right form of

word to

identity

the words in the

complete the

stability


blankets.

sentences

motto

Ex 5(page 19-

with their

association

workbook):

correct forms.

constitution
1.The ………. of

1. He is respected

Ex 7( ex 2

Viet Nam is

about what is

workbook)


"Independence –

going on in the

Mobile

Freedom –

world. (inform)

supportive

Happiness".

2.He can be

cooperate

2.Being a

trusted to do the

Vision

regional …………

job well. He’s a

access


… for many years,

very ………….

associate

ASEAN is now

person.(response) 1.People with

striving for greater

3.Our team needs

…………

integration.

a……………… l

impairments

3.The ASEAN

eader who can

have

member states


make important

difficulty

decided to launch

decisions quickly

climbing

its charter when

and confidently.

stairs.

they recognised the

(decide)

2.This

need for

4.He is

special

a …………..


very……….. .

school helps

4. The ASEAN

And we can rely

with ………

Charter helps to

on him to

impairments to

define the

complete the task

learn Braille.

bloc’s ………. in

efficiently.(rely)

3.We have

the region.


5. If you want to

launched

4

for being ……….. page 27-


5. ASEAN

be

various

members aim to

financially ……

services to….

build a friendly and …….., try to find

people with

united community

a good job that

learning


promoting………..

pays well so that

disabilities.

, peace and

you do not have to 4.We have

development.

rely on your

Ex 4:( ex 1-sách bài parents.(depend)
tập trang 60)
Ex6( page 70scholarship
textbook)
solidarity
1.People
cooperation
with ………….. s
dominate
hould be given the
constitution
same
principle
opportunities as
1.A………… is

non-disabled
the system of basic
people. (disable)
laws by which a
2.Students
country or an
with ……………
organisation is
impairments may
governed.
need Braille
2.A payment
textbooks.
awarded to a
(vision)
student because of
3.You can give a
his or her academic
cash …………..t
or other
o the charity or do
achievements is
some voluntary
called a …………...
work for them.
3.When a group of
(donate)
people
4.Using ………
show………….. ,

5

found ways
to make the
school
building…
to disabled
students.
5. There are
measures to
strengthen
economic……
….. between
ASEAN
Member
states
Ex 8:
Choose
the suitable
word to
complete the
passage
with their
correct forms
(Nội dung bài
tập được thể
hiện trong giáo


they support each


……….language

other or another

can make disabled

group.

people feel

án ở phần thiết
kế hoạt động)

4.A ………………. insecure. (respect)
is a basic truth, rule

5.The school

or theory that

provides ………

something is based

……….. aids for

on.

deaf children.


5.The process of

(hear)

working or acting
together for a
common goal or
benefit is ……….
6.To ……….. mean
s to be more
successful or
powerful than
others in a game or
competition.
6. Buớc 6: Chuẩn bị
6.1.Chuẩn bị của GV:
- Máy tính, máy chiếu, phòng học bộ môn.
- Handouts, bảng phụ.
6.2.Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc và nghiên cứu trước chủ đề bài học
- Tìm kiếm thông tin liên quan đến bài học
- Bài thuyết trình đã được giáo viên phân công chuẩn bị theo nhóm, nội dung
thuyết trình trình bày trên giấy A0

7. Bước 7: Thiết kế tiến trình bài dạy:

6



Tiết 1: Parts of speech- chức năng của từ loại
Hoạt động

*Warm-up
(khởi động)
5 phút
Complete the
spider gram

Mục tiêu, ý
tưởng thiết kế
hoạt động

- Tạo tâm thế
hứng thú cho
HS chuẩn bị
bước vào bài
học
succeed- Đánh giá năng
lực tư duy, hợp
tác của học
sinh.

Hoạt động
của HS

Hoạt động của giáo viên

- học sinh
- Sử dụng máy chiếu chiếu spider gram mẫu.

làm việc theo
nhóm 4 để
hoàn thành
spider gram

-Phát handouts cho hs
- Yêu cầu HS làm việc nhóm viết các từ liên quan
đến từ gốc cho trước để hoàn thành spider gram.
- thu thập handouts của các nhóm, sắp xếp theo thứ
tự thời gian hoàn thành của học sinh, chữa, chấm
cùng cùng cả lớp.
Nhóm nào hoàn thành trước về thời gian và nhiều
từ đúng là nhóm chiến thắng.
- Dẫn dắt vào bài mới.
7

Sản phẩm
yêu cầu

Phương
tiện hỗ trợ

Spider
Máy tính,
gram đã
máy chiếu,
hoàn thành handouts
với câu trả
lời đúng.



* Presentation
( thuyết trình)
25 phút
Chức năng của
từ loại.

- Giúp học sinh
hiểu được chức
năng của từng
từ loại.

- làm việc
nhóm sử
dựng những
kiến thức đã
được chuẩn
bị trước để
thuyết trình
nội dung đã
được GV yêu
cầu chuẩn bị
-Hs nghe và
ghi chép
những nội
dung giáo
viên trình
bày .

- chia hs làm 4 nhóm lớn:

+ Nhóm 1: thuyết trình về chức năng của danh từ
+Nhóm 2:thuyết trình về chức năng của động từ
+ Nhóm 3: thuyết trình về chức năng của tính từ
+ Nhóm 4: thuyết trình về chức năng của trạng từ.
-Yêu cầu hs thuyết trình nội dung được yêu cầu.
- chốt lại kiến thức cần nắm được trong bài học.
-ghi chép nội dung chính lên bảng và yêu cầu hs
ghi chép lại nội dung quan trọng.
I. Danh từ (nouns): danh thường được đặt ở
những vị trí sau
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau
trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best. (S=N)
Yesterday Lan went home at midnight. (S=N)
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its,
good, beautiful....
Ex: She is a good teacher (Adj N)
His father works in hospital. (Adj N)
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
8

Bài thuyết
trình

Giấy A0,
máy chiếu,
máy tính



We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that,
these, those, each, every, both, no, some, any, few,
a few, little, a little,.....
(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở
các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết:
tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy (O adj)
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
9


Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+
so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to

stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so
sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the
most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my
class.
7. Tính từ trong câu cảm thán:
How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng
ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ
tần xuất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am.
10


2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ:
tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to
understand.

6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv +
that
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.
7. Đứng cuối câu
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu
câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của
câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country
11


*Practice
10 phút
Xác định danh,
động, tính,
trạng trong các
câu sau đây
bằng cách gạch
chân và viết

-Giúp hs củng
cố lại những
kiến thức lý
thuyết vừa học
ở trên

My parents had gone to bed when I got home.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu

rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ
(Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề), đứng
đầu câu làm chủ ngữ, đứng sau to để chỉ mục đích
của hành động.....
Ex: My family has five people.
S
V
I believe her because she always tells the
S V
S
V
truth.
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để
chia cho đúng.
- Làm việc
- phát hanouts, yêu cầu hs làm việc theo cặp để xác - bài tập
handouts
theo cặp,
định từ loại của các câu cho sẵn trong handouts.
hoàn thành
gạch chân và 1. She is very caring and sympathetic.
viết ở dưới
2.It is important for us to do well at school.
các chữ N, V, 3. Our team needs a decisive leader who can make
Adj, Adv để important decisions quikly and confidently.
thể hiện chức 4. To become confident, you need to recognise
năng của các your talents and good qualities.
12



xuống duới các
chữ : Danh(N),
động(V),
Tính(Adj),
Trạng(Adv)
*consolidation - Giúp hs củng
5 phút
cố lại những
( củng cố)
kiến thức vừa
học.

từ loại
5. Lan is always decisive. She can make decisions
- thuyết trình quickly.
giải thích câu
trả lời
- gọi đại diện một số cặp chữa bài.
- chốt đáp án đúng.
- lắng nghe
- Nhấn mạnh lại một số kiến thức quan trọng trong
và ghi chép
bài học.

Nội dung
ghi chép

Máy tính,
máy chiếu


Sản phẩm
yêu cầu

Phương tiện
hỗ trợ

Tiết 2: Parts of speech- Nhận biết từ loại
Hoạt động

*Warm-up
(khởi động)
10 phút
Guessing
games

Mục tiêu, ý tưởng
thiết kế hoạt động

Hoạt động của
HS

Hoạt động của giáo viên

- Tạo tâm thế hứng
thú cho HS chuẩn bị
bước vào bài học
- Đánh giá năng lực
tư duy, hợp tác của
học sinh.
- thông qua trò chơi

giúp hs hình thành
năng lực nhận biết từ
loại.

- học sinh lắng
nghe giáo viên
giải thích từ
trong flash cards
và đoán đó là từ
nào.

- chuẩn bị một số flash cards có chứa các
từ ở các dạng thức khác nhau.
- dùng các hình thức để giải thích từ đó
mà không nói ra từ đó.
- yêu cầu hs lắng nghe và nói ra từ đúng.
- Học sinh nào có nhiều câu trả lời đúng
là người chiến thắng.
- Giáo viên có thể thưởng điểm cao cho
những hs tích cực và có nhiều câu trả lời
đúng nhất.
13

Nói ra
Flash cards.
được từ
đúng trong
flash cards.



* Presentation
( thuyết trình)
25 phút
Nhận biết từ
loại.

- Giúp học sinh phát
hiện ra những dấu
hiệu để nhận biết từ
loại nhanh.

Một số từ trong flash cards như:
Blind, carefully, rely, independence,
lonely, determined, donation.
-Dẫn dắt vào bài mới.
- làm việc nhóm - chia hs làm 3 nhóm lớn:
Bài thuyết
sử dựng những
+ Nhóm 1: Liệt kê các dấu hiệu nhận biết trình
kiến thức đã
danh từ
được chuẩn bị
+Nhóm 2: Liệt kê các dấu hiệu nhận biết
trước để thuyết
tính từ.
trình về các dấu + Nhóm 3: Liệt kê các dấu hiệu nhận
hiệu nhận biết từ biết trạng từ
.
-Yêu cầu hs thuyết trình nội dung đã thảo
-Hs nghe và ghi luận trong nhóm.

chép những nội
- lắng nghe hs thuyết trình và chốt lại
dung giáo viên
kiến thức cần nắm được trong bài học.
trình bày .
-ghi chép nội dung chính lên bảng và yêu
cầu hs ghi chép lại nội dung quan trọng.
I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết
thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or,
-ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness,
-sion,-ice, -ence,
-ance.
Ex: distribution, information, development,
teacher, actor, accountant, teaching,
studying, teenage, friendship, relationship,
14

Giấy A0,
máy chiếu,
máy tính


shoolarship, socialism, ability, sadness,
happiness...........
II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết
thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive,
-ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing, -ent, -ar,
Ex: helful, beautiful, useful, homeless,
childless, friendly, yearly, daily, national,
international, acceptable, impossible, active,

passive, attractive, famous, serious,
dangerous, childish, selfish, foolish, rainy,
cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy,
sympathy, childlike, specific, scientific,
interested, bored, tired, interesting, boring
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường
được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly”
vào sau tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly,
badly
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi
nhớ
Adj
Adv
good
well
late
late/lately
ill
ill
fast
fast
Lưu ý: Noun + ly Ò Adj
day Ò daily
week Ò weekly month
Ò monthly
year Ò yearly
leisure
Ò leisurely friend Ò friendly
15



*Practice
10 phút
Tìm từ khác
loại.

-Giúp hs củng cố lại
những kiến thức lý
thuyết vừa học ở trên

- Làm việc cá
nhân để làm bài
tập sau đẩptrao
đổi đáp án theo
cặp.
- thuyết trình
giải thích câu trả
lời

- phát hanouts, yêu cầu hs làm việc theo
cá nhân để chọn từ khác loại.
1. A.lonely
B.early
C.lively
D.happy
2. A.confident
B.complement
C.different
D.reliant

3.A.daily
B. healthy
C.lately
D. snowy
4. A.agreement
B. assignment
C. independent
D. management
5.A.specific
B.decision
C.solution
D.socialism
- gọi đại diện một số cặp chữa bài.

- bài tập
hoàn thành

handouts

Nội dung
ghi chép

Máy tính,
máy chiếu

- chốt đáp án đúng.

*consolidation - Giúp hs củng cố lại
5 phút
những kiến thức vừa

( củng cố)
học.

- lắng nghe và
ghi chép

1
2
3
4
5
D
B
C
C
A
- Nhấn mạnh lại một số kiến thức quan
trọng trong bài học.

Tiết 3: Parts of speech-Practice 1(Luyện tập 1)
Hoạt động

Mục tiêu, ý tưởng Hoạt động của HS

Hoạt động của giáo viên
16

Sản phẩm

Phương tiện



thiết kế hoạt
động

*Warm-up
(khởi động)
10 phút
Hot seat games

- Tạo tâm thế
hứng thú cho HS
chuẩn bị bước
vào bài học
- Đánh giá năng
lực tư duy, phân
tích, giải thích,
hợp tác của học
sinh.
- thông qua trò
chơi giúp hs hình
thành năng lực
nhận biết từ loại,
năng lực thu
nhận và xử lý
thông tin, năng
lực phản xạ
nhanh.

*Practice

(luyện tập)
30 phút

- Giúp học sinh
vận dụng những
kiến thức lý

yêu cầu

- 4 học sinh đại
diện cho 4 nhóm
ngồi lên chiếc ghế
nóng, quay lưng
về phía bảng,
lắng nghe các
thành viên trong
đội của mình giải
thích những từ mà
giáo viên viết trên
bảng, hs ngồi trên
ghế nóng phải nói
ra được từ đó, hs
nào không nói
được từ đúng hs
đó bị loại, hs cuối
cùng ngồi trên
ghế nóng là người
chiến thắng.
- làm việc cá nhân
sau đó theo cặp

trao đổi đáp án

hỗ
trợ

- chuẩn bị một số từ ở các dạng thức
Nói ra được Một số từ ở
khác nhau.
từ đúng
những dạng
- yêu cầu hs dùng các hình thức để giải
thức khác nhau.
thích từ đó mà không nói ra từ đó.
- gợi ý cho hs những cách giải thích dễ
hiểu, phù hợp.
- Yêu cầu hs ngồi trên ghế nóng nói ra từ
mà GV viết trên bảng.
- Học sinh nào ngồi trên ghế nóng cuối
cùng thì là người chiến thắng.
Một số từ giáo viên viết lên bảng như:
Interview, friendly, finance, Asean, fast,
difficult, quickly, argument, natural,
apologise,
-Dẫn dắt vào bài mới.

-Phát handouts có chứa các bài tập
1,2,3,4.
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân hoặc theo
17


Đáp án của
các bài tập

handouts,
máy
chiếu, máy


Act 1: 3 Phút

Act 2: 7 phút

thuyết đã được
các bài tập 1,2,3.
nghiên cứu và
-Hs làm bài tập 4
học tập ở tiết 1,2 theo cặp.
vào làm các dạng
bài tập liên quan.

cặp
- gọi hs lên bảng viết đáp án, gọi hs ở
dưới lớp nhận xét.
- GV phản hồi và chốt đáp án đúng
Nội dung bài tập và đáp án.
Activity1:Put the words into the right
column
N V ADJ ADV
Reliability, self-reliance, lonely,
direspectful, physical, dominate,

cooperation, meaningfully, late,
determine, responsibly, advise
Keys:
N: Reliability, Selfreliance,Cooperation
V: Lonely, Physical, Late, disrespecful
Adj: Lonely, Physical, Late, disrespecful
Adv: Meaningfully, Late, responsibly
Activity 2: choose the words from the box to
complete these sentences:

cooperation

identity

stability

motto
association
constitution
1.The ………. of Viet Nam is
"Independence – Freedom – Happiness".
18

tính


2.Being a regional …………… for
many years, ASEAN is now striving for
greater integration.
3.The ASEAN member states decided to

launch its charter when they recognised
the need for a …………..
4. The ASEAN Charter helps to define
the bloc’s ………. in the region.
5. ASEAN members aim to build a
friendly and united community
promoting……….. , peace and
development.
Keys:
1. motto
2. association
3. constitution
4. identity
5. stability
Ex 3: complete the sentences with the
19


Act 3: 8 phút

right form of the words in the
blankets.
1. He is respected for being ………..
about what is going on in the world.
(inform)
2.He can be trusted to do the job well.
He’s a very …………. person.
(response)
3.Our team needs
a……………… leader who can make

important decisions quickly and
confidently.(decide)
4.He is very……….. . And we can rely
on him to complete the task efficiently.
(rely)
5. If you want to be
financially ………….., try to find a
good job that pays well so that you do
not have to rely on your parents.
20


(depend)
Keys :
1. well- informed
2. responsible
3. decisive
4. reliable
5. independent
Activity 4: choose the word from the
Act 4: 12 phút

box with their right forms to complete
the sentences
Mobile

supportive cooperate

Vision
access

associate
1.People with …………. impairments
have difficulty climbing stairs.
2.This special school helps students
with ………… impairments to learn
Braille.
3.We have launched various services
to………. people with learning
21


disabilities.
4.We have found ways to make the
school building……….. to disabled
students.
5. There are measures to strengthen
economic……….. between ASEAN
member states
Key:
1.mobility
2. visual
3. support
4. accessible
*consolidation - Giúp hs củng cố
( củng cố)
lại những kiến
5 phút
thức vừa học
thông qua một số
câu hỏi trắc

nghiệm nhanh

- nhìn lên màn
chiếu và trả lời
câu hỏi trắc
nghiệm nhanh

5. cooperation
- chiếu câu hỏi trắc nghiêm, yêu cầu học Câu trả lời
sinh trả lời nhanh( Hs làm việc cá nhân), đúng
Hs nào trả lời nhanh và đúng nhiều câu
hỏi Gv có thể cho điểm.
Nội dung câu hỏi trắc nghiệm:
1. John cannot make a _______ to get
married to Mary or stay single until he
can afford a house and a car.
22

Máy tính, máy
chiếu


a. decide
b. decision
c. decisive
d. Decisively
2. She often drives very ________ so
she rarely causes accident .
a.carefully
b. careful

c. caring
d. Careless
3. All Sue’s friends and __________
came to her party .
a. relations
b. Relatives
c. relationship
d. Related
4. My father studies about life and
structure of plants and animals. He is a
……….
a. biology
b. biologist
c. biological
d. biologically
5. She takes the …….. for running the
household.
a. responsibility
b. responsible
c. responsibly
d. responsiveness
Keys:
1.b
2.a
3.b
4.b
5.a
Tiết 4: Parts of speech- Practice 2( Luyện tập 2)
Hoạt động


Mục tiêu, ý
tưởng thiết kế
hoạt động

Hoạt động của
HS

Hoạt động của giáo viên

23

Sản phẩm
yêu cầu

Phương tiện
hỗ trợ


*Warm-up
(khởi động)
10 phút
Slap the board
games

*Practice
(luyện tập)
30 phút

Act 1: 3 phút


- Tạo tâm thế
hứng thú cho
HS chuẩn bị
bước vào bài
học
- thông qua trò
chơi giúp hs
hình thành năng
lực nhận biết từ
loại, năng lực
thu nhận và xử
lý thông tin,
năng lực phản
xạ nhanh.
- Giúp học sinh
vận dụng những
kiến thức lý
thuyết đã được
nghiên cứu và
học tập ở tiết
1,2 vào làm các
dạng bài tập
liên quan.

- Hs nhìn, nghe
và vỗ vào từ
đúng mà Gv
đọc bằng tiếng
Việt.


- chuẩn bị một số từ ở các dạng thức khác
Vỗ được
nhau.
vào từ
- chọn đại diện 4 Hs của 4 nhóm lên tham
đúng.
gia trò chơi” slap the board”.
- Gv giải thích luật chơi.
- mỗi một lần vỗ đúng vào từ học sinh được
2 điểm, sau khi Gv đọc hết các từ, nhóm nào
được nhiều điểm là nhóm chiến thắng.
Một số từ giáo viên viết lên bảng như:
Generation, finance, sympathetic,
confidence, pschologist, actively, support,
approximately, information, frightening.
-Dẫn dắt vào bài mới.

Từ vựng,
bảng, phấn

- làm việc cá
nhân sau đó
theo cặp trao
đổi đáp án các
bài tập 1,2.

-Phát handouts có chứa các bài tập 1,2,3,4.
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân hoặc theo cặp
- gọi hs lên bảng viết đáp án, gọi hs ở dưới
lớp nhận xét.

- GV phản hồi và chốt đáp án đúng
Nội dung bài tập và đáp án.
Activity 1:
Define the parts of
Speech for the following words:
Generation, reconcile, relationship, donate,

handouts,
máy
chiếu, máy
tính

24

Đáp án của
các bài tập


Act 2: 7 phút

independent,
decisively, well, reliable.
Keys:
N: generation, relationship,
V: reconcile, donate
Adj: independent, reliable
Adv: decisively, well.
Activity 2: choose the words from the box to
complete these sentences:


scholarship solidarity cooperation
dominate constitution principle
1.A………… is the system of basic laws
by which a country or an organisation is
governed.
2.A payment awarded to a student because
of his or her academic or other achievements
is called a …………...
3.When a group of people show………….. ,
they support each other or another group.
4.A ………………. is a basic truth, rule or
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×