Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

chuong 1 mệnh đề tập hợp toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.31 KB, 4 trang )

Gv.NGuyễn Quang Tuấn

HT EDUCATION

Mệnh đề- tập hợp-số gần đúng(phần 2)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 2 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?
A. x ��, x  2 � x 2  4 .
B. x ��, x  2 � x 2  4 .
C. x ��, x 2  4 � x  2 .
D. Nếu a  b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3 .
Câu 3.Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn
chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh?
A. 35.
B. 30.
C. 25.
D. 20.
Câu 4. Cho A   a; b; m; n , B   b; c; m và C   a; m; n . Hãy chọn khẳng định đúng.
A.  A \ B  � A �C    a; m; n .

B.  A \ B  � A �C    a; c; m; n .

C.  A \ B  � A �C    a; b; m; n .






D.  A \ B  � A �C    a; n .

2
Câu 5. Số phần tử của tập hợp A  k  1/ k  �, k 2 là:
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 6. Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học
giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao
nhiêu học sinh?
A. 39 .
B. 54 .
C. 31 .
D. 47 .
A

{0;1;
2;3;
4}
B

{2;3;
4;5;6}
Câu 7. Cho
,
.
Tính phép toán  A \ B  � B \ A  .


A.  0;1;5;6 .

B.  1; 2 .

C.  2;3; 4 .

Câu 8. Cho hai tập A   x ��| x  3  4  2 x và B  {x ��| 5 x  3  4 x  1} .
Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
A. 0 và 1.
B. 1.
C. 0.
Câu 9. Cho A  (�; 2] ; B  [3; �) và C   0; 4  . Khi đó tập  A �B  �C là:
A.  3; 4 .

C.  3; 4  .

D.  5;6 .

D. Không có.

B. (�; 2] �(3; �) .







D. (�; 2) �[3; �) .


2
2
Câu 10. Cho A  {x ��| 2 x  x 2 x  3x  2  0} và B  {n ��* | 3  n 2  30} . Tìm kết quả phép toán
A �B .
A.  2; 4 .
B.  2 .
C.  4;5 .
D.  3 .
Câu 11. Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10
bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi
hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 20.
B. 25.
C. 15.
D. 10.
10B
Câu 12 Lớp
1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là:
A. 9.
B. 10.
C. 18.
D. 28.
Câu 13.Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x ��| f  x   0 , B   x ��| g  x   0 ,



f  x



C  �x ��|
 0 �. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
g  x



Lớp Toán thầy Tuấn –Lại Yên-Hoài Đức-Hà Nội

sđt:01686486459


Gv.NGuyễn Quang Tuấn
A. C  A �B.

B. C  A �B.

C. C  A \ B.

HT EDUCATION
D. C  B \ A.

Câu 14.Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x ��| f  x   0 , B   x ��| g  x   0 ,



Câu




C  x ��| f 2  x   g 2  x   0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C  A �B.
B. C  A �B.
C. C  A \ B.
D. C  B \ A.
E   x ��| f  x   0 ,
F   x ��| g  x   0 . Tập
15. Cho hai tập hợp

hợp

H   x ��| f  x  g  x   0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. H  E �F .
B. H  E �F .
C. H  E \ F .
D. H  F \ E.
Câu 16. Cho A   0;1; 2;3; 4 , B   2;3; 4;5;6 . Tập hợp  A \ B  � B \ A  bằng?
A.  0;1;5;6 .

B.  1; 2 .

C.  2;3; 4 .

D.  5;6 .

Câu 17. Cho hai tập A   x �� x  3  4  2 x , B   x ��5 x  3  4 x  1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1.
B. 1.
C. 0

Câu 18.Cho A   0;3 ; B   1;5  ; C   0;1 . Khẳng định nào sau đây sai?

D. Không có.

B. A �B �C   0;5  .

A. A �B �C  �.

D.  A �B  \ C   1;3 .

C.  A �C  \ C   1;5  .

Câu 19. Cho A   �;1 ; B   1; � ; C   0;1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A �B �C   1 .

B. A �B �C   �; � .

C.  A �B  \ C   �;0 � 1; � .



Câu 20. Cho A  x  � x
A. C�A   5;5  .
C. C�A   5;5 .

D.  A �B  \ C  C.



5 . Tìm C�A .

B. C�A   5;5 .





D. C�A   �; 5 � 5; � .



3; 8 và C�B   5; 2  � 3; 11 . Tập C�  A �B  là:
Câu 21. Cho tập hợp C�A  �




C.  5; 11  .
A. 3; 3 .

B. �.









D.  3; 2  � 3; 8 .




3; 8 , C�B   5; 2  � 3; 11 . Tập C�  A �B  là:
Câu 22. Cho tập hợp C�A  �




C.  5; 11  .
A. 3; 3 .

B. �.





D.  3; 2  � 3; 8 .

Câu 23. Cho hai tập hợp A   m  1;5  và B   3; � . Tìm m để A \ B  �.
A. m �4.
B. m  4.
C. 4 �m  6.
D. 4 �m �6.
m
Câu 24. Cho các tập hợp A   �; m  và B   3m  1;3m  3 . Tìm
để A �C�B .
1
1

1
1
A. m   .
B. m � .
C. m  .
D. m � .
2
2
2
2
Câu 25. Cho số gần đúng a  23748023 với độ chính xác d  101 . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000.
B. 23748000.
C. 23746000.
D. 23747000.

10
Câu 26.Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 10 . Hãy viết số quy tròn của
số a.
A. a  3,141592654.
B. a  3,1415926536.
C. a  3,141592653.
D. a  3,1415926535.
Câu 27. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1, 7320.
B. 1, 732.
C. 1, 733.
D. 1, 731.
Lớp Toán thầy Tuấn –Lại Yên-Hoài Đức-Hà Nội


sđt:01686486459


Gv.NGuyễn Quang Tuấn
HT EDUCATION
2
Câu 28. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của  chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9, 873.
B. 9, 870.
C. 9, 872.
D. 9, 871.
Câu 29. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a  17658 biết a  17658 �16.
A. 17700.
B. 17800.
C. 17500.
D. 17600.
a

15,318
a

15,318

0,
056.
Câu 30. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng
biết
A. 15, 3.
B. 15, 31.
C. 15, 32.

D. 15, 4.
Câu 31. Đo độ cao một ngọn cây là h  347,13m �0, 2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347, 13.
A. 345.
B. 347.
C. 348.
D. 346.
Câu 32. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a  12cm �0, 2cm; b  10, 2cm �0, 2cm; c  8cm �0,1cm.
Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P  30, 2cm �0, 2cm.
B. P  30, 2cm �1cm.
C. P  30, 2cm �0,5cm.
D. P  30, 2cm �2cm.
Câu 33. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m �0,5m và chiều dài y  63m �0,5m . Tính chu
vi P của miếng đất đã cho.
A. P  212m �4m.
B. P  212m �2m.
P

212
m

0,5
m
.
C.
D. P  212m �1m.
x

23m �0, 01m và chiều rộng là y  15m �0,01m .
Câu 34. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là

Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S  345m �0, 001m.
B. S  345m �0,38m.
C. S  345m �0, 01m.
D. S  345m �0,3801m.
Câu 35.Cho các tập hợp A  (2;10) , B  (m; m  2) . Tìm m để tập A � B là một khoảng
A. 4  m  10
B. 4  m �2
C. 4 �m �10
D. 4  m  2
A

(4;14)
B

(
m

3;
m
)

Câu 36. Cho các tập hợp
,
. Tìm m để tập A
B là tập rỗng
m4
m �4



A. �
B. 4  m  17
C. �
D. 4 �m �17
m  17
m �17


Câu 37 Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh?

A. 10
B. 40
C. 15
D. 45
Câu 38. Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau:
Về môn Toán: 45 thí sinh; Về môn Vật lý: 36 thí sinh; Về môn Văn: 43 thí sinh; Về môn Toán hoặc
môn Vật lý: 72 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 74 thí sinh; Về môn Vật lý hoặc môn Văn: 65
thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc về: Hai
môn?

A. 9
B. 18
C. 22
D. 4
Câu 39.Cách viết chuẩn của số a  98,1456 �0, 004 là:
A. 98,14
B. 98,15
C. 98,145
D. 98,146

Câu 40. Cho các tập hợp A  (2;10) , B  (m; m  2) . Tìm m để tập A �B  (m; m  2)
A. 2  m �8
B. 2 �m �8
C. 2  m  8
D. 2 �m  8
Lớp Toán thầy Tuấn –Lại Yên-Hoài Đức-Hà Nội

sđt:01686486459


Gv.NGuyễn Quang Tuấn
HT EDUCATION
A

(4;14)
B

(
m

3;
m
)
A

B

(4; m)
Câu 41. Cho các tập hợp
,

. Tìm m để tập
A. 4 �m �7
B. 4 �m  7
C. 4  m �7
D. 4  m  7
Câu 42. Cho A   m; m  1 ; B   1; 4  . Tìm m � �; a  � b; � để A �B  �. Tính tổng a  b  ?
A. a  b  2
B. a  b  5
C. a  b  7
D. a  b  9
Câu 43. Các Câu sau đây, có bao nhiêu Câu là mệnh đề?
(1) Ở đây đẹp quá!
(2) Phương trình x 2  3x  1  0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình x 2  4 x  3  0 và x 2  x  3  1  0 có nghiệm chung.
(5) Số  có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 44.Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(1) n  8 là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n  1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào
sai?
A. mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai

B. mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai
D. mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai
Câu 45.Các Câu sau đây, có bao nhiêu mệnh đề?
a) Không được đi lối này!
b) Bây giờ là mấy giờ?
c) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946.
d) 16 chia 3 dư 1.
e) 2003 không là số nguyên tố.
f) 5 là số vô tỉ.
g) Hai đường tròn phân biệt có nhiều nhất là hai điểm chung.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
m
Câu 46. Cho hai tập hợp A   4;3 và B   m  7; m  . Tìm
để B �A .
A. m �3.
B. m �3.
C. m  3.
D. m  3.
�4

B
Câu 47.Cho số thực a  0 và hai tập hợp A   �;9a  , B  � ; ��. Tìm a để A ǹ�
.
�a

2

2
2
2
A. a   .
B.  �a  0.
C.   a  0.
D. a   .
3
3
3
3
Câu 48. Cho hai tập hợp A   4;1 , B   3; m  . Tìm m để A �B  A .
A. m �1.
B. m  1.
C. 3 �m �1.
D. 3  m �1.
�4

Câu 49. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  �;9a  �� ; ���� là:
�a

2
2
3
3
A.   a  0.
B.  �a  0.
C.   a  0.
D.  �a  0.
3

3
4
4

Lớp Toán thầy Tuấn –Lại Yên-Hoài Đức-Hà Nội

sđt:01686486459



×