Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2007
Toán
ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên
*phép cộng
I.mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép cộng các số tự nhiên.
-HS có kĩ năng cộng nhẩm nhanh ,có kĩ năng đặt tính và cộng đúng,áp dụng vào tính
kết quả đúng các bài toán có lời văn.
- Giúp học sinh ham học toán.
II .chuẩn bị :
-Phấn mầu + T ài liệu tham khảo.+Bảng phụ
III.các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B.Tiến hành ôn tập :
1.Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
*Kiến thức cần ghi nhớ:
a,Tính chất: a + b = c (tổng)
(số hạng ) ( số hạng )
- Tính giao hoán : a + b = b + a
- Tính kết hợp : a +( b + c ) =( a + b) + c
- Cộng với o : a+ o = o+ a = a
- Tổng của hai sốsẽ không thay đổi khi ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị
và bớt ra ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị .
- Trong một tổng nếu ta thêm (hoặc bớt)một số hạng bao nhiêu đơn vị và giữ
nguyên số hạng còn laị thì tổng sẽ tăng (hoặc giảm )bấy nhiêu đơn vị .
b,Tìm số hạng cha biết:
x + b = c a + x = c
x = c b x = c - a
* Bài tập áp dụng :
Bài 1:Đặt tính và tính kết quả:(HS làm bài trên bảng lớp +vở nháp Gv nhận xét )
3257 + 426 25 + 4573 4227 + 8
4089 +32 + 568 73 +45372 +256 789 + 15 +32508
Bài 2: Tính nhanh:HS sử dụng t/c của phép cộng làm bài
a, 4257 +3268 +743
b,6521 +3205 +3479
c,789 + 464 +211 +536
Bài 3:Tính nhanh: 0+1+2+3+4+5+6+7+8+9
Gv hớng dẫn HS tìm ra cách tính nhanh sau đó củng cố cánh làm
Bài 4:GV nêu bài toán (đã viết trong bảng phụ)
Cửa hàng đã bán buổi sáng 350 l xăng , buổi chiều bán 428 l xăng ,còn lại 1568 l.Hỏi tr-
ớc khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu lít xăng ?
- Gọi HS đọc bài toán , tìm hiểu yêu cầu bài
- Gv gợi ý hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu bài giải GV nhận xét chữa bài chung cho cả lớp
Bài 5:
Ba đội công nhân cùng nhận sửa đờng trong cùng một tháng .Đội một sửa đ-
ợc1372 m đờng .đội hai sửa đợc hơn đội một 108 m và kém đội ba 216 m.Hỏi trong
tháng cả ba đội đã sửa đợc bao nhiêu m đờng ?
- Cách tiến hành tơng tự nh bài 4 (GV chấm 1 số bài)
Bài 6:
Cho ba chữ số 1 ; 2 ; 3.Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau và tính tổng của
chúng
- GV hớng dẫn HS làm bài
Bài giải
Với 3 chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể viêt đợc 6 số có ba chữ số khác nhau đó là các số:
123 ; 132 ; 213 ; 231 ; 312 ; 321.
Tổng của chúng là :123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321 = 1332
Cách tính :
Với 6 số trên ,ta nhận thấy : mỗi chữ số 1 ; 2 ; 3 đã xuất hiện ở hàng đơn vị ,hàng
chục , hàng trăm đều là hai lần , vậy có :
Tổng các số ở hàng đơn vị là : (1+2+3) X2 = 12( đơn vị)
Tổng các số ở hàng chục là :(10 +20 +30 ) x 2= 120 (đơn vi )
Tổng các số ở hàng trăm là : (100+200 + 300 ) x 2 = 1200 (đơn vị)
Tổng của 6 số là : 12 +120 +1200 = 1332
C.nhậ n xét dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- D ặn xem lại kiến thức đã học
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2007
Toán*
phép trừ
i.mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học về phép trừ
- HS có kĩ năng trừ nhẩm nhanh,nắm vững tính chất cơ bản của phép trừ
- Giúp các em ham thích môn học
ii.đồ dùng dạy học
Phấn màu bảng phụ ,sách tham khảo
iii.các hoạt động dạy học
a.kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng
b.Bài mới:1.Giới thiệu bài
2.Nội dung:
*Kiến thức cần ghi nhớ:
a - b = c (hiệu)
(số bị trừ) (số trừ )
+Tính chất:
- Trừ đi số 0 : a- 0 = a
- Số bị trừ bằng số trừ a a =0
- Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi số bị trừ bằng số trừ
- Trừ đi 1 tổng:a (b+ c) =( a b ) c = a- b - c
- Trừ đi 1 hiệu: a (b c ) = (a +c ) - b
- Hiệu của 2 số sẽ không thay đổi nếu ta cùng thêm (hoặc cùng bớt) số bị trừ số trừ 1 số
đơn vị nh nhau.
- Trong phép trừ nếu ta thêm (hoặc bớt) số bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng hoặc
giảm đi bấy nhiêu đơn vị
- Trong phép trừ nếu ta tăng( hoặc bớt )số trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ giảm( hoặc
tăng) bấy nhiêu đơn vị
+Tìm số bị trừ số trừ cha biết
x- b = c a- x = c
x = c+ b x = a- c
*Bài tập thực hành:
+Bài1 : GV ghi bảng các phép cộng
4036 2375 15245 7641 3127- 199 37645- 6513
HS thực hiện trên vở nháp, trên bảng
GV củng cố lại cách đặt tính.,tính và thử lại
+Bài2:Tính nhanh
GV ghi bảng các phép tính
a.3268 +1743 268 +257
b. 4273 -2465 1535
c. 5021 4658 +658
HS suy nghĩ và làm bài,sau đó cho HS nêu cách làm
GV chữa bài chung cho cả lớp
Bài3:Tìm x
GV ghi bảng
x- 145 =4 + 610 1258 x = 125+746
HS nhắc lại cách tìm thành phần cha biết
HS tự làm bài vào vở.GV gọi HS chữa bài
+ Bài4:GV đa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán
(Bài 20 Trang 20 Sách BD toán tiểu học 4)
HS giải bài toán vào vở GV chấm điểm, nhận xét chữa bài
C. Nhận xét ,dặn dò
- Dặn đọc lai kiến th ức cần ghi nhớ , xem lại kiến thức vừa học
Tuần I
Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007
Toán*
phép nhân
i.mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học về phép nhân, nắm chắc kiến thức cơ bản về phép nhân
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh chính xác,
Giúp HS phát triển khả năng toán học
ii. đồ dùng dạy học
Bảng phụ,phấn màu,tài liệu tham khảo
Iiicác hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép công , phép trừ
B.Bài ôn :1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
*Kiến thức cần ghi nhớ
HS nêu thành phần của phép nhân
a x b = c
+Tính chất:
- Tính chất giao hoán a x b = b x a
- Tính chất kết hợp a x ( b x c) = ( a x b ) x c
- Nhân với 1 a x 1 = 1 x a = a
- Nhân với 0 a x 0 = 0 x a = 0
- Nhân 1số với 10; 100; 1000 ;......ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó 1; 2; 3;.....chữ số
0
- Trong phép nhân nếu ta thêm hoặc bớt 1 thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích sẽ tăng thêm
hoặc giảm bớt 1số bằng bấy nhiêu lần thừa số còn lại
+Tìm thừa số cha biết:
HS nêu lại cách tìm thừa số cha biết.GV ghi tổng quát :
X x a = c a x x = c
X = c : a x = c : a
*Bài tập áp dụng
+Bài 1:Đặt tính rồi tính kết quả
158 x 6 3125 x 5 147 x 8 4512 x 9
HS làm bài trên bảng lớp ,vở nháp
HS nêu miệng kết quả.GV củng cố cách làm và chữa bài cho HS
+Bài2: Tính nhẩm
35 x10 30 x 40
35 x 100 50 x 60
35 x 1000 70 x 80
GV hớng dẫn HS cách tính- HS nêu miệng kết quả
+Bài3:Tính theo mẫu
Tiến hành tơng tự nh bài 2
M: 25 x 104 = 25 x ( 100 + 4)
= 25 x 100 + 25 x 4
= 2500 + 100
= 2600
37 x 102 43 x 1010 960 x 99
+Bài 4:Tìm x
x x 5 = 5635 + 425 100 x x = 4000+ 2600
x x 6 = ( 10 - 4 ) x x
HS nêu cách làm bài vào vở.GV chữa bài củng cố cách làm
+Bài 5:GV đa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán.
(Bài 9- Trang 11 sách BD toán tiểu học )
HS đọc bài , nêu cách làm.GV chấm điểm nhận xét chữa bài
C.Nhận xét ,dặn dò:
GV nhận xét giờ học
Dặn đọc lại kiến thức cần ghi nhớ,xem lại các bài toán đã làm.
Tuần iii
Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2007
Toán*
ôn tập phép chia
i.mục tiêu
- Củng cố kiến thức đã học về phép chia ,nắm vững tính chất của phép chia
- Rèn kĩ năng chia thành thạo
_Vận dụng tốt kiến thức đã học vào giải toán có lời văn.
ii. đồ dùng dạy học
Sách tham khảo, phấn màu ,bảng phụ
iii.các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại 1số tính chất của phép nhân
B.Bài ôn:1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
*Kiến thức cần ghi nhớ:
a : b = c (thơng)
(số bị chia) (số chia)
+Tính chất:- Chia cho số 1 : a : 1 = a
- Số bị chia và số chia bằng nhau : a : a = 1
- Số bị chia bằng 0 : 0 : a = 0
- Không thể chia cho 0
-Trong phép chia nếu ta tăng( hoặc giảm) số bị chia bao nhiêu lần và giữ nguyên số chia
thì thơng sẽ tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
-Trong phép chia nếu ta tăng (hoặc giảm) số chia đi bao nhiêu lần và giữ nguyên số bị
chia thì thơng sẽ (giảm hoặc tăng ) bấy nhiêu lần
+Tìm số bị chia ,số chia cha biết:
x : c = b a : x = c
x = b x c x = a : c
+Phép chia có d
- Trong phép chia có d muốn tìm số bị chia ta lấy thơng nhân với số chia rồi cộng với số
d
- Trong phép chia có d muốn tìm số chia cha biết ta lấy số bị chia trừ đi số d rồi chia
cho thơng.
*Bài tập thực hành:
GV tiến hành lần lợt hớng dẫn HS làm từng bài tập ,sau đó chấm và chữa bài
+Bài 1:Đặt tính rồi tính kết quả
53176 : 6 15425 : 5 61515 :9 40036 : 7
HS làm bảng lớp và vở nháp.GV củng cố cách làm
HS vận dụng lí thuyết để nhẩm miệng
+Bài 2:Tìm x
35 + x : x = 36 x : 163 = 7
1032 : (x x 5) = 5 1125 : ( 319 x ) = 5
+Bài 3:Tính nhanh
25 x 7 x 4 x 9
47 x 2 x 10 x 50
9 x 20 x 6 x 5
HS sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp đẻ làm bài tập
+Bài 4:GV nêu bài toán
Thơng của 2số băng 48.Nếu ta tăng số bị chia lên 3lần và giữ nguyên số chia thì thơng
mới là bao nhiêu?
HS vận dung kiến thức vừ nêu để giải bài toán
C. Củng cố ,dặn dò:
GV hệ thống kiến thức vừa học ,dặn về nhà xem lại K.T vừa học.
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007
Toán*
ôn tập phép chia (tiếp)
i.mục tiêu
- Củng cố và mở rộng kiến thức đã học về 4 phép tính với số tự nhiên.
-Rèn kĩ năng làm toán nhanh chính xác.Phát triển khả năng t duy toán học cho HS.
Ii. đồ dùng dạy học
Bảng phụ, phấn màu,tài liệu tham khảo
iii. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất của phép chia
B. Bài mới:1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
GV hớng dẫn HS lần lợt là từng bài tập ,kết hợp củng cố,mở rộng kiến thức,chấm
điểm , chữa bài
*Bài 1:Tính nhanh giá trị của biểu thức
GV hơng dẫn HS sử dụng các tính chất của phép tính cộng ,t /c của phép trừ để tính
nhanh.
a, 12 +18 + 24 + 36 + 42 + 48
= (12 + 48 )+ ( 18 + 42 ) + (36 + 24 )
= 60 + 60 + 60
= 60 x 3
= 180
b, 327 16 + 216 27 + 500
= (327 27 ) + (216 16 ) +500
= 300 + 200 +500
= 1000
HS làm việc cá nhân ,sau đó báo cáo kết quả
*Bài2:Đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức
3 x 4 + 8 : 4
để đợc biểu thức có giá trị bằng 9
HS suy nghĩ làm bài .GV hớng dẫn HS cách trình bày bài
Giải
Ta có thể đặt dấu ngoặc nh sau:
3 x( 4 + 8 ) : 4
Biểu thức trên có giá trị bằng 9 vì
3 x (4 + 8) : 4 = 3 x 12 : 4
= 36 : 4 = 9
*Bài 3: Hãy điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để đợc biểu thức có giá trị
bằng 5
9 3 8 4
HS suy nghĩ và làm bài
*Bài 3: Tìm x
a ì x =
aaa
x =
aaa
: a
x = (
000a
+
0a
+a) : a
x =
000a
: a +
0a
: a +a : a
x = 100 + 10 +1 = 111
*Bài 5:GV nêu bài toán
Cho các chữ số 3,4,5.Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ những chữ số
trên rồi tính tổng các số đó một cách hợp lí.
GV hớng dẫn HS làm bài vào vở GV chấm điểm ,nhận xét chữa bài
C Củng cố , nhận xét dặn dò:
- GVhệ thống kiến thức toàn bài
- Nhận xét giờ học dặn đọc lại các bài vừa học
Tuần iv
Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007
Toán*
ôn tập phép chia (tiếp)
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức đã học về phép tính chia đối với số tự nhiên.
- Giúp HS t duy và có khả năng phát triển năng khiếu toán
Ii. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo
Iii.các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ
B .Bài mới : 1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
*Kiến thức cần ghi nhớ
1. Nhân , chia ngoài bảng: GV đa ra 1số phép nhân nhẩm nhanh ngoài bảng, ví dụ:
25 x 4 = 100 100 : 4 = 25
125 x 8 = 1000 1000 : 125 = 8
15 x 6 = 90 90 : 6 = 15
2.GV nêu cho HS biết 1số cách nhận biết về chữ số tận cùng của 1 tổng ,1 tích ,1
hiệu.Ví dụ:Tích của 1 x3 x 5 x 7 x 9 có chữ số tận cùng bằng 5.
*Bài tập thực hành
GV hớng dẫn HS áp dụng kiến thức cần ghi nhớ vào làm các bài tập
GV kết hợp chấm, chữa bài,củng cố kiến thức.
+Bài 1:Thực hiện dãy tính
123 x 10 +468 : 3 732 372 : 4 635 + 5672 : 8
235 : 5 + 4320 : 5 875 : 5
+Bài 2:Không làm phép tính hãy cho biết xem kết quả của mỗi phép tính sau có tận
cùng bằng chữ số nào?
a,(1999 + 2378 + 4545 + 7956 ) ( 315 + 598 + 736 + 89)
b, 1 x 3 x 5 x 7 x 9 x ....... x 99
+Bài 3:Không làm phép tính, hãy xét xem các kết quả sau đúng hay sai? Giải
thích tại sao?
a,1635 6 x 16 x 46 x 56 = 120
b
abc
x
abc
- 85346 = 0
HS tìm ra đợc lời giải đúng .GV hớng dẫn cách giải thích
Giải
a,Ta nhận thấy tích của 6 x 16 x 46 x 56 phải có tận cùng bằng 6 nên hiệu của
( 16358 6 x 16 x 45 x 56 ) phải có tận cùng bằng 2.
Theo đề bài hiệu có tận cùng bằng 0,Vậy kết quả bằng 120 là sai
+Bài 4:Tìm số có 2 chữ số, biết rằng tổng 2 chữ số bằng 12 và hiệu 2 chữ số bằng 2
HS tự làm ,sau đó báo cáo kết quả .GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Số cần tìm là: 75 ; 57
+Bài 5:Tìm tất cả các số có 2 chữ số với tích của hai chữ số bằng 24.
Giải
Ta có : 24 = 6 x 4 = 3 x 8
Vậy tất cả các số có hai chữ số mà có tích của hai chữ số bằng 24 là :
64 ; 46 ; 38 ; 83.
C. Củng cố ,dặn dò:
- HS nhắc lại một số kiến thức cần ghi nhớ.GV hệ thống toàn bộ kiến thức đã học
- Dặn về nhà học thuộc kiến thức cần ghi nhớ.Xem lại các bài đã làm.
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007
Toán
Biểu thức có chứa 1 chữ ; biểu thức có chứa 2 chữ
I. mục tiêu
Củng cố và mở rộng kiến thức đã học về biểu thức có chứa chữ
Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. Giúp HS phát triển t duy toán học
II. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ : HS nhắc lại kiến thức đã học về biểu thức chữ
B. Bài mới :1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
GV hớngdẫn HS lần lợt làm từng bài tập, GV kết hợp củng cố kiến thức, nhận xét
chữa bài
+Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a, 11534 1075 x m với m = 5 ; m = 8
b, 375 x (72 : n ) với n = 8 ; n = 9
+Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
a 25 + a 25 x a
20 25 + 20 = 40 25 x 20 = 500
30
40
50
+Bài 3:Tính giá trị của biểu thức
a, p : 100 + q x 6 với p = 5600, q = 128; với p = 84000 , q = 8
b, p x 136 + q : 5 với p = 10 , q = 350; với p = 100 , q =520
GVLu ý cách tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ cho HS
Mẫu : Với p =5600, q =128 thì p :100 + q x 6 = 5600 : 100 +128 x6
= 56 + 7 68
= 824
+Bài 4 : Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng sau:
Chiều dài a (m) Chiều rộng b(m) Chu vi (m)
48 12 (48 + 12) x 2 = 120 (m)
26 14
60 30
35 20
HS làm bài vào vở GV chấm điểm ,chữa bài
C.Củngcố ,dặn dò :
GV hệ thống kiến thức bài học .Nhận xét giờ học
Dặn chuẩn bị bài sau.
Tuần v
Thứ t ngày 10 tháng 10 năm 2007
Toán*
ôn tập về số tự nhiên
i.mục tiêu
- Củng cố và mở rộng kiến thức đã học về số tự nhiên
- Có kĩ năng đọc viết và phân tích cấu tạo số
- Rèn khả năng t duy toán nhanh cho học sinh.
Ii. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo
iii. các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ : HS nhắc lại 1số tính nhẩm nhân ,chia ngoài bảng
B. Bài mới:1,Giới thiệu bài
2,Nội dung
*Kiến thức cần ghi nhớ:
- Số TN nhỏ nhất là số 0,không có số TN lớn nhất.Hai số TN liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị .
- Các số chẵn là các số có chữ số hàng đơn vị là : 0;2 ;4 ;6 ;8.Các số lẻ là các số có chữ
số hàng đơn vị là: 1;3;5;7;9.Hai số chẵn( lẻ ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Trong dãy số tự nhiên bắt đầu từ 1 thì số lợng các số trong dãy số chính bằng giá trị
của số cuối cùng trong dãy số đó.
- Nếu dãy số bắt đầu bằng số chẵn(lẻ ) và kết thúc bằng số lẻ (chẵn) thì số lợng các số
chẵn bằng số lợng các số lẻ.
- Nếu dãy số bắt đầu bằng số chẵn( lẻ ) và kết thúc bằng số lẻ (chẵn) thì số lợng các số
chẵn (lẻ) nhiều hơn số lợng các số lẻ (chẵn) là 1số.
*Bài tập thực hành:
GV lần lợt hớng dẫn HS làm bài tập ,kết hợp củng cố mở rộng kiến thức ,chấm chữa bài.
+Bài 1: - Viết số liền sau số 99 999.
- Viết số liền trớc số 10 000.
+Bài 2: Tìm x là số bé nhất thỏa mãn điều kiện
a. x ở giữa 5 và 15
b. x lớn hơn 193
c. x bé hơn 126
+Bài 3: Phân tích số tự nhiên 7 835 thành :
a.Các nghìn trăm , chục , đơn vị
b.Các trăm và đơn vị
c.Các chục và đơn vị
+Bài 4: Viết số tự nhiên lớn nhất, biết sốđó
a, Chỉ có ba chữ số chẵn khác nhau
b,Chỉ có bốn chữ số 2,3,0,5
+Bài 5: Viết số tự nhiên bé nhất ,biết số đó chỉ có :
a, ba chữ số lẻ khác nhau
b, 5 chữ số 2;3;1;5;6
+Bài 6: Cho ba chữ số 0;4;7.Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ ba chữ số trên:
GV lu ý cho HS chữ số 0, không thể làm chữ số hàng trăm, chỉ lấy chữ số 4 và 7 để làm
chữ số hàng trăm.HS nêu miệng kết quả ,GV nhận xét chữa bài
C.Củng cố ,dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài. Dặn về nhà xem lại kiến thức bài học
Thứ năm ngày27 tháng 9 năm 2007
Toán*
I.Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức đã học về số tự nhiên,các phép tính về số tự
nhiên.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác.
- Giúp HS có khả năng phát triển t duy toán học .
II. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo + Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ đã học ở tiết trớc
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm từng bài tập.Sau khi làm xong mỗi bài.
- HS báo cáo kết quả.GVnhận xét ,học sinh nhận xét.
- GV củng cố cách làm,bổ sung kiến thức cần thiết.
+Bài 1:Viết và đọc các số sau:(HS làm miệng )
a,Số nhỏ nhất có 6 chữ số đều là số lẻ
b,Số lớn nhất có 6 chữ số đều là chẵn
c,Số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số.
d, Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số
+Bài 2:Hãy nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau đây:
45706 ; 97534 ; 509 634 ; 15 672 ; 5 934 672 ; 45 374 260.
HS kẻ bảng thảo luận nhóm đôi ,đại diện một vài nhóm báo cáo kết quả.
+Bài3: Viết các số có 6 chữ số:
a,Chữ số ở các hàng đều là 4
b,Chữ số ở lớp nghìn đều là 3,chữ số ở lớp đơn vị đều là 5.
c, Chữ số ở hàng đơn vị là 2,các chữ số ở hàng tiếp theo đều là 7.
HS nêu miệng ,GV chữa bài chung cho cả lớp:
a. 44 444 ; b. 333 555 ; c.777 772
+Bài 4 : Tìm x (HS làm vở)
x ì 6 + 160 = 196 (312 + x ) : 4 = 1716
( x 125 ) : 6 = 140 5 ì (x : 7 ) = 30
+Bài5:Cho dãy số1;2;3;4;5;...........;2000;2002.
a,Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
b,Dãy số trên có bao nhiêu số lẻ ?Bao nhiêu số chẵn?
HS vận dụng kiến thức cần ghi nhớ để làm bài.HS nêu kết quả ,Gv nhận xét chữa bài
Dãy số đã cho có :2002 số, có 1001 số chẵn và 1001 số lẻ.
+Bài 6:Có 8 ngời rủ nhau đi siêu thị .Nếu mỗi ngừơi mua 2 m vải cùng loại thì hết
tất cả 48 000 đồng.Nếu chỉ 4 trong 8 ngờiđó mà mỗi ngời mua 6 m nh thế thì hết bao
nhiêu tiền?
GV hớng dẫn HS giải theo nhiều cách khác nhau.Sau khi HS làm xong GV chấm điểm
nhận xét chữa bài.
C.Củng cố ,dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài,nhận xét giờ học
- Dặn về nhà xem lại toàn bộ các bài đã học.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007
Toán *
Nhân nhẩm với 10 ; 100 ; 1000
Chia cho 10 ; 100 ; 1000 . nhân nhẩm với 11
i.mục tiêu
- Cung cấp cho HS kiến thức về nhân nhẩm với 10, 100 , 1000;chia cho 10, 100
1000.
Biết cách nhân nhẩm với 11.
- Giúp HS có kĩ năng tính nhẩm nhanh, chính xác.
ii. các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
*Kiến thức cần ghi nhớ:
- Muốn nhân 1số với 10, 100, 1000 , ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó một , hai , ba,
chữ số 0.
- Muốn chia 1số chẵn chục, chẵn trăm , chẵn nghìn cho 10, 100, 1000 ,ta chỉ việc bỏ bớt
đi một , hai , ba, chữ số 0 tận cùng bên phải số đó.
- Muốn nhân nhẩm 1số với 11 ta nhân số đó với 10 đợc bao nhiêu cộng với chính số đó.
_ Muốn nhân nhẩm 1số có 2 chữ số với 11,nếu tổng 2 chữ số của số đó nhỏ hơn 10,ta
chỉ việc viết tổng của 2 chữ số đó vào giữa hai chữ số của số đó.
*Bài tập thực hành:
+Bài 1: tính nhẩm
a, 72 x 10 162 x 100 14 x10 x 100
360 x 10 320 x 100 64 x 10 x 100
b, 640 : 10 2400 : 100 64000 : 10 : 100
500 : 10 13000 : 100 720000 : 1000 : 10
+Bài 2: Thực hiện dãy tính sau
460 : 10 + 25 x 100 64000 : 1000 2600 :100 60 : 10 + 230 x 100
670 x 100 820 x 10 - 46 x 100 46000 : 100 + 250 x 10 46 x 10
HS áp dụng kiến thức tính nhẩm , nhẩm nhanh kết quả bài tập
+Bài 3:Tách 1 số có tận cùng là các chữ số 0 thành tích của 2 thừa số ,trong đó có 1
thừa số là 10, 100, 1000.....
Mẫu : 60 = 6 x 10 800 = 8 x 100
50 = ..... x .... 400 = ...... x ... 600 = ..... x .....
380 = .... x ... 6500 = .... x ... 13500 = ... x ...
1850 = ... x ... 24600 = ... x ... 260000 = ... x ...
0a
= ... x ...
00a
= ... x ...
000a
= ... x ....
+Bài 4: Tính nhẩm
11 x 25 11 x 36 11 x 42
11 x 95 11 x 84 11 x 76
GV hớng dẫn học sinh qua 1 số ví dụ
Cách 1: 17 x 11 = 17 x (10 + 1) =17 x 10 + 17
= 170 +17 =187
Cách 2: Cộng 2 chữ số của số đó : 1 + 7 = 8. Viết 8 xen giữa 2 số1 và 7: 187
11 x 17 = 187
C. Củng cố ,dặn dò
GV hệ thống toàn bộ nội dung kiến thức bài học
Dặn về nhà học thuộc kiến thức cần ghi nhớ , xem lại các bài đã học .
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2007
Toán
Các bài toán viết từ những chữ số đã cho (Lập số)
i.mục tiêu
- Củng cố và mở rộng kiến thức đã học về cách lập số.
- Có kĩ năng đọc viết và phân tích cấu tạo số
- Rèn khả năng t duy toán nhanh cho học sinh.
Ii. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo
iii. các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ : HS nhắc lại 1số tính chất của số tự nhiên
B. Bài mới:1,Giới thiệu bài
2,Nội dung
*Bài tập thực hành:
GV lần lợt hớng dẫn HS làm bài tập ,kết hợp củng cố mở rộng kiến thức ,chấm chữa bài.
+Bài 1:Cho bảy chữ số: 0,8 ,2 ,3 ,9 ,5 ,6
a.Viết số bé nhất có bảy chữ số trên.
b.Viết số lớn nhất có bảy chữ số trên.
GV lu ý cho HS :Viết số bé nhất thì chữ số ở hàng cao nhất phải là chữ số bé nhất khác
0 và các chữ số ở hàng tiếp theo phải đợc xếp theo thứ tự lớn dần.
Viết số lớn nhất thì chữ số ở hàng cao nhất phải là chữ số lớn nhất và các chữ số ở hàng
tiếp theo phải đợc viết theo thứ tự nhỏ dần
HS suy nghĩ làm bài sau đó báo cáo kết quả .GV chốt kết quả đúng
Số cần tìm là: a.2035689 b.9865320
+Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6.
Bài giải
Các số có hai chữ số mà có chữ số 6 ở hàng đơn vị là:
16, 26, 36, 56, 56, 66, 76, 86, 96
Các số có hai chữ số mà có chữ số 6 ở hàng chục là:
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
Cả hai trờng hợp trên ta thấy có số 66 là không thỏa mãn với y/c của đề bài.Vậy có tất
cả 17 số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có 1 chữ số 6
+Bài 3 : Cho ba chữ số 5,6,0 .Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ ba chữ số trên:
GV lu ý cho HS chữ số 0, không thể làm chữ số hàng trăm, chỉ lấy chữ số 5 và 7 để làm
chữ số hàng trăm.HS nêu miệng kết quả ,GV nhận xét chữa bài
+Bài 4:Cho 4 chữ số 2,3,6,8.Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số
trên.
Giải
Với 4 chữ số 2,3,6,8 .Ta có thể lập đợc tất cả các số có 3 chữ số khác nhau là:
236;238;263;268;283;286;632;638;623;628;682;683;
326;328;362;368;382;386;823;826;832;836;862;863.
+Bài5: Cho 5 chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số
khác nhau?
GV hớng dẫn HS cách làm.
- Chọn chữ số hàng trăm ta có 5 cách chọn .
- Chọn chữ số hàng chục phải khác chữ số hàng trăm,nên ta có 4 cách chọn .
- Chọn chữ số hàng đơn vị phải khác chữ số hàng trăm, khác chữ số hàng chữ số hàng
chục nên ta có 3 cách chọn .
Vậy số có ba chữ số khác nhau lập đợc là:5 x 4 x 3 = 60 (số)
+Bài 6:Cho 5 chữ số khác nhau trong đó có 1 chữ số 0.Hỏi có thể lập đợc tất cả bao
nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 5 chữ số trên?
GV hớng dẫn HS làm tơng tự nh bài 5.GV chấm điểm, nhận xét ,chữa bài.
C.Củng cố ,dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn về nhà xem lại kiến thức bài học
Tuần 6
Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007
Toán*
Các bài toán viết thêm một chữ số vào bên trái, bên phải
của
một số
i.mục tiêu
- Tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức đã học về số tự nhiên, về cấu tạo số.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác.
- Giúp HS có khả năng phát triển t duy toán học .
II. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo + Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
B. Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ đã học ở tiết trớc
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm từng bài tập.Sau khi làm xong mỗi bài:
+ HS báo cáokết quả.GVnhận xét ,học sinh nhận xét.
+ GV củng cố cách làm,bổ sung kiến thức cần thiết.
*Bài 1:Cho số 123, số này sẽ thay đổ thế nào nếu:
a.Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?
b.Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó?
Hs suy nghĩ rồi trả lời miệng.HS nhận xét ,GV chốt kết quả đúng.
- Nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó thì số đó đợc gấp lên 10 lần
- Nếu viết thêm 1 chữ số 3 vào bên phải số đó thì số đó đợc gấp lên 10 lần và cộng
thêm 3 đơn vị.
*Bài 2:Tìm 1số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó 1 chữ số 4, ta
đợc số mới bằng 9 lần số phải tìm.
GV hớng dẫn HS :Khi viết thêm vào bên trái số đó 1 chữ số 4, ta đợc số mới hơn số phải
tìm 400 vì chữ số 4viết thêm thuộc hàng trăm.
400 gấp (9 1 = 8) lần số phải tìm.
Số phải tìm là: 400 : 8 = 50
GV có thể hớng dẫn HS giải bằng phân tích cấu tạo số.
*Bài3:Tìm 1số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó chữ số 5,ta đợc số mới hơn số
phải tìm 4172 đơn vị .
GV hớng dẫn HS : Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số phải tìm, ta đợc số mới hơn
số phải tìm 10 lần .
Nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên phải số phải tìm , ta đợc số mới hơn số phải tìm 10 lần
cộng thêm 5 đơn vị. Nh vậy 4172 bằng 9 lần số phải tìm cộng thêm 5 đơn vị.
Số phải tìm là : ( 4172 5 ) : 9 = 463
*Bài 4: Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái và bên phải mỗi bên
1 chữ số 2 ta đợc số có 4 chữ số, số mới này gấp 36 lần số phải tìm.(bài 35 - S 400
bt- t-12)
GV hớng dẫn HS giải theo các cách khác nhau.Sau khi HS làm xong GV chấm điểm
nhận xét chữa bài.
C.Củng cố ,dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức toàn bài,nhận xét giờ học
- Dặn về nhà xem lại toàn bộ các bài đã học.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007
Toán*
Các bài toán viết thêm một chữ số vào bên trái, bên phải
của
một số (tiếp)
i.mục tiêu
- Tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức đã học về số tự nhiên, về cấu tạo số.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác.
- Giúp HS có khả năng phát triển t duy toán học .
II. đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo + Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học
C. Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ đã học ở tiết trớc
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm từng bài tập.Sau khi làm xong mỗi bài.
+ HS báo cáo kết quả.GV nhận xét ,học sinh nhận xét.
+ GV củng cố cách làm,bổ sung kiến thức cần thiết.
*Bài 1:Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải 1 số. Ta đợc số mới.
a, Số mới đó bằng bao nhiêu lần số ban đầu?
b,Cho biết tổng của số mới và số ban đầu là 297 . Hỏi số ban đầu là bao nhiêu ?
HS suy nghĩ rồi trả lời miệng.HS nhận xét ,GV chốt kết quả đúng.
a.Nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó thì số dố đợc gấp lên 10 lần( bằng 10
lần số ban đầu).
b, Coi số ban đầu là 1 lần thì số mới sẽ là 10 lần .Vậy số 297 gấp (1 + 10 ) lần số
phải tìm.Số phải tìm là:
297 : 11 = 27